Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bộ câu hỏi dễ trúng tủ Tiếng anh - GV Vũ Mai Phương có đáp án (Tuần 1)

Bộ câu hỏi dễ trúng tủ Tiếng anh - GV Vũ Mai Phương có đáp án (Tuần 1)

Bộ câu hỏi: Cách phát âm nguyên âm và phụ âm thường gặp (Phần 2) (Có đáp án)

  • 2407 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 120 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Select the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. music /ˈmjuːzɪk/ (n): âm nhạc

B. uncle /ˈʌŋkl/ (n): chú, bác

C. abuse /əˈbjuːs/ (n): sự lạm dụng

D. unit /ˈjuːnɪt/ (n): đơn vị

Đáp án B có âm “u” phát âm là /ʌ/, các đáp án còn lại phát âm là /ju/.

→ Chọn đáp án B


Câu 2:

Select the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. parade /pəˈreɪd/ (n): cuộc diễu hành

B. advert /ˈædvɜːt/ (n): quảng cáo

C. access /ˈækses/ (n): sự tiếp cận

D. backup /ˈbækʌp/ (n): sự ủng hộ, sao lưu

Đáp án A có âm “a” phát âm là /eɪ/, các đáp án còn lại phát âm là /æ/.

→ Chọn đáp án A


Câu 3:

Select the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. candy /ˈkændi/ (n): kẹo

B. account /əˈkaʊnt/ (n): tài khoản

C. anchor /ˈæŋkər/ (n): mỏ neo

D. panda /ˈpændə/ (n) : gấu trúc

Đáp án B có âm “a” phát âm là /ə/, các đáp án còn lại phát âm là /æ/.

→ Chọn đáp án B


Câu 4:

Select the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. support /səˈpɔːt/ (n): hỗ trợ

B. reform /rɪˈfɔːm/ (n): cải cách

C. order /ˈɔːrdər/ (n): yêu cầu

D. moment /ˈməʊmənt/ (n): khoảnh khắc

Đáp án D có âm “o” phát âm là /əʊ/, các đáp án còn lại phát âm là /ɔː/.

→ Chọn đáp án D


Câu 5:

Select the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. beauty /ˈbjuːti/ (n): sắc đẹp

B. country /ˈkʌntri/(n): đất nước

C. lifestyle /ˈlaɪfstaɪl/(n): phong cách sống

D. worry /ˈwʌri/(n): nỗi lo

Đáp án C có âm “y” phát âm là /aɪ/, các đáp án còn lại phát âm là /i/.

→ Chọn đáp án C


Câu 6:

Select the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. fiction /ˈfɪkʃn/ (n): viễn tưởng

B. picture /ˈpɪktʃər/ (n): tranh

C. writer /ˈraɪtər/ (n): tác giả

D. meaning /ˈmiːnɪŋ/ (n): ý nghĩa

Đáp án C có âm “i” phát âm là /aɪ/, các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/.

→ Chọn đáp án C


Câu 7:

Select the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. frame /freɪm/ (n): khung

B. land /lænd/ (n): đất

C. lane /leɪn/ (n): làn đường

D. maze /meɪz/(n): mê cung

Đáp án B có âm “a” phát âm là /æ/, các đáp án còn lại phát âm là /eɪ/.

→ Chọn đáp án B


Câu 8:

Select the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. resign /rɪˈzaɪn/ (v): từ chức

B. suffer /ˈsʌfər/ (v): trải qua

C. persuade /pəˈsweɪd/ (v): thuyết phục

D. sadden /ˈsædn/ (v): làm ai buồn

Đáp án A có âm “s” phát âm là /z/, các đáp án còn lại phát âm là /s/.

→ Chọn đáp án A


Câu 9:

Select the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. chapter /ˈtʃæptər/(n): chương (truyện, sách, phim…)

B. chicken /ˈtʃɪkɪn/ (n): gà

C. cheapness /ˈtʃiːpnəs/ (n): rẻ

D. schedule /ˈʃedjuːl/ (n): lịch trình

Đáp án D có âm “ch” phát âm là /ʃ/, các đáp án còn lại phát âm là /tʃ/.

