Đề số 7
-
6014 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho hình lập phương cạnh 4cm. Trong khối lập phương là khối cầu tiếp xúc với các mặt của hình lập phương. Tính thể tích phần còn lại của khối lập phương.
Đáp án C.
Khối cầu nội tiếp hình lập phương cạnh a có bán kính là
Câu 3:
Cho phương trình . Khi đặt , phương trình đã cho trở thành phương trình nào dưới đây?
Đáp án A.
Ta có
Phương trình tương đương:
Câu 4:
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào không nghịch biến trên ?
Đáp án C.
Xét
Hàm số này đồng biến trên và nghịch biến trên
Câu 5:
Cho đường thẳng và mặt phẳng cắt nhau tại I. Gọi M là điểm thuộc d sao cho IM = 6. Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P).
Đáp án A.
I(2t - 1;-2t + 4;t - 2). Do nên
Do đó I(1;2;-1). Mặt khác
Giả thiết (Thử 1 giá trị m).
Suy ra
Câu 6:
Kí hiệu là nghiệm phức có phần thực âm và phần ảo dương của phương trình . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức ?
Đáp án D.
Ta có
Câu 8:
Biết rằng phương trình có hai nghiệm . Tính .
Đáp án D.
ĐK: x > 2.
TH1: Ta thấy x = 3 không phải là nghiệm của PT.
TH2: Với logarit cơ số x - 2 cả 2 vế ta được
Đặt
Với ; với
Câu 9:
Viết phương trình mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng và chứa đường thẳng
Đáp án C.
Ta có: ; d qua M(0;-1;2) và
Khi đó mặt phẳng (P) cần tìm có và đi qua M(0;-1;2) có phương trình là x + y + z - 1 = 0.
Câu 12:
Cho hàm số có đồ thị là hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Đáp án A.
Ta có: nên a > 0; đồ thị hàm số có 3 cực trị nên
Đồ thị hàm số cắt Oy tại điểm .
Với thế vào ta được .
Câu 13:
Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy làm tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a và có thể tích bằng . Tính khoảng cách giữa hai đáy lăng trụ.
Đáp án C.
Ta có: .
Câu 14:
Cho đường thẳng và mặt phẳng (P): 2x - y + z - 5 = 0. Xét vị trí tương đối của (d) và (P).
Đáp án A.
Ta có: nên
Mặt khác điểm A(1;0;3) và A(1;0;3) nên d nằm trên (P).
Câu 16:
Cho hình chóp đều SABC có AB = 1cm, SA = 2cm. Tính diện tích xung quanh của hình nón ngoại tiếp hình chóp SABC.
Đáp án B.
Bán kính mặt đáy là .
Câu 18:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng và . Xét vị trí tương đối của và
Đáp án A.
Ta có và suy ra .
Mặt khác và suy ra và trùng nhau.
Câu 19:
Một kỹ sư được nhận lương khởi điểm là 8.000.000 đồng/tháng. Cứ sau hai năm lương mỗi tháng của kỹ sư đó được tăng thêm 10% so với mức lương hiện tại. Tính tổng số tiền T (đồng) kỹ sư đó nhận được sau 6 năm làm việc.
Đáp án B.
Gọi x là số tiền kỹ sư nhận được sau 1 năm.
Vậy sau 6 năm, tổng số tiền nhận được là T = 2x
Với x = 8.12 = 96 triệu đồng suy ra T = 6.62.96 = 635,52 triệu đồng.
Câu 21:
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho hàm số liên tục trên .
Đáp án C.
Dễ thấy hàm số liên tục trên các khoảng và . Ta có:
. Để hàm số liên tục tại x = 0 thì .
Câu 22:
Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với trục hoành là
Đáp án B.
Ta có .
Do tiếp tuyến song song với trục hoành
Với x = 3,y = 27 PTTT là: y = 0 (loại)
Với x = 0, y = -27 PTTT là: y = -27.
Vậy có 1 tiếp tuyến thỏa mãn.
Câu 23:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxyz, cho có A(2;4), B(5;1), C(-1;-2). Phép tịnh tiến biến thành Tìm tọa độ trọng tâm của
Đáp án D.
