Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 Ngữ pháp: So sánh hơn của tính từ có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 Ngữ pháp: So sánh hơn của tính từ có đáp án
-
365 lượt thi
-
19 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
The road is _____ than the motorway.
- narrow (hẹp) là tính từ có 2 âm tiết kết thúc bởi “ow”
=> Dạng so sánh hơn như tính từ ngắn: adj-er
=> The road is narrower than the motorway.
Tạm dịch: Con đường hẹp hơn đường cao tốc.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2:
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
People are usually ____ in the countryside than in the big cities.
Friendly (thân thiện) là tính từ có 2 âm tiết kết thúc bởi “y” =>bỏ “y” và thêm đuôi “ier ”
=>People are usually friendlier in the countryside than in the big cities.
Tạm dịch: Người ở nông thôn thường thân thiện hơn ở thành phố lớn.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3:
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
We've got _______ time than I thought.
Time (thời gian) là danh từ không đếm được =>nhiều thời gian hơn cần sử dụng more time
=>We've got more time than I thought.
Tạm dịch: Chúng tôi có ít thời gian hơn tôi nghĩ.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
New York's population is_____ than San Francisco's.
Large (lớn) là một tính từ ngắn
=>Hình thức so sánh hơn của tính từ ngắn: S + to be + adj + er + than + S2
=>New York's population is larger than San Francisco's
Tạm dịch: Dân số của New York thì đông hơn của San Francisco
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5:
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
This building is _______ than that one.
Giải thích:
Beautiful (đẹp) là một tính từ dài.
=>Hình thức so sánh hơn của tính từ dài:S + to be + more + adj + than + S2
=>This building is more beautiful than that one.
Tạm dịch: Tòa nhà này đẹp hơn tòa nhà kia.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6:
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
The road is _____ than the motorway.
- narrow (hẹp) là tính từ có 2 âm tiết kết thúc bởi “ow”
=>Dạng so sánh hơn như tính từ ngắn: adj-er
=>The road is narrowert han the motorway.
Tạm dịch: Con đường hẹp hơn đường cao tốc.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7:
Choose the best answer
English is thought to be ……. than Math.
Đây là câu so sánh hơn vì trong câu có 2 danh từ để so sánh và có từ so sánh “than”
Cấu trúc: S1+ be + adj-er+ than + S2
Tính từ hard trong câu là tính từ ngắn nên ta chỉ cần thêm –er: hard =>harder
=>English is thought to be harder than Math.
Tạm dịch: Tiếng Anh được cho là khó hơn Toán.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8:
It is ……. in the city than it is in the country.
Đấy là câu so sánh hơn vì trong câu có 2 danh từ để so sánh và có từ so sánh “than”.
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài: S1+ be + more + adj + than + S2
Tính từ "quiet" là tính từ đặc biệt nên dạng so sánh hơn chỉ thêm -er sau tính từ: quiet =>quieter
=>It is quieter in the country than it is in the city.
Tạm dịch: Ở nông thôn yên tĩnh hơn ở thành phố.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9:
It is ……. in the city than it is in the country.
Đấy là câu so sánh hơn vì trong câu có 2 danh từ để so sánh và có từ so sánh “than”
Cấu trúc: S1+ be + adj-er+ than + S2
Tính từ noisy trong câu là tính từ ngắn có tận cùng –y nên ta phải chuyển y->I rồi thêm đuôi er: noisy =>noisier
=>It is noisier in the city than it is in the country.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10:
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
Max is ____ than Mike.
Careful (cẩn thận) là một tính từ dài.
=>Hình thức so sánh hơn của tính từ dài:S + to be + more + adj + than + S2
=>Max is more careful than Mike
Tạm dịch: Max cẩn thận hơn Mike.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11:
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
Jill is _____than his sister.
- thought: là danh từ: suy nghĩ
-thoughtful: (biết suy nghĩ) là một tính từ dài.
=>Hình thức so sánh hơn của tính từ dài:S + to be + more + adj + than + S2
=>Jill is more thoughtful than his sister.
Tạm dịch: Jill chu đáo hơn chị cậu ấy.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 12:
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
John is ______ today than he was yesterday.
Giải thích:
Happy (hạnh phúc) là tính từ có 2 âm tiết kết thúc bởi “y” =>bỏ “y” và thêm đuôi “ier ”
=>John is happier today than he was yesterday.
Tạm dịch: John hôm nay hạnh phúc hơn cậu ấy ngày hôm qua.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 13:
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
My mother’s cooking is _______ your mother’s cooking.
- bad (xấu, tệ) là tính từ có dạng so sánh hơn đặc biệt (worse)
Cấu trúc so sánh hơn ta dùng với than
=>My mother’s cooking is worse than your mother’s cooking.
Tạm dịch: Mẹ của tôi nấu nướng tệ hơn mẹ cậu.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 14:
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
Health is ________ money.
Important (quan trọng) là một tính từ dài.
=>Hình thức so sánh hơn của tính từ dài:S + to be + more + adj + than + S2
=>Health is more important than money.
Tạm dịch: Sức khỏe quan trọng hơn tiền.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 15:
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
She is coming ________ than I.
Early (sớm) là tính từ có 2 âm tiết kết thúc bởi “y” =>bỏ “y” và thêm đuôi “ier ”
=>She is coming earlier than I.
Tạm dịch: Cô ấy đến sớm hơn tôi.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 16:
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
The weather today is _____ it was yesterday.
bad (xấu, tệ) là tính từ có dạng so sánh hơn đặc biệt (worse)
Cấu trúc so sánh hơn ta dùng với than
=>The weather today is worse than it was yesterday.
Tạm dịch: Thời tiết ngày hôm nay tệ hơn thời tiết ngày hôm qua.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 17:
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
My television is ______ his television.
Modern (hiện đại) là một tính từ dài.
=>Hình thức so sánh hơn của tính từ dài:S + to be + more + adj + than + S2
=>My television is more modern than his television.
Tạm dịch: Ti vi của tôi hiện đại hơn ti vi của cậu.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 18:
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
They run ______ than I.
Có từ “than” => so sánh hơn
Fast (nhanh) là tính từ ngắn =>Hình thức so sánh hơn của tính từ ngắn: S + to be + adj + er + than + S2
=>They run faster than I.
Tạm dịch: Họ chạy nhanh hơn tôi.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 19:
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
John is ____ than David.
- clever (thông minh) là tính từ có 2 âm tiết có kết thúc là đuôi –er
=>hình thức so sánh hơn như tính từ ngắn
=>John is cleverer than David.
Tạm dịch: John thông minh hơn David.
Đáp án cần chọn là: A