Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3 Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3 Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3 Writing có đáp án

  • 368 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

This/ my neighbor/ Ella. She/ confident/ helpful.

Xem đáp án

Đáp án D

Dịch: Đây là hàng xóm của rôi, Ella. Cô ấy rất tự tin và hay giúp đỡ mọi người.


Câu 2:

I/ jealous/ a lot/ because/ her/ eyes/ bigger/ me.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Câu so sánh hơn với tính từ ngắn “be + adj-er + than”

Dịch: Tôi rất ghen tị vì cô ấy có đôi mắt to hơn tôi.


Câu 3:

Diana/ quite lovey/ with /short black hair/ big brown eyes.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: with + N: với cái gì

Dịch: Diana khá xinh với tóc ngắn màu đen và mắt to màu nâu.


Câu 4:

My friend/ so talkative/ that/ she / make/ me/ tired.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc “S + be + so + adj + that + S + V”: quá … đến nỗi mà ….

Dịch: Bạn tôi nói quá nhiều đến nỗi cố ấy làm tôi phát mệt.


Câu 5:

We/ having/ big party/ tomorrow.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: thì hiện tại tiếp diễn diễn tả tương lai

Dịch: Chúng tôi sẽ có một bữa tiệc lớn vào ngày mai.


Câu 6:

Rewrite sentences without changing the meaning

She has the same personality as her mother.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: cấu trúc the same as = similar to: giống với

Dịch: Cô ấy có tính cách giống với mẹ của mình.


Câu 7:

He likes making new things.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: creative = making new things: sáng tạo

Dịch: Anh ấy thì sáng tạo.


Câu 8:

Bobby can wait hours for his friends without getting angry.

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Bobby có thể đợi bạn bè hàng giờ mà không giận. Bobby thật kiên nhẫn.


Câu 9:

Elizabeth has wavy hair.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: have + (a/an) + adj + bộ phận cơ thể: có 1 bộ phận cơ thể như thế nào

Dịch: Elizabeth có tóc xoăn sóng.


Câu 10:

No one in her family has longer hair than she does.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: the + adj-est

Dịch: Cô ấy có mái tóc dài nhất nhà.


Câu 11:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

library/ I/ love/ to/ going/ with/ the/ close friend/ my.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Tôi thích đi đến thư viện với bạn thân của mình.


Câu 12:

hands/ My mom/ wash/ asks/ my/ me/ usually/ to/ before meals.

Xem đáp án

Đáp án D

Dịch: Mẹ tôi thường yêu cầu tôi rửa tay trước bữa ăn.


Câu 13:

most/ He/ boy/ is/ intelligent/ I’ve/ the/ met/ ever.

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Cậu bé ấy là cậu bé thông minh nhất tôi từng gặp.


Câu 14:

you/ what/ going/ do /tomorrow /are /to?

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Ngày mai bạn làm gì thế?


Câu 15:

five/ are/ hand/ There/ a/ fingers/ in.

Xem đáp án

Đáp án D

Dịch: Có 5 ngón tay trên 1 bàn tay.


Bắt đầu thi ngay