→ Chọn đáp án D


Câu 10:

Select the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. plane /pleɪn/ (n): máy bay

B. man /mæn/ (n): đàn ông

C. plan /plæn/ (n): kế hoạch

D. ant /ænt/ (n): con kiến

Đáp án A có âm “a” phát âm là /eɪ/, các đáp án còn lại phát âm là /æ/.

→ Chọn đáp án A


Câu 11:

Select the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. assume /əˈsjuːm/(v): giả sử

B. awake /əˈweɪk/(v): thức dậy

C. enact /ɪˈnækt/(v): ban hành (luật)

D. attach /əˈtætʃ/(v): đính kèm

Đáp án C có âm “a” phát âm là /æ/, các đáp án còn lại phát âm là /ə/.

→ Chọn đáp án C


Câu 12:

Select the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. commute /kəˈmjuːt/(v): đi lại

B. unite /juˈnaɪt/(v): kết hợp

C. ummute /ˌʌnˈmjuːt/ (v): bật tiếng

D. return /rɪˈtɜːn/(v) : trở lại

Đáp án D có âm “u” phát âm là /ɜː/, các đáp án còn lại phát âm là /ju/.

→ Chọn đáp án D


Câu 13:

Select the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. feather /ˈfeðər/(n): lông

B. thickness /ˈθɪknəs/(n): bề dày

C. thriller /ˈθrɪlər/(n): giật gân

D. throwback /ˈθrəʊbæk/(n): thứ giống trong quá khứ

Đáp án A có âm “th” phát âm là /ð/, các đáp án còn lại phát âm là /θ/.

→ Chọn đáp án A


Câu 14:

Select the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. press /pres/(n): báo chí

B. egg /eɡ/(n): trứng

C. bed /bed/(n): giường

D. eve /iːv/(n): ngày/đêm trước một sự kiện nào đó

Đáp án D có âm “e” phát âm là /i/, các đáp án còn lại phát âm là /e/.

→ Chọn đáp án D


Câu 15:

Select the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. remove /rɪˈmuːv/(v): xóa bỏ

B. express /ɪkˈspres/(v): biểu lộ

C. become /bɪˈkʌm/(v): trở thành

D. return /rɪˈtɜːn/(v): trở lại

Đáp án B có âm “e” phát âm là /e/, các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/.

→ Chọn đáp án B


Câu 16:

Select the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. tall /tɔːl/(adj): cao

B. same /seɪm/(adj): tương đồng

C. safe /seɪf/(adj): an toàn

D. late /leɪt/(adj) : muộn

Đáp án A có âm “a” phát âm là /ɔː/, các đáp án còn lại phát âm là /eɪ/.

→ Chọn đáp án A


Câu 17:

Select the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. offer /ˈɒfə(r)/(n): lời đề nghị

B. profile /ˈprəʊfaɪl/(n): tiểu sử

C. pocket /ˈpɒkɪt/(n): túi

D. monster /ˈmɒnstə(r)/ (n) : quái vật

Đáp án B có âm “o” phát âm là /əʊ/, các đáp án còn lại phát âm là /ɒ/

→ Chọn đáp án B


Câu 18:

Select the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. cat /kæt/(n): mèo

B. coin /kɔɪn/(n): đồng xu

C. cell /sel/(n): tế bào

D. car /kɑːr/(n): ô tô

Đáp án C có âm “c” phát âm là /s/, các đáp án còn lại phát âm là /k/.

→ Chọn đáp án C


Câu 19:

Select the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. study /ˈstʌdi/(n): học tập

B. usuage /ˈjuːsɪdʒ/(n): sử dụng

C. sunlight /ˈsʌnlaɪt/(n): ánh mặt trời

D. summer /ˈsʌmər/(n): mùa hè

Đáp án B có âm “u” phát âm là /ju/, các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/.

→ Chọn đáp án B


Câu 20:

Select the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

A. power /ˈpaʊər/(n): sức mạnh

B. control /kənˈtrəʊl/(n): kiểm soát

C. notebook /ˈnəʊtbʊk/(n): sổ ghi chép

D. moment /ˈməʊmənt/(n): khoảnh khắc

Đáp án A có âm “o” phát âm là /aʊ/, các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/.

→ Chọn đáp án A


Bắt đầu thi ngay