Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

PRACTICE TEST 9- Đại từ nhân xưng, Đại từ sở hữu và Đại từ phản thân

  • 5090 lượt thi

  • 100 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

On the first of next month, John ______ for that computer company for five years.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 2:

Those trees ______ last month. Now they ______.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 3:

______ when the earthquake ______ last week?

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 4:

Jenny’s engagement diamond ring is enormous! It ______ a fortune.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 5:

You look a bit confused ______ I help you?

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 6:

I am absolutely sure. They ______ yesterday. I saw their ticket.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 7:

I would rather you ______ harder and more carefully.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 8:

The advertiser promised ______ us the new brochure as soon as it is available.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 9:

Mr. Pike avoids ______ the car whenever possible, especially in big cities.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 10:

I can give you neither an opinion ______ any advice.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 11:

John read the book, ______ did not understand it.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 12:

He walked up to the door ______ knocked.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 13:

Annie and I ______ to join you.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 14:

Either my mother or my sisters ______ to the meeting.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 15:

The movie, including all the previews, ______ about two hours to watch.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 16:

There are ______ that make children more likely to be wakeful at night.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 17:

There are not ______ on the pavement.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 18:

He lost ______ his money at a casino in Las Vegas.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 19:

The situation will be better, ______?

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 20:

______ laptop is it?

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 21:

______? - She’s at work.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 22:

She’s at ______.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 23:

. Most ______ is acute.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 24:

______ is especial. I think it has been love at first sight.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 25:

I would rather you did not do such a stupid thing again.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 26:

School rules must not be ignored.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 27:

I regret behaving so rudely to you.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 28:

Archie came to see ______ off.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 29:

Women are always moved when they find somebody who understands ______ better than they know ______.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 30:

The company closes because ______ cannot increase ______ profit.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 31:

Our children go to ______ school by ______ bus.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 32:

______ summer of 1996, when I was born, was hot and dry.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 33:

How about going to ______ Netherlands next ______ summer?

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 34:

There was a sound ______

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 35:

Jennifer and I went to the mall to buy a blender, ______

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 36:

We picked up the records ______

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 37:

That beautiful car ______

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 38:

He got a job ______

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 39:

I like her ______

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 40:

She is interested ______ dressing. She spends a lot of money ______ clothes.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 41:

I think you should invest ______ shares.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 42:

Bye! See you ______ Christmas.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 43:

I have ______ the problem several times, but I cannot ______ a solution.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 44:

Mary and I are best friends. We have always ______ very well together.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 45:

I am sure everything will ______ OK in the end.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 46:

They have not seen him anywhere since last week.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 47:

I will call you as soon as my work ______

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 48:

People say that the bridge was destroyed in the war.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 49:

Seldom ______ the opportunity to do whatever ______

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 50:

______, we would have a barbecue.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 51:

______ that ______ nothing.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 52:

The boss ______

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 53:

The doctor told me ______ worry because my illness ______ serious.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 54:

Tom told Mary he had bought a new car three days ______

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 55:

It is ______ that leads to the ______ of the ozone layer.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 56:

The aim of the new policy is the ______ of ______

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 57:

The most terrible ______ of tropical forests is fires.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 58:

I was really surprised ______

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 59:

______ should not be important to the friendship.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 60:

English teachers dispense wisdom to ______.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 61:

______ have young children do not have much time for themselves.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 62:

Do you know the reason ______ Isabel was not in class today?

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 63:

This is the girl ______ car hit that tree last week.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 64:

I have played tennis ______ I was a young boy.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 65:

Her brother got married ______ he finished college.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 66:

You should give the iron time to heat up ______.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 67:

Put the vase ______.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 68:

It was ______ castle we visited during our holidays

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 69:

Most poor people are ______ prepared for their future than the rich ones are.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 70:

______ I get, ______ I forget!

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 71:

I speak English ______.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 72:

You can seek a place in the university ______ its requirements.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 73:

If you ______ to come, ______ me as soon as possible.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 74:

______ you apologize, I will not forgive you.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 75:

Keep quiet ______ you out.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 76:

Janna was absent for 3 weeks ______ her illness.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 77:

They did not tell her the truth ______ to let her down.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 78:

______ Ann was cheated by the salesmen, she was angry.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 79:

______ Susan has a good job, she cannot afford to move out of her parents’ house.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 80:

Mary knows that she has to change her diet ______.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 82:

We keep our food in the fridge ______.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 83:

Hockey players wear lots of protective clothing ______ they do not get hurt.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 84:

Women used to make great efforts ______ recognitions in every aspect.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 85:

The rain was ______ they could not go on their trip.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 86:

Johnny worked ______ hard ______ he made himself ill.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 87:

______ the town took decades to recover.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 88:

Her company was broke, but she acted ______.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 89:

I will do it ______

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 90:

She is used to talking ______

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Bắt đầu thi ngay