Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3 Writing có đáp án
-
368 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
This/ my neighbor/ Ella. She/ confident/ helpful.
Đáp án D
Dịch: Đây là hàng xóm của rôi, Ella. Cô ấy rất tự tin và hay giúp đỡ mọi người.
Câu 2:
I/ jealous/ a lot/ because/ her/ eyes/ bigger/ me.
Đáp án B
Giải thích: Câu so sánh hơn với tính từ ngắn “be + adj-er + than”
Dịch: Tôi rất ghen tị vì cô ấy có đôi mắt to hơn tôi.
Câu 3:
Diana/ quite lovey/ with /short black hair/ big brown eyes.
Đáp án B
Giải thích: with + N: với cái gì
Dịch: Diana khá xinh với tóc ngắn màu đen và mắt to màu nâu.
Câu 4:
My friend/ so talkative/ that/ she / make/ me/ tired.
Đáp án A
Giải thích: Cấu trúc “S + be + so + adj + that + S + V”: quá … đến nỗi mà ….
Dịch: Bạn tôi nói quá nhiều đến nỗi cố ấy làm tôi phát mệt.
Câu 5:
We/ having/ big party/ tomorrow.
Đáp án A
Giải thích: thì hiện tại tiếp diễn diễn tả tương lai
Dịch: Chúng tôi sẽ có một bữa tiệc lớn vào ngày mai.
Câu 6:
Rewrite sentences without changing the meaning
She has the same personality as her mother.
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc the same as = similar to: giống với
Dịch: Cô ấy có tính cách giống với mẹ của mình.
Câu 7:
He likes making new things.
Đáp án B
Giải thích: creative = making new things: sáng tạo
Dịch: Anh ấy thì sáng tạo.
Câu 8:
Bobby can wait hours for his friends without getting angry.
Đáp án C
Dịch: Bobby có thể đợi bạn bè hàng giờ mà không giận. Bobby thật kiên nhẫn.
Câu 9:
Elizabeth has wavy hair.
Đáp án C
Giải thích: have + (a/an) + adj + bộ phận cơ thể: có 1 bộ phận cơ thể như thế nào
Dịch: Elizabeth có tóc xoăn sóng.
Câu 10:
No one in her family has longer hair than she does.
Đáp án A
Giải thích: Cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: the + adj-est
Dịch: Cô ấy có mái tóc dài nhất nhà.
Câu 11:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
library/ I/ love/ to/ going/ with/ the/ close friend/ my.
Đáp án A
Dịch: Tôi thích đi đến thư viện với bạn thân của mình.
Câu 12:
hands/ My mom/ wash/ asks/ my/ me/ usually/ to/ before meals.
Đáp án D
Dịch: Mẹ tôi thường yêu cầu tôi rửa tay trước bữa ăn.
Câu 13:
most/ He/ boy/ is/ intelligent/ I’ve/ the/ met/ ever.
Đáp án C
Dịch: Cậu bé ấy là cậu bé thông minh nhất tôi từng gặp.
Câu 15:
five/ are/ hand/ There/ a/ fingers/ in.
Đáp án D
Dịch: Có 5 ngón tay trên 1 bàn tay.