IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Đề thi Giữa kì 1 Tiếng anh lớp 12 có đáp án năm 2023

Đề thi Giữa kì 1 Tiếng anh lớp 12 có đáp án năm 2023

Đề thi Giữa kì 1 Tiếng anh lớp 12 có đáp án năm 2023 (Đề 9)

  • 5652 lượt thi

  • 39 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions from 1 to 2

We always feel safe and secure at home as we are a close-knit family and supportive of one another.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: safe (an toàn) >< unsafe (không an toàn)

Dịch: Chúng tôi luôn cảm thấy an toàn và yên tâm khi ở nhà vì chúng tôi là một gia đình gắn bó và hỗ trợ lẫn nhau.


Câu 2:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions from 3 to 4

One of the requirements to have a long-lasting friendship is mutual trust between friends.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: trust = belief (sự tin tưởng)

Dịch: Một trong những yêu cầu để có một tình bạn lâu dài là sự tin tưởng lẫn nhau giữa những người bạn.


Câu 3:

Billy, come and give me a hand with cooking.
Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: give sb a hand = help (giúp đỡ)

Dịch: Billy, đến giúp tôi nấu ăn.


Câu 4:

Two-way (5)_____depends on having a coding system that is understood by both sender and receiver
Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: two-way communication = giao tiếp hai chiều

Dịch: Giao tiếp hai chiều phụ thuộc vào việc có một hệ thống mã hóa được hiểu bởi cả người gửi và người nhận …


Câu 5:

and an agreed convention about signaling the beginning and end of the (6)_____.
Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích:

A. theme = chủ đề

B. topic = chủ đề    

C. message = lời nhắn

D. idea = ý tưởng

Dịch: Giao tiếp hai chiều phụ thuộc vào việc có một hệ thống mã hóa được hiểu bởi cả người gửi và người nhận, và một quy ước thống nhất về việc báo hiệu phần đầu và phần cuối của thông điệp.


Câu 6:

In fact, the (7)_____that people use in conversations and meetings are often non- verbal.
Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích:

A. signals = dấu hiệu

B. signs = biển hiệu

C. symbols = biểu tượng

D. symptoms = triệu chứng

Dịch: Trên thực tế, các dấu hiệu mà mọi người sử dụng trong các cuộc trò chuyện và cuộc họp thường là phi ngôn ngữ.


Câu 7:

When these (8)_____signals are not possible, more formal signals may be needed.
Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích:

A. sensory = giác quan      

B. auditory = thính giác     

C. visual = hình ảnh

D. verbal = bằng lời nói

Dịch: Khi các tín hiệu hình ảnh này không thể thực hiện được, có thể cần các tín hiệu chính thức hơn.


Câu 8:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions from 9 to 10
Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /t/, các đáp án còn lại phát âm là /d/


Câu 10:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions from 11 to 14

“I have many interesting books to read,” Minh said.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: trong câu này, khi chuyển sang câu gián tiếp

- chủ ngữ “I” chuyển thành “she”

- hiện tại đơn lùi về quá khứ đơn

Dịch: “Tôi có nhiều cuốn sách thú vị để đọc,” Minh nói.

= Minh nói rằng cô ấy có nhiều cuốn sách thú vị để đọc.


Câu 11:

I haven't visited my hometown for a few years.
Xem đáp án

Đáp án C

Dịch: Tôi đã không về thăm quê mấy năm rồi.

A. Tôi đã không về thăm quê cách đây vài năm.

B. Tôi đã ở quê mấy năm nay.

C. Tôi thăm quê lần cuối cách đây mấy năm trước.

D. Sai ngữ pháp vì có “ for + khoảng thời gian” phải dùng thì hiện tại hoàn thành.


Câu 12:

You are not allowed to bring coffee into the classroom.
Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: not allowed to V (không được cho phép) = mustn’t (không được phép)

Dịch: Bạn không được phép mang cà phê vào lớp học.

= Cà phê không được mang vào lớp học.


Câu 13:

“I really think you should see a doctor, Trang.”
Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: advise sb to V (khuyên ai nên làm gì)

Dịch: "Tôi thực sự nghĩ bạn nên đi khám bác sĩ, Trang."

= Anh ấy khuyên Trang đi khám bác sĩ.


Câu 14:

What is the main idea of the passage?
Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Ý chính của bài đọc là: Mối quan hệ lành mạnh giữa các thành viên trong gia đình.


Câu 15:

Ideally, each child is nurtured, respected, and grows up ________.
Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Dựa vào câu: Ideally, each child is nurtured, respected, and grows up to care for others and develop strong and healthy relationships.

Dịch: Lý tưởng nhất là mỗi đứa trẻ được nuôi dưỡng, tôn trọng và lớn lên để quan tâm đến người khác và phát triển các mối quan hệ bền vững và lành mạnh.


Câu 16:

Which of the following is closest in meaning to "siblings" in paragraph 2?
Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: siblings (anh chị em ruột) = brothers and sisters (anh chị em)


Câu 17:

What does the word "These" in paragraph 3 refer to?
Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào các câu: Many times, however, families become blocked in their relationships by hurt, anger, mistrust, and confusion. These are natural and normal, and few families do not have at least a few experiences with them.

Dịch: Tuy nhiên, nhiều khi các gia đình bị cản trở trong các mối quan hệ của họ bởi sự tổn thương, giận dữ, không tin tưởng và nhầm lẫn. Đây là điều tự nhiên và bình thường, và một số gia đình không có ít nhất một vài kinh nghiệm với chúng.


Câu 18:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges from 19 to 20

“What a lovely hat you have!” - “Thanks________”

Xem đáp án

Đáp án D

Dịch: "Bạn có một chiếc mũ đáng yêu làm sao!" - "Cảm ơn. Tôi vui vì bạn thích nó ."


