IMG-LOGO

Bài 34: Mẫu nguyên tử Bo

  • 29148 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Mẫu nguyên tử của Bo khác mẫu nguyên tử của Rơ – dơ – fo ở điểm nào?

Xem đáp án

Mẫu nguyên tử của Bo khác mẫu nguyên tử của Rơ – dơ – fo ở điểm nguyên tử chỉ tồn tại những trạng thái có năng lượng xác định.

Chọn đáp án D


Câu 2:

Chọn phát biểu đúng theo các tiên đề Bo

Xem đáp án

Hai tiêu đề của Bo:

+ Tiên đề về trạng thái dừng:

Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác định gọi là trạng thái dừng. Các trạng thái dừng được kí hiệu: K, L, M, ...

Ở trạng thái dừng, nguyên tử không hấp thụ hoặc bức xạ, electron chuyển động quanh hạt nhân theo quĩ đạo dừng bán kính rn = n2.r0, n là số nguyên và r0 = 5,3.10-11m gọi là bán kính Bo.

+ Tiên đề về hấp thụ và bức xạ năng lượng của nguyên tử:

Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En sang trạng thái dừng có năng lượng Em nhỏ hơn thì nó bức xạ một photon có tần số sao cho: En – Em = hf

Ngược lại, nếu nguyên tử đang ở trạng thái dừng có năng lượng Em mà hấp thụ được một phôtôn có năng lượng h.f đúng bằng hiệu En – Em thì nó chuyển sang trạng thái dừng có năng lượng En lớn hơn.

Chọn đáp án B


Câu 3:

Chỉ ra nhận xét sai khi nói về trạng thái dừng của nguyên tử

Xem đáp án

Nguyên tử nếu hấp thụ photon cũng chuyển trạng thái dừng.

Chọn đáp án D


Câu 4:

Nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản được kích thích và chuyển lên trạng thái có bán kính quỹ đạo tăng lên 16 lần. Số bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là

Xem đáp án

Khi được kích thích, nguyên tử ở mức năng lượng ứng với n = 4 nên có 6 cách chuyển mức năng lượng ứng với 6 vạch.

Chọn đáp án C


Câu 5:

Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Để chuyển lên trạng thái kích thích với mức năng lượng E2 nó có thể hấp thụ tối đa số photon là

Xem đáp án

Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Để chuyển lên trạng thái kích thích với mức năng lượng E2 nó có thể hấp thụ tối đa 1 photon.

Chọn đáp án A


Câu 6:

Nếu êlectron trong một số nguyên tử hiđrô đều ở quỹ đạo dừng O thì số vạch quang phổ do các nguyên tử này có thể phát ra là

Xem đáp án

Nếu êlectron trong một số nguyên tử hiđrô đều ở quỹ đạo dừng O (n = 5) thì số vạch quang phổ do các nguyên tử này có thể phát ra là:

N = n(n-1)/2 = 10

Chọn đáp án C


Câu 7:

Tìm phát biểu sai về quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô

Xem đáp án

Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn lên trạng thái dừng có năng lượng cao hơn thì nguyên tử không phát ra bức xạ mà cần phải hấp thụ photon.

Chọn đáp án D


Câu 8:

Đối với nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m. Nguyên tử hiđrô có thể có bán kính nào sau đây?

Xem đáp án

Vì rn =  477.10-12 m = 4r0 có dạng n2r0 với n = 2.

Chọn đáp án B


Câu 11:

Với r0 là bán kính Bo. Trong nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo O thì có bán kính quỹ đạo là

Xem đáp án

Trong nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo O thì có bán kính quỹ đạo là:  rO = r5 = 52.r0 = 25r0.

Chọn đáp án D


Câu 13:

Quỹ đạo của êlectron trong nguyên tử hiđrô ở trạng thái En có bán kính

Xem đáp án

Quỹ đạo của êlectron trong nguyên tử hiđrô ở trạng thái En có bán kính tỉ lệ thuận với n2.

Chọn đáp án C


Câu 14:

Tìm phát biểu sai

Quỹ đạo dừng của êlectron trong nguyên tử hiđrô là quỹ đạo

Xem đáp án

Quỹ đạo dừng của êlectron trong nguyên tử hiđrô là quỹ đạo ứng với năng lượng ở trạng thái dừng, có bán kính xác định và tỉ lệ với bình phương các số nguyên liên tiếp.

Chọn đáp án B


Câu 15:

Êlectron trong trạng thái cơ bản của nguyên tử hiđrô

Xem đáp án

Êlectron trong trạng thái cơ bản của nguyên tử hiđrô ở quỹ đạo gần hạt nhân nhất.

Chọn đáp án B


Câu 16:

Trạng thái cơ bản của nguyên tử hiđrô là trạng thái dừng

Xem đáp án

Trạng thái cơ bản của nguyên tử hiđrô là trạng thái dừng có năng lượng nhỏ nhất.

Chọn đáp án B


Câu 25:

Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được tính theo công thức En = -13,6/n2 eV (n = 1; 2; 3;...). Khi chiếu lần lượt hai photon có năng lượng 10,2eV và 12,75eV vào đám nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản thì đám nguyên tử

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan