Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 12 Gammar and Vocabulary có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 12 Gammar and Vocabulary có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 12 Gammar and Vocabulary có đáp án

  • 313 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

 Viet Nam ______________ Tet according to the lunar calendar.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Việt Nam kỉ niệm Tết theo lịch Âm lịch.


Câu 2:

 Would your sister like ______________ to make banh chung?

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: would like + to V: muốn, thích làm gì

Dịch: Em gái của bạn có muốn học làm bánh chưng không?


Câu 3:

 ______________ colours like blue and yellow can make people feel happy. 

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Một số màu sắc như xanh biển và vàng có thể làm người ta cảm thấy vui vẻ


Câu 4:

 I always ______________ my parents a long and happy life.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: thì hiện tại đơn (dấu hiệu: always), chủ ngữ ngôi 1

Dịch: Tôi luôn luôn ước bố mẹ tôi một cuộc sống dài lâu và hạnh phúc.


Câu 5:

 Would you like to invite your ______________ to the New Year’s party? 

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Bạn có muốn mời anh chị em họ đến buổi tiệc Năm mới không?


Câu 6:

 I don’t have ______________ homework to do at Tet.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Tôi không có bài tập phải làm vào dịp Tết.


Câu 7:

 The first one to step in the house in the New Year is _____________.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Người đầu tiên bước vào nhà trong dịp năm mới là người xông đất.


Câu 8:

 On New Year Eve, we watch fireworks and _____________ a wish.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: make a wish: cầu nguyện

Dịch: Vào đêm giao thừa, chúng tôi xem pháo hoa và cầu nguyện.


Câu 9:

 My sister and I enjoy _____________ the shopping at the Tet market.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: do the shopping: đi mua sắm

Dịch: Chị gái và tôi thích đi mua sắm ở chợ Tết.


Câu 10:

 I think we _____________ break things on the first day of the new year.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: shouldn’t + Vinf: không nên làm gì

Dịch: Tôi nghĩ chúng ta không nên làm vỡ đồ đạc vào ngày đầu năm mới.


Câu 11:

 We will have a family _____________ on the day when a year ends.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: family gathering: sum họp gia đình

Dịch: Chúng tôi sẽ có cuộc sum họp gia đình vào ngày tất niên.


Câu 12:

 Does your mother _____________ special foods on New Year?

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Mẹ bạn có thường nấu các món đặc sản vào dịp năm mới không?


Câu 13:

 Vietnamese usually _____________ friends and relatives at Tet.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Người Việt Nam thường thăm bạn bè và người thân vào dịp Tết.


Câu 14:

 I _____________ shorts and shirts to the pagoda tomorrow.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: câu chia ở thời tương lai đơn vì có mốc thời gian “tomorrow”

Dịch: Hanna sẽ không mặc quần ngắn và áo phông vào chùa ngày mai.


Câu 15:

 We _____________ eat too much sweet food.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: shouldn’t + Vinf: không nên làm gì

Dịch: Chúng ta không nên ăn quá nhiều đồ ngọt.


Bắt đầu thi ngay