Câu 19:

Trang is thanking Mai for visiting her.

- Trang: “Thank you very much for spending time with me.” - Mai: “________.”

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Trang cảm ơn Thư đã đến thăm cô.

- Trang: “Cảm ơn rất nhiều vì đã dành thời gian cho tôi.” - Mai: "Không có chi."


Câu 20:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions from 21 to 24

The deadly Covid-19 pandemic has a severe impact on Rolls-Royce’s 2020 performance and its near-term outlook.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: sự việc đã xảy ra trong quá khứ nên dùng quá khứ đơn – sửa thành: had

Dịch: Đại dịch Covid-19 chết người đã ảnh hưởng nghiêm trọng đến hoạt động năm 2020 của Rolls-Royce và triển vọng ngắn hạn của hãng.


Câu 21:

In the past, people don’t tend to pay much attention to leisure time activities.
Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: sự việc đã xảy ra trong quá khứ nên dùng quá khứ đơn – sửa thành: didn’t

Dịch: Trước đây, mọi người không có xu hướng quan tâm nhiều đến các hoạt động thời gian giải trí.


Câu 22:

Can you tell me what the two school systems in England is?
Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: đi với danh từ số nhiều phải dùng “are” – sửa thành: are

Dịch: Bạn có thể cho tôi biết hai hệ thống trường học ở Anh là gì?


Câu 23:

I think this milk has turned sour, it looks strange and is smelling terrible.
Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: động từ “smell” không dùng ở dạng tiếp diễn – sửa thành: smells

Dịch: Tôi nghĩ sữa này đã chuyển sang vị chua, trông rất lạ và có mùi kinh khủng.


Câu 24:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 25 to 38

When choosing a wife or a husband, Americans are much more concerned than the Asians with physical _______.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: ô trống cần danh từ, dựa vào nghĩa chọn B

Dịch: Khi chọn vợ hay chồng, người Mỹ quan tâm hơn nhiều so với người châu Á về sự hấp dẫn về hình thể.


Câu 25:

In a formal interview, it is essential to maintain good eye ________with the interviewers.
Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: eye contact = giao tiếp bằng mắt

Dịch: Trong một cuộc phỏng vấn chính thức, điều cần thiết là duy trì giao tiếp bằng mắt với người phỏng vấn.


Câu 26:

By next month, I _____ my first novel.
Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: diễn tả sự việc sẽ kết thúc trong tương lai dùng tương lai hoàn thành

Dịch: Vào tháng tới, tôi sẽ viết xong cuốn tiểu thuyết đầu tiên của mình.


Câu 27:

They _______ hands to complete their group assigments.
Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: join hand = giúp một tay

Dịch: Các em đã chung tay hoàn thành bài tập của nhóm mình.


Câu 28:

I asked Martha _______ to enter law school.
Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: câu gián tiếp cần lùi 1 thì

Dịch: Tôi hỏi Martha xem cô ấy có định thi vào trường luật không.


Câu 29:

The National _____ is set by the government and must be followed in all state schools.
Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: national curriculum = chương trình giảng dạy quốc gia

Dịch: Chương trình giảng dạy quốc gia do chính phủ quy định và tất cả các trường tiểu bang phải tuân theo.


Câu 30:

Today, many serious childhood diseases ______ by early immunization.
Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: dựa vào nghĩa của câu cần dùng thể bị động

Dịch: Ngày nay, nhiều bệnh hiểm nghèo ở trẻ em có thể được ngăn ngừa bằng cách chủng ngừa sớm.


Câu 31:

The_______school system is fee-paying while state school system is free for all students.
Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: independent school = trường học độc lập

Dịch: Hệ thống trường học độc lập thu phí trong khi hệ thống trường công lập miễn phí cho tất cả học sinh.


Câu 32:

Cultural identity ____ as the identity or feeling of belonging to a group that has its own culture.
Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: be understood as = được hiểu là

Dịch: Bản sắc văn hóa được hiểu là bản sắc hoặc cảm giác thuộc về một nhóm có nền văn hóa riêng.


Câu 33:

Affected by the Western cultures, Vietnamese people’s attitude_____ love and marriage have dramatically changed.
Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: attitude towards = thái độ đối với

Dịch: Bị ảnh hưởng bởi các nền văn hóa phương Tây, thái độ của người Việt Nam đối với tình yêu và hôn nhân đã thay đổi đáng kể.


Câu 34:

New technologies _______ since the mid-twentieth century.
Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: cần dùng hiện tại hoàn thành vì có since + mốc thời gian

Dịch: Các công nghệ mới đã được phát triển từ giữa thế kỷ XX.


Câu 35:

After I _______ my course in England, I came back to my country.
Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: cần dùng quá khứ hoàn thành vì xảy ra trước 1 hành động khác

Dịch: Sau khi kết thúc khóa học ở Anh, tôi trở về nước.


Câu 36:

He said that Linda and John _______ married _______.
Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: trong câu gián tiếp cần

- lùi 1 thì (hiện tại tiếp diễn lùi về quá khứ tiếp diễn)

- “tomorrow” chuyển thành “the next day”

Dịch: Anh ta nói rằng Linda và John sẽ kết hôn vào ngày hôm sau.


Câu 37:

She hurt herself while she ______ hide-and-seek with her friends.
Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: dùng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào

Dịch: Cô ấy đã tự làm mình bị thương khi đang chơi trò trốn tìm với bạn bè của mình.


Câu 38:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in position of primary stress in each of the following questions from 39 to 40
Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B trọng âm số 2, các đáp án còn lại trọng âm số 1


Câu 39:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in position of primary stress in each of the following questions from 39 to 40
Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D trọng âm số 1, các đáp án còn lại trọng âm số 2


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương