Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 Ngữ pháp: There is/ There are có đáp án
-
985 lượt thi
-
16 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best answer.
There ____ five people in my family.
People (người) là danh từ đếm được số nhiều =>đi với động từ tobe “are” (loại C, D)
Câu để giới thiệu có bao nhiêu người trong nhà => thể khẳng định (there are)
=>There are five people in my family.
Tạm dịch: có 5 người trong nhà tôi.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2:
Choose the best answer.
Oh! There _______ any pens in my pencil case!
- pens (những cái bút) là danh từ đếm được số nhiều =>are
- Dùng any trong câu phủ định =>aren’t
=>Oh! There aren’tany pens in my pencil case!
Tạm dịch: Ôi! Không có cái bút nào trong hộp bút của tớ!
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3:
Choose the best answer.
Where ____ the books? Are they _____ the shelf?
The books (những quyển sách) là danh từ đếm được số nhiều => đi với động từ tobe “are” (loại B và C)
Cụm từ: on the shelf (trên giá ) =>loại D
=>Where are the books? Are they on the shelf?
Tạm dịch: Những quyển sách đang ở đâu? Chúng có ở trên giá không?
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4:
Choose the best answer.
There _____ three Japanese students in my class.
Students (những học sinh) là danh từ đếm được số nhiều =>đi với động từtobe “are”
=>There are three Japanese students in my class.
Tạm dịch: Có 3 học sinh Nhật trong lớp của tôi
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5:
Choose the best answer.
There ____ a big photo of her family on the wall.
a big photo (một bức tranh lớn) là danh từ đếm được số ít =>đi với động từ tobe“is”
Câu để giới thiệu có một bức tranh =>thể khẳng định (there is)
=>There is a big photo of her family on the wall.
Tạm dịch: Có một bức tranh lớn của gia đình cô ấy ở trên tường
Đáp án cần chọn là : B
Câu 6:
Choose the best answer.
Are there ______ pictures in your bedroom, David?
Pictures (những bức tranh) là danh từ đếm được số nhiều, trong câu nghi vấn ta dùng any
=>Are there any pictures in your bedroom, David?
Tạm dịch: Có bức tranh nào trong phòng ngủ của cậu không hả David ?
Đáp án cần chọn là : D
Câu 7:
Choose the best answer.
______ any pillows on the bed.
Pillows (những cái gối) là danh từ đếm được số nhiều => đi với động từ to be “are”
Trong câu chứa any =>câu phủ định
=>There aren’t any pillows on the bed.
Tạm dịch: Không có cái gối nào trên giường
Đáp án cần chọn là : C
Câu 8:
Choose the best answer.
There _____ a big table and some chairs in the livingroom.
Nếu danh từ trong chuỗi liệt kê bắt đầu là danh từ số ít hoặc danh từ không đếm được, chúng ta dùng There is
Nếu danh từ trong chuỗi liệt kê bắt đầu là danh từ số nhiều, chúng ta dùng There are
Ta thấy danh từ bắt đầu trong chuỗi liệt kê là danh từ số ít (a big table).
Do đó, ta dùng there is
Tạm dịch:Có một cái bàn và một vài cái ghế trong phòng khách
Đáp án cần chọn là : A
Câu 9:
Choose the best answer.
What are those? - _____ CDs.
CDs là danh từ đếm được số nhiều =>đi với động từ to be “are”
Cấu trúc They are + N (số nhiều)
=>What are those? - They are CDs.
Tạm dịch: Đó là những cái gì vậy? - Đó là những đĩa CD
Đáp án cần chọn là : C
Câu 10:
Choose the best answer.
Are there ____ apples in the fridge? – Yes, there are ____.
Any thường dùng trong câu nghi vấn và phủ định
Some thường dùng trong câu khẳng định
=>Are there any apples in the fridge? – Yes, there are some
Tạm dịch: Có táo trong tủ lạnh không? Có, có một ít
Đáp án cần chọn là : C
Câu 11:
Choose the best answer.
How many windows ______ in your class?
Cấu trúc hỏi số lượng: How many + N đếm được số nhiều + are there + …?
=>How many windows are therein your class?
Tạm dịch: Có bao nhiêu cửa số trong lớp của bạn?
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12:
Choose the best answer.
How many chalkboards are there in your class? – _____ only one.
Only one (chỉ có một) =>đi với động từ tobe “is”
=>How many chalk boards are there in your class? – There is only one.
Tạm dịch: Có bao nhiêu cái bảng trong lớp học của bạn? Chỉ có một cái
Đáp án cần chọn là : A
Câu 13:
Choose the best answer.
_____ a clock in your room?
a clock (một cái đồng hồ) là danh từ đếm được số ít =>đi với động từ tobe “is”
=>Is there a clock in your room?
Tạm dịch: Có đồng hồ trong phòng của cậu không?
Đáp án cần chọn là: B
Câu 14:
Choose the best answer.
How _____ money do you want?
Money (tiền) là danh từ không đếm được, khi hỏi về số lượng ta dùng cấu trúc How much
=>How much money do you want?
Tạm dịch: Bạn muốn bao nhiêu tiền?
Đáp án cần chọn là: B
Câu 15:
Choose the best answer.
There ____ a lot of food in the fridge, so help yourself.
Food là danh từ không đếm được =>Dùng cấu trúc There is
=>There is a lot of food in the fridge, so help yourself.
Tạm dịch: Có một ít thức ăn trong tủ lạnh, tự nhiên nhé
Đáp án cần chọn là : B
Câu 16:
Tìm lỗi sai trong câu sau.
There are (A)a ring (B), two desks (C), a notebook on the table.
Nếu sau động từ tobe có nhiều danh từ khác nhau, động từ tobe sẽ chia theo danh từ đứng gần nó nhất. Ở trong câu này, danh từ đứng gần tobe là “a ring” (danh từ số ít đếm được) nên động từ tobe phải chia ở dạng số ít (is)
Sửa: are ->is
=>There is a ring, two desks, a notebook on the table.
Tạm dịch: Có một chiếc nhẫn, hai bàn làm việc, một cuốn sổ trên bàn.