IMG-LOGO

PRACTICE TEST 6- Đại từ nhân xưng, Đại từ sở hữu và Đại từ phản thân

  • 5435 lượt thi

  • 100 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Which car is _______ ?

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 2:

If you see Kevin give ________ _______ love.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 3:

I caught sight of _______ in the mirror.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 4:

Tina’s cake was not delicious. She _______ the recipe very well.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 5:

I do not know why this room is always so dirty. It _______ every morning.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 6:

That is a secret. You _______ tell anybody.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 7:

_______? - The blue one.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 8:

_______ Peter generous or not?

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 9:

_______ at that apartment? - Mr. Pike does.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 10:

Preserving natural resources is _______ great importance.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 11:

His illness prevented him _______ completing his work               time.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 13:

My boss let me _______ the afternoon off _______ to my sister’s wedding.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 14:

I regret _______ that we will not be able to give you a contract.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 15:

David’s car would not start. He tried _______ gasoline directly into the carburetor but it still would network.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 16:

_______ is put off due to the fact that the president has had ill health.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 17:

The police are investigating _______.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 18:

Some grammatical rules have been simplified in _______.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 19:

The students in the classroom _______ late several times this week.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 20:

I _______ to the United States tonight. I _______ you a ring when I _______.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 21:

They _______ and _______ a lot of money before they _______ last year.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 22:

_______ harmful to our health.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 23:

_______ day is important.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 24:

He has _______ of computer science.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 25:

The student _______ the calculations twice, but he could not find the mistake.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 26:

She had to _______ her job because she could not find a babysitter to _______ her children.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 27:

The firemen managed to _______ the fire quickly; however the house was _______

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 28:

Please convey my best wishes to your mother _______ you see her.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 29:

Have you met Peter _______ heard anything from him?

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 30:

We recognized her at once _______ we had not seen her for years.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 31:

The news of the discovery _______

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 32:

Rice and beans, my favorite dish, _______ me of my native Puerto Rico.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 33:

Either the physicians in this hospital or the chief administrator _______ make a decision.

 

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 34:

The policeman accused Tom _______

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 35:

John wrote about his native village _______

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 36:

_______, he has looked for a job.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 37:

It is great to learn _______ English on _______ Internet.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 38:

She told Peter she had no _______ knowledge of _______ computer science.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 39:

John goes to _______ school by _______ bus every day.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 40:

Peter has just bought _______

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 41:

She has worked _______

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 42:

The robbers escaped on _______

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 43:

Lots of houses in the village _______ by the earthquake.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 44:

It _______ that about ten million children _______ with the virus by the end of the decade.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 45:

After the storm, everything possible _______ to get things back to normal.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 46:

Under no circumstances _______ animals.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 47:

_______ hard physical work as we did before.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 48:

_______, he could not make ends meet.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 49:

I think going to market in New Year season is great _______

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 50:

Crop rotation can help to prevent soil _______

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 51:

_______, we can earn enough to afford all basic      of life.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 52:

This is _______

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 53:

 _______ doesn’t surprise me at all.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 54:

_______ me so disappointed.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 55:

This is my first performance in Canada.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 56:

During your absence we were doing very little work.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 57:

He lost due to a sharp pain in his foot.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 58:

John _______

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 59:

Mary said that her boss _______ to London _______

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 60:

The girl asked him _______

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 61:

She wanted to buy a house _______ in the suburbs.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 62:

_______ is a famous artist, came to London in 1997.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 63:

That is the man _______ dog destroyed our yard.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 64:

Please wait _______ I am making a phone call.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 65:

He will let us know _______

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 66:

_______, everything had been ready.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 67:

_______, there are always going to be disadvantages.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 68:

The second half of the play was _______ interesting _______ the first one.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 69:

What is _______ distance you have ever run?

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 70:

This wine is _______ the others.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 71:

_______ I think about my exam,   happy I feel.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 72:

_______ that problem with the car, we wouldn’t have missed the speech.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 73:

If I _______ a little taller, I _______ be able to water the plant on the top shelf.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 74:

Tom’s company will almost certainly sack him _______ he improves his attitude.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 75:

If it _______ last night, it _______ so hot today.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 76:

The overall situation is good _______

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 77:

_______ habits are considered to be either bad or useless, most of the habits that we have as adults are good ones.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 78:

_______, Nicole was relieved that she had finally managed to get some sleep.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 79:

Many people are still destroying the environment _______ nothing about pollution and extinction.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 80:

In that situation Meyers acted _______

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 81:

We will solve the problem _______ we have ever discussed.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 82:

The leading actor preformed _______ many of the audience were moved to tears

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 83:

The crowded cheered and booed _______ excitedly _______ the match was paused for a few minutes.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 84:

The river made _______ I sometimes dreamt of it.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 85:

They have to work during the weekend _______

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 86:

Wild animals should be treated with caution _______

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 87:

Some dolphins are trained _______ their fear of humans.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 88:

Paul was an hour late _______

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 89:

I think they may not come _______ they have not replied to the invitation.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Bắt đầu thi ngay