Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Đề thi Giữa kì 1 Tiếng anh lớp 12 có đáp án năm 2023

Đề thi Giữa kì 1 Tiếng anh lớp 12 có đáp án năm 2023

Đề thi Giữa kì 1 Tiếng anh lớp 12 có đáp án năm 2023 (Đề 4)

  • 5619 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /z/, các đáp án còn lại phát âm là /iz/


Câu 2:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /d/, các đáp án còn lại phát âm là /t/


Câu 3:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án C trọng âm số 2, các đáp án còn lại trọng âm số 1


Câu 4:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Xem đáp án
Đáp án A

Giải thích: Đáp án A trọng âm số 1, các đáp án còn lại trọng âm số 2


Câu 5:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
For thousands of years, man has used rocks as main materials for building houses, made fences, pavements or even roofs for houses.
Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: tuân thủ cấu trúc song song nên phải đổi “made” thành “making”

Tạm dịch: Hàng ngàn năm nay, con người đã sử dụng đá làm vật liệu chính để xây dựng nhà cửa, làm hàng rào, vỉa hè hoặc thậm chí làm cả mái nhà nữa


Câu 6:

Never before has so many people in the United States been interested in soccer.
Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: chủ ngữ “so many people” số nhiều nên sửa “has” thành “have”

Dịch: Chưa bao giờ ở Mỹ lại có nhiều người quan tâm đến bóng đá đến vậy.


Câu 7:

Teenagers is greatly influenced by not only their parents but also their peers.
Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: chủ ngữ “teenagers” số nhiều nên sửa “is” thành “are”

Dịch: Thanh thiếu niên bị ảnh hưởng rất nhiều bởi không chỉ cha mẹ của họ mà còn của bạn bè của họ.


Câu 8:

Tom like to gossip about other people, so he doesn’t like them to gossip about him.
Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Sửa "so" thành "but" diễn tả hai vế tương phản nhau

Dịch: Tom thích buôn chuyện về người khác, vì vậy anh ấy không thích họ nói chuyện phiếm về mình.


Câu 9:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Which of the following sentences has the correct word order?

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: trạng từ chỉ tần suất đứng trước V

Dịch: Cô ấy thường đi ngang qua nhà tôi vào buổi sáng.


Câu 10:

There were some problems during the __________ even before the spacecraft got into space.
Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: lift-off = cất cánh

Dịch: Đã xảy ra một số vấn đề trong quá trình cất cánh ngay cả trước khi tàu vũ trụ vào không gian.


Câu 11:

- I think you’ve played very splendidly in the match, Nam!

- Nam: Thank you. That’s a nice compliment. I wish I could do ____ you. I’m still terrible.

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: - Tôi nghĩ bạn đã chơi rất xuất sắc trong trận đấu, Nam!

- Nam: Cảm ơn. Đó là một lời khen tốt đẹp. Tôi ước tôi có thể làm tốt bằng nửa bạn. Tôi vẫn còn tệ.


Câu 12:

A tidal wave caused by the earthquake hit the coast causing _____ damage.
Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích:

A. prophetic  = tiên tri       

B. scientific = khoa học     

C. energetic   = tràn đầy năng lượng       

D. catastrophic = thảm khốc

Dịch: Một đợt thủy triều do trận động đất gây ra đã ập vào bờ biển gây ra thiệt hại thảm khốc.


Câu 13:

By far _____________ of Saudi Arabia is oil.
Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: ô trống cần một danh từ, các đáp án còn lại đều là mệnh đề

Dịch: Cho đến nay, mặt hàng xuất khẩu quan trọng nhất của Saudi Arabia là dầu mỏ.


Câu 14:

I first met her four years ago when we _____________ at a middle school.
Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: dùng thì quá khứ tiếp diễn vì hành động đang xảy ra trong quá khứ

Dịch: Tôi gặp cô ấy lần đầu tiên cách đây 4 năm khi chúng tôi đang học ở một trường cấp hai.


Câu 15:

I am surprised to hear that Sue and Paul have ___________, they seemed very happy together.
Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: broke up = chia tay

Dịch: Tôi rất ngạc nhiên khi biết tin Sue và Paul đã chia tay, họ dường như đã rất hạnh phúc bên nhau.


Câu 16:

My neighbor really gets on my nerves. She_________the washing machine on late at night.
Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: dùng cấu trúc “be always Ving” để phàn nàn ai đó luôn luôn làm gì

Dịch: Hàng xóm của tôi thực sự làm tôi lo lắng. Cô ấy luôn đặt máy giặt vào đêm muộn.


Câu 17:

My handbag was stolen ____________we were playing tennis.
Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: while = trong khi

Dịch: Túi xách của tôi đã bị đánh cắp trong khi chúng tôi đang chơi tennis.


Câu 18:

Milk used ____________ early in the morning.
Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: used to Vinf = đã từng hay làm gì

Dịch: Sữa từng thường được giao vào sáng sớm.


Câu 19:

The U.S. spent a lot of money trying to catch up with the Soviet Union in space ___________.
Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: ô trống cần một danh từ

Dịch: Mỹ đã chi rất nhiều tiền để cố gắng bắt kịp Liên Xô trong lĩnh vực thám hiểm không gian.


Câu 20:

The Wodaabe are not ashamed of being thought to be vain and they consider themselves the most beautiful people in the world.
Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: vain (viển vông) ~ arrogant (kiêu ngạo)

Dịch: Các Wodaabe không xấu hổ khi bị cho là viển vông và họ coi mình là những người đẹp nhất thế giới.


Câu 21:

Onwas is around 60 years old and quite short at 1.5 metres, but he is ______ and fit.
Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Onwas khoảng 60 tuổi và khá thấp, chỉ 1,5 mét, nhưng ông ấy gầy và khỏe mạnh.


Câu 22:

They don’t _______ track of time: hours, weeks, months and years have no meaning to them.
Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: keep track of = theo dõi

Dịch: Họ không theo dõi thời gian: giờ, tuần, tháng và năm không có ý nghĩa gì đối với họ.


Câu 23:

Apollo 13, with a crew of three people, was the third __________ mission to the Moon.
Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: ô trống cần một tính từ, dựa vào nghĩa chọn D

Dịch: Apollo 13, với phi hành đoàn 3 người, là sứ mệnh có người lái thứ ba lên Mặt trăng.


Câu 24:

I have to sleep with the window closed because there is _____ noise outside.
Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: “noise” là danh từ không đếm được nên dùng “much”

Dịch: Tôi phải ngủ với cửa sổ đóng lại vì có quá nhiều tiếng ồn bên ngoài.


Câu 25:

Now, he'll go down in _________ as the guy who lost two entirely winnable Senate races in Virginia.
Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: go down in history = đi vào lịch sử

Dịch: Giờ đây, anh ấy sẽ đi vào lịch sử với tư cách là người đã thua hai cuộc đua vào Thượng viện hoàn toàn có thể thắng được ở Virginia.


Câu 26:

I can’t stand _____________people who are not tolerant of new ideas.
Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: narrow-minded = hẹp hòi

Dịch: Tôi không thể chịu đựng được những người đầu óc hạn hẹp, những người không khoan dung với những ý tưởng mới.

Câu 27:

The existence of many stars in the sky________ us to suspect that there may be life on another planet.
Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích:

- dùng thì hiện tại đơn vì diễn tả sự thật

- chủ ngữ “the existence …” số ít nên động từ thêm “s”

Dịch: Sự tồn tại của nhiều ngôi sao trên bầu trời khiến chúng ta nghi ngờ rằng có thể có sự sống trên hành tinh khác.


Câu 28:

He usually travels to ________ Philadelphia by _________ train.
Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: với “Philadelphia” và phương tiện không cần mạo từ

Dịch: Anh ấy thường đến Philadelphia bằng tàu hỏa.


