IMG-LOGO

MODULE 18- Đại từ nhân xưng, Đại từ sở hữu và Đại từ phản thân

  • 5422 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

_______ shocked his friends.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 2:

Mary’s friends do not know _______

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 3:

John’s mistake was _______

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 4:

We are not responsible for _______

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 5:

Everybody was sad _______

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 6:

You must decide on _______

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 7:

The mother called the police and said _______

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 8:

I would like to know _______

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 9:

The concert advertisement did not say _______

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 10:

_______ is still unknown.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 11:

I wonder _______

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 12:

Can you tell me _______?

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 13:

Could you explain _______?

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 14:

I wonder _______ from the earth.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 15:

_______ will always important to me.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 16:

The truth _______

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 17:

_______, I could see a lot of farms and fields.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 18:

_______ was surely fined by the police.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 19:

There can be little doubt _______ against the law again.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 20:

_______ affects your weight.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 21:

The group was strongly persuaded _______

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 22:

Don’t believe _______

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 23:

We are very worried _______

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 24:

It is a fallacy to assume _______

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 25:

_______ will determine _______

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 26:

You should be aware _______

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 27:

A long vacation is _______

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 28:

Frankly speaking, _______ makes us very happy.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 29:

All the students wanted to know _______

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 30:

The police asked me _______

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 31:

It is unclear _______

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 32:

_______ is _______

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 33:

I was not sure _______

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 34:

Can you guess _______?

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 35:

_______ is your own business.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 36:

_______ did not surprise us.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 37:

Mrs. Kramer rang half an hour ago to ask _______.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 38:

_______ depends mostly on her test scores.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 39:

A good coach never reveals to other teams _______

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 40:

_______ is a mystery.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 41:

Your wage depends on _______

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 42:

_______ is not as important as _______

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 43:

. I asked myself _______

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 44:

Scientists have long wondered _______

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 45:

Please tell me _______

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 46:

_______ is none of your business.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 47:

He asked me _______

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 48:

No one is really sure _______

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 49:

He seemed to be unaware of _______

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 50:

John thought _______

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Bắt đầu thi ngay