Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 3) (Có đáp án)
-
2408 lượt thi
-
31 câu hỏi
-
120 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
The students _______ the assignment when the teacher came in.
QKTD when QKD: diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào.
Tạm dịch: Các học sinh đang thảo luận về bài tập thì giáo viên bước vào.
→ Chọn đáp án B
Câu 2:
Since the pandemic hit our country, many schools _______ to online learning.
Ta có: Since QKD, HTHT hoặc HTHT since QKD.
Tạm dịch: Kể từ khi đại dịch xảy ra ở nước ta, nhiều trường học đã chuyển sang học trực tuyến.
→ Chọn đáp án D
Câu 3:
By the end of next month, John _______ in this orphanage for 2.5 years.
Ta thấy có By the end of next month → dùng thì TLHT
Tạm dịch: Trước cuối tháng tới, John sẽ đã làm việc trong trại trẻ mồ côi này được 2 năm rưỡi rồi.
→ Chọn đáp án C
Câu 4:
By the time HTD, TLHT
Lưu ý: Ta không kết hợp thì TLD/TLHT với các thì quá khứ.
Tạm dịch: Trợ lý sẽ đã kích hoạt năm thiết bị theo dõi trước thời điểm người quản lý của anh ấy quay lại.
→ Chọn đáp án A
Câu 5:
Joey pursued an acting career after he _______ from college.
Ta có: After QKHT, QKD hoặc QKD after QKHT.
Tạm dịch: Joey theo đuổi sự nghiệp diễn xuất sau khi tốt nghiệp đại học.
→ Chọn đáp án A
Câu 6:
More tourists will visit this site _______ .
Ta có: TLD + liên từ + HTD
Lưu ý: Ta không kết hợp thì TLD/TLHT với các thì quá khứ.
Tạm dịch: Nhiều khách du lịch sẽ ghé thăm địa điểm này sau khi việc xây dựng hoàn thành.
→ Chọn đáp án B
Câu 7:
Tim has been more withdrawn since he _______ that accident.
Ta có: Since QKD, HTHT hoặc HTHT since QKD.
Tạm dịch: Tim đã thu mình hơn kể từ khi anh ấy gây ra vụ tai nạn đó.
→ Chọn đáp án D
Câu 8:
Martin won’t realise the importance of wearing face masks _______ .
Ta có: TLD (phủ định) + until + HTD/HTHT
Lưu ý: Ta không kết hợp thì TLD/TLHT với các thì quá khứ.
Tạm dịch: Martin sẽ không nhận ra tầm quan trọng của việc đeo khẩu trang cho đến khi anh ấy nhiễm vi rút.
→ Chọn đáp án B
Câu 9:
Before she entered the room, she _______ about the surprise party for Tom.
Ta có Before QKD, QKHT hoặc QKHT before QKD.
Tạm dịch: Trước khi bước vào phòng, cô đã được kể về bữa tiệc bất ngờ dành cho Tom.
→ Chọn đáp án C
Câu 10:
Tim must be very tired because he _______ playing the violin for hours!
Ta dùng thì HTHT để diễn tả sự việc xảy ra trong quá khứ, kéo dài tới hiện tại và có kết quả ở hiện tại.
Tạm dịch: Tim phải rất mệt mỏi vì anh ấy đã tập chơi violon hàng giờ liền!
→ Chọn đáp án D
Câu 11:
Ta thấy có since then → dùng thì HTHT/HTHTTD
Tạm dịch: Anh trai tôi đã hoàn thành nghiên cứu sau đại học vào năm ngoái và anh ấy đã giảng dạy tại trường đại học địa phương kể từ đó tới giờ.
→ Chọn đáp án B
Câu 12:
Ta có: TLD + liên từ + HTD
Lưu ý: Ta không kết hợp thì TLD/TLHT với các thì quá khứ.
Tạm dịch: Mary sẽ tham dự một hội thảo về bình đẳng giới khi cô ấy trở về sau chuyến công tác.
→ Chọn đáp án A
Câu 13:
Our attitudes towards work-life balance have changed significantly _______ .
Ta có: HTHT since QKD
Tạm dịch: Thái độ của chúng ta đối với sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống đã thay đổi đáng kể kể từ khi chúng ta bắt đầu làm việc tại nhà.
→ Chọn đáp án C
Câu 14:
Sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, nên ta chỉ dùng thì QKD.
Ta không dùng thì QKHT vì nó không nhấn mạnh hành động xảy ra và hoàn tất trước.
Tạm dịch: Hai ngày trước, mẹ tôi và một người bạn thời thơ ấu của bà gặp lại nhau sau 3 năm và họ trò chuyện với nhau gần 5 tiếng đồng hồ.
→ Chọn đáp án D
Câu 15:
Roy won’t be allowed to park here _______ .
Ta có: TLD (phủ định) + until + HTD/HTHT
Lưu ý: Ta không kết hợp thì TLD/TLHT với các thì quá khứ.
Tạm dịch: Roy sẽ không được phép đậu xe ở đây cho đến khi cô ấy nhận được giấy phép đậu xe.
→ Chọn đáp án D
Câu 16:
QKTD when QKD: diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào.
