Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

MODULE 11 - Đại từ nhân xưng, Đại từ sở hữu và Đại từ phản thân

  • 5100 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

If she ________ me, tell her to leave a message.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 2:

John will pick me up ________

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 3:

________ you want to go out during a lecture, what should you do?

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 4:

If you won the lottery, ________?

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 5:

If we start the new project, we ________ more staff.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 6:

If John ________ 10 years younger, he ________ for the Job.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 7:

You will not be allowed to attend the club meeting ________ you are a member.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 8:

________ people had not cut so many trees.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 9:

If the president ________ last night’s train, he  ..... here now.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 10:

If he ________ more time, he ________ decorating the baby’s room before she was born.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 11:

________ he arrives soon, we will have to start the conference without him.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 12:

________ as much money as Bill Gates of Microsoft, I would retire.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 13:

________ here, he would help us with these troubles.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 14:

________ more carefully, he would not have had the accident yesterday.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 15:

If it ________ tomorrow, I will not have to water the plants. 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 16:

We ________ more chances to attack during the last game if the strikers  ......   the ball more exactly.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 17:

________, tell him I have gone to London.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 19:

Practice more and more ________ you can never speak English fluently.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 20:

It was much colder than we had thought ________ we had taken more warm clothes.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 21:

________, they would not have had such a successful conference.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 22:

If you ________ her, what ________?

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 23:

You should not eat more ________ yourself ill.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 24:

I would have crashed the car ________.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 25:

Call your parents ________ they will start to worry.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 26:

If it ________ for the life jacket, I would have drowned. 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 27:

He may never speak to me again if he ________ out what happened.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 28:

________ heavy traffic we would not have been late for the train.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 29:

She had to have the operation or she ________

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 30:

Our cat ________ you if you rub her belly.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 31:

________ the boat leaves on time, we will arrive in Paris by the morning.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 32:

________ to the music after 10 pm, you should turn the volume down or use an earphone.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 33:

If Mary ________ so long on the computer last night, her eyes ________ red now.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 34:

If I ________ him this afternoon, I ________ him in the evening.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 35:

I am so tired from working so hard ________ at home now. 
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 36:

If they ________ him yesterday, he ________ to the party now.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 37:

Try harder ________ you will lose everything you have.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 38:

________ his best contribution, our team would not have won the game.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 39:

The salesgirl told the boy that if he did not leave she ________ the police immediately.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 40:

Submit the report to the boss ________ it.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 42:

I wish ________ at the seaside now.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 43:

Peter behaved so badly at the party. I wish ________ him.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 44:

I wish she ________ up for a moment and let someone else speak.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 45:

Peter wishes that he ________ part in the game, but he cannot because of his injured leg.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 46:

I wish you ________ borrowing money from me. You have never paid it back.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 48:

Peter’s flat is hot. He wishes ________

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 49:

The film was so bad. We wish ________ our money on it.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 50:

We wish it ________ raining soon so that we can depart our trip. 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Bắt đầu thi ngay