Tọa độ trọng tâm tam giác ABC là G(2;1). Trọng tâm của tâm giác A’B’C’ là G’
Ta có , vì .
Câu 25:
Biết , hãy tính giá trị của biểu thức P = 2m + n.
Đáp án A.
Đặt , khi đó .
Xét tích phân
Vậy
Câu 26:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): mx + 2y - z + 1 = 0 (m là tam số). Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S): theo một đường tròn có bán kính bằng 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m.
Đáp án C.
Mặt cầu (S) có tâm I(2;1;0) bán kính R = 3. Ta có
Do đó
Câu 27:
Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị A,B sao cho tứ giác ABOE là hình bình hạnh với O là gốc tọa độ và điểm E(-4;-32). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m.
Đáp án B.
Ta có
Do ABOE là hình bình hành nên
Câu 29:
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn ?
Đáp án C.
Đặt z = a + bi với
Ta có:
Vậy có tất cả 4 số phức thảo mãn.
Câu 30:
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn trên mặt phẳng tọa độ là một
Đáp án C.
Đặt z = a + bi với
Ta có:
Vậy quỹ tích là một parabol.
Câu 31:
Người thợ gia công của một cơ sở chất lượng cao X cắt một miếng tôn hình tròn với bán kính 60cm thành ba miền hình quạt bằng nhau. Sau đó người thợ ấy quấn và hàn ba miếng tôn đó để được ba cái phễu hình nón. Hỏi thể tích V của mỗi cái phễu đó bằng bao nhiêu?
Đáp án B.
Ba hình quạt, mỗi hình quạt có độ dài cung là
Mà độ dài cung chính là chu vi đáy của hình nón .
Suy ra chiều cao của hình nón là .
Vậy thể tích cần tính là lít.
Câu 32:
Cho hàm số có đồ thị (C). Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm thuộc đồ thị (C) có tung độ là nghiệm phương trình ?
Đáp án A.
Ta có .
Khi đó
Theo bài ra, ta có
Vậy có 2 tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) đi qua điểm có tung độ bằng 1.
Câu 33:
Ông An muốn xây một cái bể chứa nước lớn dạng một khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 288 . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, giá thuê nhân công để xây bể là 500.000 đồng/. Nếu ông An biết xác định các kích thước của bể hợp lí thì chi phí thuê nhân công sẽ thấp nhất. Hỏi ông An trả chi phí thấp nhất để xây dựng bể đó là bao nhiêu?
Đáp án A.
Gọi x,y,h lần lượt là chiều rộng, chiều dài của đáy và chiều cao của hình hộp chữ nhật.
Theo bài ra, ta có
Diện tích bể cần xây là
Ta có .
Vậy ông An trả chi phí thấp nhất là 500.000 x 216 = 108 triệu đồng.
Câu 34:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng , A(2;1;4). Gọi điểm H(a;b;c) là điểm thuộc d sao cho AH có độ dài nhỏ nhất. Tính giá trị T = .
Đáp án B.
Để H là hình chiếu của A trên d.
Gọi là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với d
Suy ra .
Mặt khác
Câu 36:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số có các giá trị cực trị trái dấu?
Đáp án D.
Ta có
Theo bài ra, ta có
Câu 38:
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Gọi O là tâm của đáy ABC, là khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC), là khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC). Tính ?
Đáp án C.
Gọi O là tâm của tam giác đều ABC.
Do hình chóp S.ABC đều nên suy ra .
Ta có
Gọi E là trung điểm BC; Kẻ
Tính được và .
Tám giác vuông SOE, có .
Vậy .
Câu 39:
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên tập hợp . Tính giá trị P = M.n?
Đáp án C.
Xét hàm số trên D, có .
Trên khoảng có là hàm số đồng biến trên
Trên khoảng , có f(x) là hàm số nghịch biến trên .
Dựa vào BBT, suy ra và . Vậy P = M.m = 0
Câu 40:
Đồ thị hàm số đạt cực đại tại A(0;-2) và cực tiểu tại . Tính a + b + c
Đáp án C.