Tạm dịch: Helen đang làm việc trong vườn thì trời bắt đầu mưa nhẹ.
→ Chọn đáp án A
Câu 17:
Only after he _______ to me did I know how to activate this device.
Only after + thì QKHT + đảo ngữ thì QKD.
Tạm dịch: Chỉ sau khi anh ấy giải thích cho tôi thì tôi mới biết cách kích hoạt thiết bị này.
→ Chọn đáp án B
Câu 18:
Ta thấy vế chính đang chia thì TLD nên loại A và D.
Loại B vì without mang nghĩa ‘nếu không’, không hợp nghĩa.
Ta có: upon + noun = when + mệnh đề. Vậy ta có thể viết lại C thành: when they arrive at the hotel.
Tạm dịch: Du khách sẽ được phục vụ bữa tối miễn phí khi đến khách sạn.
→ Chọn đáp án C
Câu 19:
Last night, my husband _______ me up when I was having a terrible nightmare.
QKTD when QKD hoặc When QKTD, QKD: diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào.
Tạm dịch: Đêm qua, chồng tôi đánh thức tôi dậy khi tôi đang gặp một cơn ác mộng khủng khiếp.
→ Chọn đáp án D
Câu 20:
Tony _______ through the wooded area when he discovered a tomb.
QKTD when QKD: diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào.
Tạm dịch: Tony đang đi bộ qua khu rừng thì phát hiện ra một ngôi mộ.
→ Chọn đáp án D
Câu 21:
The family will hold a big party _______ .
Ta có: TLD + liên từ + HTD
Lưu ý: Ta không kết hợp thì TLD/TLHT với các thì quá khứ.
Tạm dịch: Gia đình sẽ tổ chức một bữa tiệc lớn một khi con trai họ đạt giải nhất trong bài kiểm tra nói tiếng Anh.
→ Chọn đáp án B
Câu 22:
Before she _______ out with friends, Lan had done the ironing.
Before QKD, QKHT hoặc QKHT before QKD.
Tạm dịch: Trước khi đi chơi với bạn, Lan đã ủi đồ xong.
→ Chọn đáp án B
Câu 23:
The last time he _______ on a luxury cruise ship was 5 years ago.
The last time + mệnh đề QKD was + time.
Tạm dịch: Lần cuối cùng anh ấy đi trên một con tàu du lịch sang trọng là 5 năm trước.
→ Chọn đáp án D
Câu 24:
This is the first time I _______ such an impressive art exhibition.
- ‘This is the first time’ → dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành, dùng để diễn tả trải nghiệm.
Tạm dịch: Đây là lần đầu tiên tôi được xem một triển lãm nghệ thuật ấn tượng như vậy.
→ Chọn đáp án C
Câu 25:
Luke will apply for this vacant position _______ .
Ta có: TLD + liên từ + HTD
Lưu ý: Ta không kết hợp thì TLD/TLHT với các thì quá khứ.
Tạm dịch: Luke sẽ ứng tuyển vào vị trí còn trống này ngay sau khi anh ấy đạt được điểm số 8.0 IELTS.
→ Chọn đáp án A
Câu 26:
Only after he _______ from cyber-bullying did he realise how dangerous social networking sites were.
Only after + thì QKHT + đảo ngữ thì QKD.
Tạm dịch: Chỉ sau khi bị bắt nạt trên mạng, anh ấy mới nhận ra các trang mạng xã hội nguy hiểm như thế nào.
→ Chọn đáp án D
Câu 27:
They will launch a campaign _______ .
Ta có: TLD + liên từ + HTD
Lưu ý: Ta không kết hợp thì TLD/TLHT với các thì quá khứ.
Tạm dịch: Họ sẽ khởi động một chiến dịch khi họ quyên góp đủ tiền.
→ Chọn đáp án A
Câu 28:
Peter was entering the construction site when he ________ a dead body on the floor.
QKTD when QKD: diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào.
Tạm dịch: Peter đang bước vào công trường xây dựng thì anh ấy tìm thấy một xác chết trên sàn nhà.
→ Chọn đáp án D
Câu 29:
Since Linda participated in this youth club, she _______ more confident.
Ta có: HTHT since QKD hoặc Since QKD, HTHT
Tạm dịch: Kể từ khi Linda tham gia câu lạc bộ thanh niên này, cô ấy đã tự tin hơn.
→ Chọn đáp án B
Câu 30:
His health has improved greatly _______ .
Ta có: HTHT since QKD hoặc Since QKD, HTHT
Tạm dịch: Sức khỏe của anh ấy đã cải thiện rất nhiều kể từ khi anh ấy bỏ hút thuốc.
→ Chọn đáp án C
Câu 31:
She will start writing an essay about unemployment _______.
Sự phối thì:
Ta có: TLD + liên từ + HTD/HTHT
Lưu ý: Ta không kết hợp thì TLD/TLHT với các thì quá khứ.
Tạm dịch: Cô ấy sẽ bắt đầu viết một bài luận về chủ đề thất nghiệp ngay sau khi cô thu thập được tất cả các tài liệu liên quan.
→ Chọn đáp án D