Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

PRACTICE TEST 5- Đại từ nhân xưng, Đại từ sở hữu và Đại từ phản thân

  • 5106 lượt thi

  • 100 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Be careful with that knife or ______ will cut ______!

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 2:

There’s no point ______ a new car this year.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 3:

I never get an hour to ______.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 4:

You look tired. You ______ have some sleep.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 5:

Mary ______ come to help us, but nobody is sure.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 6:

______ you like anything to drink? - No, thanks.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 7:

I am sorry ______ what happened ______ you yesterday.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 8:

Peter is not accustomed ______ speaking ______ public.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 9:

Most people think ______ computers ______ very modern inventions.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 10:

Her new book is supposed ______ very good.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 11:

There is nothing worth ______ in this newspaper.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 12:

She kept ______ herself that nothing was wrong.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 13:

She began cleaning the wound with ______

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 14:

Our current assignment requires ______ reading.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 15:

______ are marching along the streets.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 16:

She ______ English very well although she ______ to England.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 17:

We can go out now. It ______ any more.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 18:

_____ pregnant for 5 months next week?

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 19:

Their grandfather seemed to be badly ill, so they immediately ______ the doctor.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 20:

The country’s worsening reputation does not seem to be ______ the tourists.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 21:

He took his time ______ a cigarette, and smoked leisurely.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 22:

The moon will rise ______ the sun sets.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 23:

______ he left, he made sure he had his keys with him.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 24:

______ I told the truth, you would not believe me.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 25:

______ the weather like?

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 26:

How much does that computer cost? - ______

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 27:

Peter caught a taxi, ______? 
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 28:

Three-quarters of the teachers ______ against omitting university entrance exams.

Xem đáp án

Chọn đáp án  C


Câu 30:

Furniture ______ of large objects such as tables, chairs, or beds.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 31:

______ lived in the United States.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 32:

Someone is waiting for you at the ______

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 33:

This ______ was built in 1937.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 34:

______ seems to be to enjoy himself.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 35:

Do you know the man ______?

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 36:

I will go to bed ______.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 37:

Can you give me ______ explanation for your failure?

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 38:

Don’t look at ______ sun with your bear eyes?

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 39:

What is ______ biggest desert in ______ world?

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 40:

Have you seen my ______?

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 41:

Please fill out ______

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 42:

I have heard ______

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 43:

“Gone With The Wind” ______ since last week.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 44:

The vaccine ______ in Switzerland in 1974.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 45:

“Hamlet”, ______ by Shakespeare, is my favorite play.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 46:

______ about the meeting, he would have participated.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 47:

______ his wife, ______ the problem.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 48:

______ one problem ______ another one.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 49:

Mary said ______

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 50:

“______” Daisy made a suggestion.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 51:

“If I were you, I would learn how to use a computer”, Peter ______.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 52:

A new manager was appointed during her ______

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 53:

I am really ______ to make a ______ in my study.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 54:

At last he managed to complete his work ______

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 55:

______ changed his life forever.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 56:

______ is important to her future.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 57:

Do you know ______?

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 58:

It is you that stole my purse,” Mrs. Pike said to the young man.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 59:

Neither John nor I join you.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 60:

How can you stand such a talkative girl?

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 61:

______ the bank robbers escaped was white.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 62:

The woman ______ son was crying tried to calm him.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 64:

______, we have fun.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 65:

______, we go out to have seafood for dinner.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 66:

______ her degree, she became a teacher.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 67:

All across Europe, ______, marriage is in decline and divorce rates are soaring.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 68:

My work is getting ______ I cannot cope.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 69:

______ we leave, ______ we arrive.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 71:

This clown is not ______ the other one.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 72:

If I ______ the lottery last week, I ______ rich now.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 73:

  ______ we would have got into trouble.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 74:

______ with my previous job, I would have won a higher promotion and I ______ in this unfortunate position now.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 76:

______ Chinese has more speakers than English, it is not chosen as an international language.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 77:

______, they were unable to save the patient.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 78:

______ the product is safe, many people have stopped buying it.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 79:

He got divorced, ______ his parents had done years before.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 80:

The old lady is shouting loudly ______

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 81:

I felt so hot ______ in the sun for hours.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 82:

It was ______ I could not help myself bursting into tears.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 84:

John knew ______ about the contest that he failed at the first stage.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 85:

John practices every day ________ a marathon race next month.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 86:

The volunteers collect tortoise eggs ______ tortoises form being extinct.

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 87:

She came early ______

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 88:

______, I’ll take a taxi.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 89:

We were unable to carry out the experiment ______ the computer malfunctioned.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 90:

Some of the students began to fall asleep ______.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Bắt đầu thi ngay