Xét hàm số , ta có
Điểm A(0;-2) là điểm cực đại của đồ thị hàm số
Điểm B() là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
Câu 41:
Một cái th ng đựng nước được tạo thành từ việc cắt mặt xung quanh của một hình nón bởi một mặt phẳng vuông góc với trục của hình nón. Miệng thùng là đường tròn có bán kính bằng hai lần bán kính mặt đáy của th ng. Bên trong thùng có một cái phễu dạng hình nón có đáy là đáy của th ng, có đ nh là tâm của miệng thùng và có chiều cao bằng 20cm (xem hình minh họa). Biết rằng đổ 4.000 nước vào th ng thì đầy th ng (nước không chảy được vào bên trong phễu), tính bán kính đáy r của phễu (giá trị gần đúng của r làm tròn đến hàng phần trăm).
Đáp án C.
Gọi là bán kính đường tròn đáy của hình nón và cũng là bán kính mặt đáy của thùng.
Khi đó là bán kính của miệng thùng và phễu, thùng có cùng chiều cao h = 20 cm.
Thể tích của thùng là
Thẻ tích của phễu hình nón là
Vậy thể tích khối nước là
Câu 42:
Cho tam giác SAB vuông tại A, ABS = 60 đường phân giác trong của ABS cắt SA tại điểm I. Vẽ nửa đường tròn tâm I bán kính IA (như hình vẽ). Cho và nửa đường tròn trên quay quanh cạnh SA tạo nên các khối tròn xoay tương ứng có thể tích . Khẳng định nào dưới đây đúng?
Đáp án A.
Đặt SA = h tam giác SAB vuông tại A
Tam giác IAB vuông tại A
Khi quay tam giác SAB quay trục SA, ta được khối nón có chiều cao h, bán kính ,
Và quay nửa đường tròn quanh trục SA, ta được khối cầu có bán kính .
Vậy
Câu 43:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(3;2;1). Mặt phẳng (P) đi qua điểm M và cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C không trùng với điểm gốc tọa độ sao cho M là trực tâm tam giác ABC. Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng (P).
Đáp án A.
Ta có
Tương tự ta cũng có (P) nhận là vecto pháp tuyến.
Trong các đáp án, chọn đáp án mặt phẳng có vecto pháp tuyến có cùng giá với và không chứa điểm M thì thỏa.
Câu 44:
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp chúng bằng 1?
Đáp án B.
Xét hàm số , có
Để hàm số có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi m > 0.
Khi đó, gọi A(0;m - 1), B() và là 3 điểm cực trị của ĐTHS.
Gọi H là trung điểm của BC suy ra
Diện tích tam giác ABC là
Và suy ra
Kết hợp với m > 0 suy ra có 2 giá trị m cần tìm.
Câu 45:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có bán kính , đường thẳng và mặt phẳng . Trong các số {a,b,c,d} theo thứ tự dưới đây, số nào thỏa mãn a + b + c + d = 43, đồng thời tâm I của (S) thuộc đường thẳng d và (S) tiếp xúc với (P)?
Đáp án A.
Ta có có
Vì và (S) tiếp xúc với (P) nên
Thử lại với thì chỉ có trường hợp {-6;-12;-14;75} thỏa
Câu 46:
Cho phương trình . Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình đã cho có hai nghiệm thực thỏa .
Đáp án B.
Đặt , khi đó (*).
Để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt
Khi đó gọi lần lượt hai nghiệm của phương trình (*).
Vì suy ra
Từ (1), (2) suy ra là giá trị cần tìm.
Câu 47:
Cho số phức z thỏa mãn . Gọi , . Tính giá trị của biểu thức
Đáp án A.
Ta có
Lấy môđun hai vế, ta được
Đặt , khi đó (*) .
Câu 48:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(9;-3;5), B(a,b,c). Gọi M, N, P lần lượt là giao điểm của đường thẳng AB với các mặt phẳng tọa độ (Oxy);(Oxz);(Oyz). Biết M,N,P nằm trên đoạn AB sao cho AN = MN = NP = PB. Giá trị của tổng a + b + c là
Đáp án D.
Vì
Mà M,N,P nằm trên đoạn AB sao cho
Khi đó
Lại có:
Câu 49:
Cho số phức z thỏa mãn . Biết rằng tập hợp biểu diễn số phức w = (1 - i)z + 2i có dạng . Tìm k.
Đáp án C.
Ta có . Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I(-2;0) bán kính , tức là đường tròn .