Câu 29:

Two days into the mission, the ____________ crew faced catastrophe.
Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: ô trống cần một tính từ có dạng: số - danh từ số ít

Dịch: Hai ngày sau khi thực hiện nhiệm vụ, phi hành đoàn ba người phải đối mặt với thảm họa.


Câu 30:

The Inuit wear ____________coats in the winter.
Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: trật tự của tính từ trong cụm danh từ: màu sắc (color), nguồn gốc (origin), chất liệu (material) và mục đích (purpose)

Dịch: Người Inuit mặc những chiếc áo khoác lông dài, đẹp vào mùa đông.


Câu 31:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.

Two students are talking about the school curriculum.

-Ted: “Swimming should be made part of the school curriculum.”

- Kate: “__________. It is an essential life skill.”

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Hai học sinh đang nói về chương trình học của trường.

-Ted: "Bơi lội nên được đưa vào chương trình giảng dạy ở trường."

- Kate: “Tôi không thể đồng ý với bạn nhiều hơn. Đó là một kỹ năng sống cần thiết ”.


Câu 32:

- "I wonder if I could possibly use your car for tonight?"

- "__________ . I'm not using it anyhow."

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: - "Tôi tự hỏi liệu tôi có thể sử dụng xe của bạn cho tối nay không?"

- "Chắc chắn rồi, cứ tiếp tục đi. Dù sao thì tôi cũng không dùng đâu."


Câu 33:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

You should concentrate on what the interviewer is saying and make a real effort to answer all the questions.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: concentrate on = focus your attention on (tập trung vào)

Dịch: Bạn nên tập trung vào những gì người phỏng vấn đang nói và cố gắng thực sự để trả lời tất cả các câu hỏi.


Câu 34:

I have come to the Hadza homeland of Tanzania for a few days with an interpreter.
Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: homeland = native land (quê hương)

Dịch: Tôi đã đến quê hương Hadza của Tanzania trong một vài ngày với một thông dịch viên.


Câu 35:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

I prefer secure jobs because I don't like keeping on moving and changing all the time.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: secure (an toàn) >< challenging (thách thức)

Dịch: Tôi thích những công việc an toàn hơn bởi vì tôi không thích liên tục di chuyển và thay đổi.


Câu 36:

They were not prepared for the humid heat of the tropical forest.
Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: humid (ẩm ướt) >< arid (khô khan)

Dịch: Họ không được chuẩn bị cho cái nóng ẩm ướt của rừng nhiệt đới.


Câu 37:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

No one in the family is more sympathetic than Laura.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: cấu trúc so sánh nhất với tính từ dài: the most + long adj

Dịch: Không ai trong gia đình có thiện cảm hơn Laura.

= Laura là người thông cảm nhất trong tất cả những người trong nhà.


Câu 38:

We do not need much furniture because the room is very small.
Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: cấu trúc so sánh càng … càng: the + so sánh hơn + S1 + V1, the + so sánh hơn + S2 + V2.

Dịch: Chúng tôi không cần nhiều đồ đạc vì căn phòng rất nhỏ.

= Căn phòng càng nhỏ, chúng ta càng cần ít đồ đạc hơn.


Câu 39:

The children ran to the field to see the dragon, but it was no longer there.
Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: phải dùng thì quá khứ hoàn thành vì hành động đã xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ

Dịch: Những đứa trẻ chạy ra đồng để xem con rồng, nhưng nó không còn ở đó nữa.

= Con rồng đã biến mất vào lúc bọn trẻ chạy đến cánh đồng.


Câu 40:

Nowadays there are many good reasons for using bicycles _(40)_____ cars to travel in city centres.
Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích:

A. but = nhưng

B. except for = ngoại trừ

C. instead of  = thay cho, thay vì

D. such as = ví dụ như

Dịch: Ngày nay, có rất nhiều lý do chính đáng để sử dụng xe đạp thay vì ô tô để di chuyển trong các trung tâm thành phố.


Câu 41:

Secondly, using a bicycle also __(41)____ people fit.
Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: keep fit = giữ dáng

Dịch: Thứ hai, sử dụng xe đạp cũng phải giữ dáng cho con người.


Câu 42:

However, city centres must either have cycle lanes _____(42)___ be free of private cars completely.
Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: either … or (… hoặc …)

Dịch: Tuy nhiên, các trung tâm thành phố phải có làn đường dành cho xe đạp hoặc hoàn toàn không có ô tô cá nhân.


Câu 43:

Some large cities, such as Amsterdam in (43) __________Netherlands, are already organized in this way.
Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: phía trước Netherlands cần có “the”

Dịch: Một số thành phố lớn, chẳng hạn như Amsterdam ở Hà Lan, đã được tổ chức theo cách này.

Câu 44:

(44) _______ a combination of the use of bicycles with very cheap or free public transport solves the problem of traffic jams and makes the city centre a more pleasant place.
Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích:

A. personally = cá nhân

B. finally = cuối cùng

C. for example = ví dụ

D. actually = thực tế là

Dịch: Cuối cùng, sự kết hợp giữa việc sử dụng xe đạp với các phương tiện giao thông công cộng giá rẻ hoặc miễn phí đã giải quyết được vấn đề tắc đường và làm cho trung tâm thành phố trở thành một nơi dễ chịu hơn.


Câu 45:

The word “They” refers to ____________.
Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào 2 câu: These buildings were usually put up against cliffs, both to make construction easier and for defense against enemies. They were really villages in themselves, as later Spanish explorers must have realized since they called them “pueblos”, which is Spanish for towns.

Dịch: Những tòa nhà này thường được dựng dựa vào các vách đá, vừa để giúp việc xây dựng dễ dàng hơn vừa để phòng thủ chống lại kẻ thù. Bản thân chúng thực sự là những ngôi làng, như những nhà thám hiểm Tây Ban Nha sau này chắc hẳn đã nhận ra vì họ gọi chúng là “pueblos”, tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là các thị trấn.


Câu 46:

The author uses the phrase “the three sisters” refers to___________.
Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Dựa vào câu: The people of the pueblos raised what are called “the three sisters” - corn, beans, and squash.

Dịch: Những người ở pueblos nuôi cái gọi là “ba chị em” - ngô, đậu và bí.


Câu 47:

Which of the following animals was the most important to the Plains Indians?
Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Dựa vào câu: They hunted bison, commonly called the buffalo. Its meat was the chief food of these tribes, and its hide was used to make their clothing and the covering of their tents and tips.

Dịch: Họ săn bò rừng, thường được gọi là trâu rừng. Thịt của nó là thức ăn chính của các bộ lạc này, và da của nó được dùng để làm quần áo, vải che lều và mẹo của họ.


Câu 48:

Which of the following is TRUE of the Shoshone and Ute?
Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Dựa vào câu: Small tribes such as the Shoshone and Ute wandered the dry and mountainous lands between the Rocky Mountains and the Pacific Ocean.

Dịch: Các bộ lạc nhỏ như Shoshone và Ute lang thang trên những vùng đất khô cằn và đồi núi giữa Rocky Mountains và Thái Bình Dương ”.


Câu 49:

It can be inferred from the passage that the dwellings of the Hopi and Zuni were _________.
Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: These buildings were usually put up against cliffs, both to make construction easier and for defense against enemies. They were really villages in themselves, as later Spanish explorers must have realized since they called them “pueblos”, which is Spanish for towns.

Dịch: Những tòa nhà này thường được dựng dựa vào các vách đá, vừa để giúp việc xây dựng dễ dàng hơn vừa để phòng thủ chống lại kẻ thù. Bản thân chúng thực sự là những ngôi làng, như những nhà thám hiểm Tây Ban Nha sau này chắc hẳn đã nhận ra vì họ gọi chúng là “pueblos”, tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là các thị trấn ”.


Câu 50:

What does the passage mainly discuss?
Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Nội dung chính của bài đọc là Cách sống của bộ lạc da đỏ ở đầu Bắc Mỹ.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương