Thứ năm, 09/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bộ câu hỏi dễ trúng tủ Tiếng anh - GV Vũ Mai Phương có đáp án (Tuần 1)

Bộ câu hỏi dễ trúng tủ Tiếng anh - GV Vũ Mai Phương có đáp án (Tuần 1)

Bộ câu hỏi: Bài tập bổ trợ Tuần 1 - Từ vựng (Có đáp án)

  • 1284 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 120 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tim’s very keen on protecting the environment. He wants to become a(n) _______ .

Xem đáp án

mployee (n): nhân viên

environmentalist (n): nhà môi trường học

referee (n): trọng tài

spectator (n): người xem (ở sân vận động)

Tạm dịch: Tim rất hứng thú với việc bảo vệ môi trường. Anh ấy muốn trở thành 1 nhà môi trường học.

-> Đáp án B


Câu 2:

Most computers come with software included at no extra ________ .

Xem đáp án

Cụm: at no extra cost: không phát sinh thêm bất kỳ chi phí nào

Tạm dịch: Hầu hết máy tính đều đi kèm với phần mềm mà không phát sinh thêm bất kỳ chi phí nào.

-> Đáp án A


Câu 3:

The _______ for face masks and hand sanitizers has risen in recent months.

Xem đáp án

effect (n): ảnh hưởng

clothing (n): quần áo

landfill (n): bãi chứa rác

demand (n): nhu cầu

Tạm dịch: Nhu cầu cho khẩu trang và nước rửa tay đã tăng lên trong những tháng qua.

-> Đáp án D


Câu 4:

Coronavirus cases are _______ to grow in the next days.

Xem đáp án

Ta có cấu trúc: be expected to V: được kỳ vọng, có khả năng làm gì

Tạm dịch: Số ca nhiễm virut corona khả năng sẽ tăng trong những ngày tới.

-> Đáp án B


Câu 5:

Using social media frequently can have a negative _______ on children.

Xem đáp án

trend (n): xu hướng

standard (n): tiêu chuẩn

extent (n): mức độ

effect (n): ảnh hưởng -> cụm: have an effect on sb/sth: có ảnh hưởng lên ai/cái gì

Tạm dịch: Sử dụng mạng xã hội thường xuyên có thể có ảnh hưởng tiêu cực đối với trẻ nhỏ.

-> Đáp án D


Câu 6:

Smoking can _______ health problems for surrounding people.

Xem đáp án

prevent (v): ngăn chặn

remain (v): giữ, duy trì

cause (v): gây ra -> cause problems for sb: gây ra vấn đề cho ai

lead (v): dẫn dắt

Tạm dịch: Hút thuốc có thể gây ra các vấn đề sức khỏe cho những người xung quanh.

-> Đáp án C


Câu 7:

Remember to _______ formal clothes when you come to the party.

Xem đáp án

wear clothes ~ put on clothes: mặc quần áo

Tạm dịch: Nhớ mặc trang phục lịch sự khi tới bữa tiệc nhé.

-> Đáp án A

Câu 8:

An important way to reduce carbon emissions is to _______ old items.

Xem đáp án

pick (v): nhặt

plant (v): trồng

release (v): phóng ra

recycle (v): tái chế

Tạm dịch: Một cách quan trọng giúp làm giảm lượng khí phát thải carbon là tái chế những đồ đạc cũ.

-> Đáp án D


Câu 9:

To create an environmentally _______ society, people should be encouraged to use public transportation.

Xem đáp án

sustainable (adj): bền vững

aggressive (adj): hung hăng

opposing (adj): đối ngược

impressed (adj): ấn tượng

Tạm dịch: Để tạo nên một xã hội bền vững với môi trường, mọi người nên sử dụng phương tiện giao thông công cộng.

-> Đáp án A


Câu 10:

Travelling through the desolate area gave me more _______ .

Xem đáp án

addiction (n): sự nghiện

pleasure (n): niềm vui, sự thỏa mãn

fiction (n): viễn tưởng, tưởng tượng

contradiction (n): sự tương phản

Tạm dịch: Đi du lịch qua khu vực hẻo lánh mang lại cho tôi nhiều niềm vui hơn.

