Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3 Grammar and Vocabulary có đáp án
-
741 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Don’t stand __________ the television. I can’t see!
Đápán đúng: B
Dịch:Đừng đứng trước ti vi. Tớ không thể nhìn gì cả.
Câu 2:
Write the most suitable preposition (a, b or C) in the blank:
Don’t stand __________ the television. I can’t see!
Đáp án đúng: B
Giải thích: in front of: phía trước
Dịch: Đừng đứng trước ti vi. Tớ không thể nhìn gì cả.
Câu 3:
Come and sit __________ me so that I can hear you better.
Đápán đúng: A
Dịch:Đến và ngồi cạnhtớ vì vậy tớcó thể nghe tốt hơn
Câu 4:
Come and sit __________ me so that I can hear you better.
Đáp án đúng: A
Giải thích: beside: bên cạnh
Dịch:Đến và ngồi cạnh tớ vì vậy tớ có thể nghe tốt hơn
Câu 5:
From the plane we could see people in the fields __________ us.
Đápánđúng:B
Dịch:Từ máy bay, chúngtớcó thể nhìn thấy mọi người ở cánh đầu ở dưới tớ.
Câu 6:
From the plane we could see people in the fields __________ us.
Đáp án đúng:B
Giải thích: below: ở dưới
Dịch: Từ máy bay, chúng tớ có thể nhìn thấy mọi người ở cánh đầu ở dưới tớ.
Câu 7:
You’ll have to turn round to see it. It’s __________ you.
Đáp án đúng: A
Giải thích: behind: ở phía sau
Dịch: Bạn phải quay sau để nhìn thấy nó, nó ở phía sau cậu.
Câu 8:
You’ll have to turn round to see it. It’s __________ you.
Đápán đúng: A
Dịch:Bạn phải quay sauđể nhìn thấy nó, nó ở phíasaucậu.
Câu 9:
The dead man was lying __________ the ground.
Đáp án đúng: C
Giải thích: On: ở phía trên
Dịch: Xác người đàn ông nằm trên mặt đát
Câu 10:
The dead man was lying __________ the ground.
Đápán đúng: C
Dịch:Xác người đàn ông nằm trên mặt đát
Câu 11:
Be careful, you don’t scratch the table! Better put a cloth __________ it.
Đáp án đúng: C
Giải thích: over: lên trên
Dịch: Cẩn thận, bạn đừng làm xước bàn nhé! Tốt hơn là đặt một tấm vải lên đó
Câu 12:
Be careful, you don’t scratch the table! Better put a cloth __________ it.
Đápán đúng: C
Dịch:Cẩnthận, bạn đừng làmxước bàn nhé! Tốt hơn là đặt một tấmvảilên đó
Câu 13:
It’s dark where the road goes __________ a railway bridge.
Đáp án đúng: C
Giải thích: under: ở phía dưới
Dịch: Trời thì tối nơi mà đường ở dưới cầu đường sắt
Câu 14:
It’s dark where the road goes __________ a railway bridge.
Đápán đúng: C
Dịch: Trời thìtốinơimà đường ở dưới cầu đường sắt
Câu 15:
He looked up at the ceiling __________ him.
Đáp án đúng: A
Giải thích: above: phía trước
Dịch: Anh ấy nhìn lên trần nhà ở phía trên mình
Câu 16:
He looked up at the ceiling __________ him.
Đápán đúng:A
Dịch:Anh ấy nhìn lêntrần nhà ở phíatrên mình
Câu 17:
You can sit __________ that chair. Nobody is sitting there.
Đáp án đúng: B
Giải thích: on: ở phía trên
Dịch: Bạn có thể ngồi trên ghế. Không ai ngồi đây cả
Câu 18:
You can sit __________ that chair. Nobody is sitting there.
Đápán đúng: B
Dịch: Bạncó thể ngồi trênghế. Không ai ngồi đây cả
Câu 19:
The police car came first. The president was in the car __________ it.
Đáp án đúng: A
Giải thích: behind: ở phía sau
Dịch: Xe cảnh sát đi trước. xe của tổng thống đi sau.
Câu 20:
The police car came first. The president was in the car __________ it.
Đápán đúng: A
Dịch: Xe cảnhsát đi trước. xe của tổngthống đi sau.