Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Starter Vocabulary có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Starter Vocabulary có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Starter Từ vựng: Free time có đáp án

  • 910 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer.

My mother’s favourite hobby is___. She loves preparing food for my family.

Xem đáp án

Sew (v): may, khâu

Cook (v): nấu ăn

Garden (v): làm vườn

Paint (v): vẽ tranh

=>My mother’s favourite hobby is cooking. She loves preparing food for my family.

Tạm dịch: Sở thích của mẹ tôi là nấu ăn. Mẹ thích chuẩn bị bữa ăn cho gia đình tôi

Đáp án cần chọn là: B


Câu 2:

Choose the best answer.

My grandmother loves _______. She plants flowers and vegetables in the small garden behind her house.

Xem đáp án

Giải thích:

Listen (v): nghe

Climb (v): trèo

Fish (v): bắt cá

Garden (v): làm vườn

=>My grandmother loves gardening. She plants flowers and vegetables in the small garden behind her house.

Tạm dịch: Bà tôi thích làm vườn. Bà trồng hoa và rau củ trong khu vườn nhỏ phía sau nhà.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 3:

Choose the best answer.

If you always buy flowers and put them in a vase, your hobby is ______.

Xem đáp án

Bird-watching (v): ngắm chim

Garden (v): làm vườn

Arrange flowers (v): cắm hoa

Cook (v): nấu ăn

=>If you always buy flowers and put them in a vase, your hobby is arranging flowers

Tạm dịch: Nếu bạn luôn mua hoa và cắm chúng vào một chiếc bình, sở thích của bạn là cắm hoa.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 4:

Choose the best answer.

Can I ask you some questions ______ your hobbies?

Xem đáp án

Of: của

About: về

With: với

For: cho

=>Can I ask you some questions about your hobbies?

Tạm dịch: Tôi có thể hỏi bạn một số câu hỏi về sở thích của bạn được không?

Đáp án cần chọn là: B


Câu 5:

Choose the best answer.

My sister likes _______ because she can play in the water and keep fit.

Xem đáp án

Collect (v): thu thập

Shop (v): đi mua sắm

Dance (v): nhảy múa

Swim (v): bơi

=>My sister likes swimming because she can play in the water and keep fit.

Tạm dịch: Chị tôi thích bơi lội vì có thể chơi trong nước và giữ cơ thể cân đối.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 6:

Choose the best answer.

I really love outdoor activity like ________. I usually go to the park across my house to enjoy my new pair of roller skates.

Xem đáp án

Dance: nhảy múa (v)

Swim: bơi lội (v)

Skate: trượt patanh (v)

Garden: làm vườn (v)

I really love outdoor activity like skating. I usually go to the park across my house to enjoy my new pair of roller skates.

Tạm dịch: Tôi thực sự thích hoạt động ngoài trời như trượt patanh. Tôi thường đến công viên bên kia nhà để thưởng thức đôi giày trượt patin mới của mình.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 7:

Choose the best answer.

Tommy’s hobby is ______. He goes to the pool near his house every day.

Xem đáp án

Play guitar: chơi đàn ghi ta (v)

Skate: trượt patanh (v)

Collect: thu thập (v)

Swim: Bơi nhạc (v)

=>Tommy’s hobby is swimming. He goes to the pool near his house every day.

Tạm dịch: Sở thích của Tommy là bơi lội. Anh ấy đến hồ bơi gần nhà mỗi ngày.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 8:

Choose the best answer.

His parents will give him a bicycle on his birthday because he really loves _____.

Xem đáp án

Gardening: làm vườn (v)

Shopping: đi mua sắm (v)

Cycling: đạp xe (v)

Dancing: nhảy múa (v)

=>His parents will give him a bicycle on his birthday because he really loves cycling.

Tạm dịch: Bố mẹ anh ấy sẽ tặng anh ấy một chiếc xe đạp vào ngày sinh nhật vì anh ấy thực sự thích đi xe đạp.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 9:

Choose the best answer.

My grandmother is fond of raising her voice to make a lovely tune because her hobby is _____.

Xem đáp án

Cook: nấu ăn (v)

Sing: hát (v)

Take: lấy (v)

Play: chơi (v)

=>My grandmother is fond of raising her voice to make a lovely tune because her hobby is singing

Tạm dịch: Bà tôi rất thích cất giọng để tạo ra một giai điệu đáng yêu vì sở thích của bà là ca hát.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 10:

Choose the best answer.

My father grows a lot of trees and vegetables because his hobby is _______.

Xem đáp án

Gardening (v): làm vườn

Listening (v): nghe nhạc

Camping (v) cắm trại

Collecting (v) thu thập

=>My father grows a lot of trees and vegetables because his hobby is gardening

Tạm dịch: Bố tôi trồng rất nhiều cây và rau vì sở thích của bố là làm vườn

Đáp án cần chọn là: A


Câu 11:

Choose the best answer.

Susan loves ______. She often buys flowers and displays them in vases.

Xem đáp án

Arranging flowers: cắm hoa

Playing guitar: chơi đàn

Skating: trượt patanh

Cooking: nấu ăn

=>Susan loves arranging flowers. She often buys flowers and displays them in vases.

Tạm dịch: Susan thích cắm hoa. Cô thường mua hoa và trưng bày chúng trong lọ.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 12:

Choose the best answer.

______ can help increase your strength and energy, giving you a stronger heart.

Xem đáp án

Đi xe đạp (Cycle) đóng vai trò làm chủ ngữ =>động từ được chia ở dạng V_ing

=>Cycling can help increase your strength and energy, giving you a stronger heart

Tạm dịch: Đạp xe có thể giúp tăng sức mạnh và năng lượng của bạn, cho bạn một trái tim mạnh khỏe hơn.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 13:

Choose the best answer.

We love to _____ photos of family and friends, most often at special occasions, because memories are precious to us.

Xem đáp án

Cụm từ: take photos (chụp những bức ảnh)

=>We love to take photos of family and friends, most often at special occasions, because memories are precious to us.

Tạm dịch: Chúng tôi thích chụp ảnh gia đình và bạn bè, nhất là vào những dịp đặc biệt, vì những kỷ niệm là quý giá đối với chúng tôi.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 14:

Choose the best answer.

Coin _____ is one of the most popular hobbies in the world.

Xem đáp án

Giải thích:

Collection (n) bộ sưu tập

Collect (v) thu thập

Collector (n) nhà sưu tập

=>Coin collecting is one of the most popular hobbies in the world.

Tạm dịch: Sưu tập tiền xu là một trong những sở thích phổ biến nhất trên thế giới.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 15:

Choose the best answer.

I was thinking of taking _____ scuba diving until I found out how expensive the equipment is.

Xem đáp án

in: trong

up: trên

out: ngoài

off: tắt

Cụm từ: take up st/doing st (bắt đầu làm gì)

=>I was thinking of taking up scuba diving until I found out how expensive the equipment is.

Tạm dịch: Tôi đã nghĩ đến việc đi lặn biển cho đến khi tôi phát hiện ra thiết bị đắt tiền như thế nào.

Đáp án cần chọn là: B


Bắt đầu thi ngay