-> Đáp án B


Câu 11:

Lucy is a(n) _______ of green lifestyle. She loves gardening and recycling.

Xem đáp án

advantage (n): lợi thế

enthusiast (n): người đam mê, cuồng nhiệt

player (n): người chơi

criminal (n): tội phạm

Tạm dịch: Lucy là một người đam mê lối sống xanh. Cô yêu thích làm vườn và tái chế.

-> Đáp án B


Câu 12:

A trip to the wooded area _______ him from pressure at work.

Xem đáp án

displace (v): thay thế, loại bỏ

relax (v): thư giãn, nới lỏng

free sb from sth: giải tỏa ai khỏi cái gì

shut (v): đóng

Tạm dịch: Một chuyến đi tới khu vực rừng cây rậm rạp giải tỏa anh ấy khỏi áp lực công việc.

-> Đáp án C


Câu 13:

Beijing (China) has been _______ for air pollution.
Xem đáp án

incapable of: không có khả năng

passionate about: đam mê

likely to V: có khả năng

notorious for: khét tiếng vì, nổi tiếng vì (cái xấu)

Tạm dịch: Bắc Kinh Trung Quốc vốn nổi tiếng với ô nhiễm không khí mà.

-> Đáp án D


Câu 14:

He’s been _______ about his relationship with Luke and he doesn’t know how to end it.

Xem đáp án

conflicted ~ confused (adj): rối rắm

reflect (v): phản chiếu

engaged (adj): tham gia

different (adj): khác biệt

Tạm dịch: Anh ấy vô cùng rối rắm về mối quan hệ với Luke và không biết làm thế nào để chấm dứt.

-> Đáp án A


Câu 15:

You should be prepared to ________ long distances if you are offered the job.

Xem đáp án

contact (v): liên lạc

contain (v): bao gồm, kiếm chế

commute (v): đi lại

communicate (v): giao tiếp

Tạm dịch: Bạn cần chuẩn bị cho việc đi lại những quãng đường dài nếu bạn nhận công việc đó.

-> Đáp án C


Câu 16:

In a(n) _______ to attract more customers, they have recently decided to slash the prices.

Xem đáp án

Cụm: in an endeavour to V = in an effort to V: trong nỗ lực làm gì

Tạm dịch: Trong nỗ lực thu hút thêm nhiều khách hang, họ gần đây đã quyết định giảm giá.

-> Đáp án B


Câu 17:

The local authorities have set up more cycle lanes in order to _______ green living.

Xem đáp án

discourage (v): làm nhụt chí

lift (v): nâng lên, dỡ bỏ

bar sb from doing sth: ngăn cản ai làm gì

promote (v): thúc đẩy, xúc tiến

Tạm dịch: Chính quyền địa phương đã xây dựng thêm các làn đường dành cho xe đạp để thúc đẩy lối sống xanh.

-> Đáp án D


Câu 18:

In order to achieve _______ improvement in public health services, more hospital should be built.

Xem đáp án

contradictory (adj): trái ngược

imaginative (adj): đầy óc tưởng tượng

fundamental (adj): quan trọng

confused (adj): bối rối

Tạm dịch: Để đạt được cải tiến quan trọng trong dịch vụ chăm sóc sức khỏe cộng đồng, cần xây thêm bệnh viện.

-> Đáp án C


Câu 19:

The creation of a user-friendly website is _______ on the company’s agenda.
Xem đáp án

Cụm: be high on the agenda: được chú trọng

Tạm dịch: Việc tạo ra một trang web thân thiện với người dùng được công ty chú trọng.

-> Đáp án D


Câu 20:

The municipal authority has made _______ efforts to promote environmentally friendly travel among its citizens.

Xem đáp án

Cụm: make sustained efforts: nỗ lực không ngừng

Tạm dịch: Chính quyền thành phố đã nỗ lực không ngừng để thúc đẩy việc đi lại thân thiện với môi trường của người dân.

-> Đáp án B


Bắt đầu thi ngay