Bộ câu hỏi: Bài tập bổ trợ Tuần 1 - Từ vựng (Có đáp án)
-
2513 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
120 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Tim’s very keen on protecting the environment. He wants to become a(n) _______ .
mployee (n): nhân viên
environmentalist (n): nhà môi trường học
referee (n): trọng tài
spectator (n): người xem (ở sân vận động)
Tạm dịch: Tim rất hứng thú với việc bảo vệ môi trường. Anh ấy muốn trở thành 1 nhà môi trường học.
-> Đáp án B
Câu 2:
Most computers come with software included at no extra ________ .
Cụm: at no extra cost: không phát sinh thêm bất kỳ chi phí nào
Tạm dịch: Hầu hết máy tính đều đi kèm với phần mềm mà không phát sinh thêm bất kỳ chi phí nào.
-> Đáp án A
Câu 3:
The _______ for face masks and hand sanitizers has risen in recent months.
effect (n): ảnh hưởng
clothing (n): quần áo
landfill (n): bãi chứa rác
demand (n): nhu cầu
Tạm dịch: Nhu cầu cho khẩu trang và nước rửa tay đã tăng lên trong những tháng qua.
-> Đáp án D
Câu 4:
Coronavirus cases are _______ to grow in the next days.
Ta có cấu trúc: be expected to V: được kỳ vọng, có khả năng làm gì
Tạm dịch: Số ca nhiễm virut corona khả năng sẽ tăng trong những ngày tới.
-> Đáp án B
Câu 5:
Using social media frequently can have a negative _______ on children.
trend (n): xu hướng
standard (n): tiêu chuẩn
extent (n): mức độ
effect (n): ảnh hưởng -> cụm: have an effect on sb/sth: có ảnh hưởng lên ai/cái gì
Tạm dịch: Sử dụng mạng xã hội thường xuyên có thể có ảnh hưởng tiêu cực đối với trẻ nhỏ.
-> Đáp án D
Câu 6:
Smoking can _______ health problems for surrounding people.
prevent (v): ngăn chặn
remain (v): giữ, duy trì
cause (v): gây ra -> cause problems for sb: gây ra vấn đề cho ai
lead (v): dẫn dắt
Tạm dịch: Hút thuốc có thể gây ra các vấn đề sức khỏe cho những người xung quanh.
-> Đáp án C
Câu 7:
Remember to _______ formal clothes when you come to the party.
wear clothes ~ put on clothes: mặc quần áo
Tạm dịch: Nhớ mặc trang phục lịch sự khi tới bữa tiệc nhé.
-> Đáp án ACâu 8:
An important way to reduce carbon emissions is to _______ old items.
pick (v): nhặt
plant (v): trồng
release (v): phóng ra
recycle (v): tái chế
Tạm dịch: Một cách quan trọng giúp làm giảm lượng khí phát thải carbon là tái chế những đồ đạc cũ.
-> Đáp án D
Câu 9:
To create an environmentally _______ society, people should be encouraged to use public transportation.
sustainable (adj): bền vững
aggressive (adj): hung hăng
opposing (adj): đối ngược
impressed (adj): ấn tượng
Tạm dịch: Để tạo nên một xã hội bền vững với môi trường, mọi người nên sử dụng phương tiện giao thông công cộng.
-> Đáp án A
Câu 10:
Travelling through the desolate area gave me more _______ .
addiction (n): sự nghiện
pleasure (n): niềm vui, sự thỏa mãn
fiction (n): viễn tưởng, tưởng tượng
contradiction (n): sự tương phản
Tạm dịch: Đi du lịch qua khu vực hẻo lánh mang lại cho tôi nhiều niềm vui hơn.
-> Đáp án B
Câu 11:
Lucy is a(n) _______ of green lifestyle. She loves gardening and recycling.
advantage (n): lợi thế
enthusiast (n): người đam mê, cuồng nhiệt
player (n): người chơi
criminal (n): tội phạm
Tạm dịch: Lucy là một người đam mê lối sống xanh. Cô yêu thích làm vườn và tái chế.
-> Đáp án B
Câu 12:
A trip to the wooded area _______ him from pressure at work.
displace (v): thay thế, loại bỏ
relax (v): thư giãn, nới lỏng
free sb from sth: giải tỏa ai khỏi cái gì
shut (v): đóng
Tạm dịch: Một chuyến đi tới khu vực rừng cây rậm rạp giải tỏa anh ấy khỏi áp lực công việc.
-> Đáp án C
Câu 13:
incapable of: không có khả năng
passionate about: đam mê
likely to V: có khả năng
notorious for: khét tiếng vì, nổi tiếng vì (cái xấu)
Tạm dịch: Bắc Kinh Trung Quốc vốn nổi tiếng với ô nhiễm không khí mà.
-> Đáp án D
Câu 14:
He’s been _______ about his relationship with Luke and he doesn’t know how to end it.
conflicted ~ confused (adj): rối rắm
reflect (v): phản chiếu
engaged (adj): tham gia
different (adj): khác biệt
Tạm dịch: Anh ấy vô cùng rối rắm về mối quan hệ với Luke và không biết làm thế nào để chấm dứt.
-> Đáp án A
Câu 15:
You should be prepared to ________ long distances if you are offered the job.
contact (v): liên lạc
contain (v): bao gồm, kiếm chế
commute (v): đi lại
communicate (v): giao tiếp
Tạm dịch: Bạn cần chuẩn bị cho việc đi lại những quãng đường dài nếu bạn nhận công việc đó.
-> Đáp án C
Câu 16:
In a(n) _______ to attract more customers, they have recently decided to slash the prices.
Cụm: in an endeavour to V = in an effort to V: trong nỗ lực làm gì
Tạm dịch: Trong nỗ lực thu hút thêm nhiều khách hang, họ gần đây đã quyết định giảm giá.
-> Đáp án B
Câu 17:
The local authorities have set up more cycle lanes in order to _______ green living.
discourage (v): làm nhụt chí
lift (v): nâng lên, dỡ bỏ
bar sb from doing sth: ngăn cản ai làm gì
promote (v): thúc đẩy, xúc tiến
Tạm dịch: Chính quyền địa phương đã xây dựng thêm các làn đường dành cho xe đạp để thúc đẩy lối sống xanh.
-> Đáp án D
Câu 18:
In order to achieve _______ improvement in public health services, more hospital should be built.
contradictory (adj): trái ngược
imaginative (adj): đầy óc tưởng tượng
fundamental (adj): quan trọng
confused (adj): bối rối
Tạm dịch: Để đạt được cải tiến quan trọng trong dịch vụ chăm sóc sức khỏe cộng đồng, cần xây thêm bệnh viện.
-> Đáp án C
Câu 19:
Cụm: be high on the agenda: được chú trọng
Tạm dịch: Việc tạo ra một trang web thân thiện với người dùng được công ty chú trọng.
-> Đáp án D
Câu 20:
The municipal authority has made _______ efforts to promote environmentally friendly travel among its citizens.
Cụm: make sustained efforts: nỗ lực không ngừng
Tạm dịch: Chính quyền thành phố đã nỗ lực không ngừng để thúc đẩy việc đi lại thân thiện với môi trường của người dân.
-> Đáp án B