Chủ nhật, 03/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Thi thử THPT Quốc gia Toán (2023) Đề thi thử Toán THPT Liên Trường Nghê An có đáp án

(2023) Đề thi thử Toán THPT Liên Trường Nghê An có đáp án

(2023) Đề thi thử Toán THPT Liên Trường Nghê An có đáp án

  • 3829 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Đạo hàm của hàm số y=πx là
Xem đáp án

Chọn A

Ta có y=πxy'=πxlnπ

Câu 2:

Đồ thị của hàm số y=x2x+1 có đường tiệm cận đứng là
Xem đáp án

Chọn B

Tập xác định: D=\1.

Ta có limx1+y=limx1+x2x+1=;  limx1y=+x=1 là đường tiệm cận đứng

Câu 3:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'(x) = x(2 - x) . Số điểm cực trị của hàm số y = f(x) là
Xem đáp án

Chọn D

Ta có f'x=0x2x=0x=0x=2.

Bảng xét dấu f'(x):

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'(x) = x(2 - x) . Số điểm cực trị của hàm số y = f(x) là (ảnh 1)

Vậy hàm số y=fx có hai điểm cực trị.


Câu 4:

Cho hàm số y = f(x) xác định trên R và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Cho hàm số y = f(x) xác định trên R và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:  Khi đó hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng (ảnh 1)

Khi đó hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng

Xem đáp án

Chọn C

Từ bảng xét dấu, hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng (-1;2)

Câu 6:

Cho Fx=ex1dx. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Xem đáp án

Chọn C

Ta có Fx=ex1dx=exx+C

Câu 7:

Số các tổ hợp chập k,k của một tập hợp có n phần tử n*,0kn là:
Xem đáp án

Chọn B

Ta có Cnk=n!k!nk!

Câu 8:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 1 + x3 trên đoạn [1;2] bằng
Xem đáp án

Chọn C

Ta có y'=3x20,x1;2. Do đó hàm số đồng biến trên [1;2].

Khi đó min1;2y=y1=2

Câu 9:

Tập xác định D của hàm số y=x12023
Xem đáp án

Chọn A

Điều kiện x10x1.

Tập xác định của hàm số là D=\1

Câu 10:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn A

Đồ thị của hàm số có dạng của hàm số y=ax4+bx2+c nên loại phương án B và. D.

Lại có limx+y= nên a < 0, do đó loại phương án.   C.

Câu 11:

Cho hàm số fx=3x2+1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Xem đáp án

Chọn B

Ta có fxdx=3x2+1dx=x3+x+C

Câu 12:

Nghiệm của phương trình 3x1=9
Xem đáp án

Chọn D

Ta có 3x1=93x1=32x1=2x=3

Câu 13:

Tập nghiệm của bất phương trình logx11 là
Xem đáp án

Chọn C

Ta có logx11x1>0x110x11

Câu 14:

Trong không gian Oxyz, cho véc tơ OA=i+j+2k. Khi đó điểm A có toạ độ là
Xem đáp án

Chọn C

Ta có OA=i+j+2kOA=1;1;2A1;1;2

Câu 15:

Cho cấp số cộng (un) có u1 = -2 và u2 = 1. Tìm công sai d.
Xem đáp án

Chọn B

Công sai của cấp số cộng đã cho là d=u2u1=12=3

Câu 16:

Cho F(x)=sinx2dx. Biết Fπ=1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Xem đáp án

Chọn D

Ta có F(x)=sinx2dx=2cosx2+C

Fπ=1C=1.

Vậy F(x)=2cosx2+1. Suy ra F0=12;0

Câu 18:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Xem đáp án

Chọn C

Hình chóp có đáy là đa giác có đường tròn ngoại tiếp thì có mặt cầu ngoại tiếp.


Câu 19:

Cho hàm số bậc bốn y = f(x) có đồ thị hàm số y = f'(x) là đường cong ở hình bên dưới. Hàm số y = f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?
Cho hàm số bậc bốn y = f(x) có đồ thị hàm số y = f'(x) là đường cong ở hình bên dưới. Hàm số y = f(x) có bao nhiêu điểm cực trị? (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn D

Từ đồ thị hàm số ta có bảng xét dấu của y = f'(x).

Cho hàm số bậc bốn y = f(x) có đồ thị hàm số y = f'(x) là đường cong ở hình bên dưới. Hàm số y = f(x) có bao nhiêu điểm cực trị? (ảnh 2)

Do đó hàm số y = f(x) có 1 cực trị.


Câu 21:

Cho các số thực a, b. Biểu thức A=log22a+log22b có giá trị bằng
Xem đáp án

Chọn A

Ta có A=log22a+log22b=alog22+blog22=a+b

Câu 22:

Số nghiệm nguyên của bất phương trình log4x+6<22log4x bằng
Xem đáp án

Chọn C

Điều kiện x > 0.

Ta có

      log4x+6<22log4xlog4x+6<log416x2x+6<16x2x3+6x216<0x<2232<x<2+23.

So với điều kiện ta có 0<x<2+23.

Suy ra nghiệm nguyên của bất phương trình đã cho là x = 1.

Vậy bất phương trình có 1 nghiệm nguyên.


Câu 23:

Cho khối trụ có chiều cao h bằng bán kính đáy và thể tích V=27π. Tính chiều cao h của khối trụ đó.
Xem đáp án

Chọn A

Thể tích của khối trụ là V=πR2h=πh3=27π suy ra h=3

Câu 25:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi (S) là mặt cầu đi qua hai điểm A(-1;-2;4), B(2;1;2) và có tâm thuộc trục Oz. Bán kính của mặt cầu (S) là
Xem đáp án

Chọn C

Gọi I0;0;zOz là tâm mặt cầu (S).

Mặt cầu đi qua hai điểm A(-1;-2;4), B(2;1;2) nên

IA=IB12+22+z42=22+12+z22z=3.

Bán kính của mặt cầu là R=IA=12+22+12=6

Câu 26:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BDD'B') bằng

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BDD'B') bằng (ảnh 1)
Xem đáp án

Chọn D

Gọi O là giao điểm của AC và BD.

Ta có ACBDACBB'ACBDD'B'dA,BDD'B'=AO=a22

Câu 28:

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

Trong một khối đa diện

Câu 29:

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=1+x+4x2+5x là
Xem đáp án

Chọn A

Điều kiện D=4;+\0.

limx+1+x+4x2+5x=limx+1x+1x+4x21+5x=0y=0 là tiệm cận ngang.

limx0+1+x+4x2+5x=+;limx0+1+x+4x2+5x=x=0 là tiệm cận đứng.


Câu 30:

Trên khoảng 0;+, đạo hàm của hàm số y=lnxex
Xem đáp án

Chọn B

y=lnxex=lnxxy'=1x1=1xx


Câu 32:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x2+x+m13 có tập xác định là R
Xem đáp án

Chọn B

Để thoả mãn yêu cầu bài toán thì x2+x+m>0,xΔ=14m<0m>14

Câu 33:

Cho hàm số y=x33x+m (m là tham số thực), thỏa mãn miny0;2=3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Xem đáp án

Chọn C

Ta có y'=3x23;y'=0x=±1, ta có x=10;2.

Mặt khác: y0=m;y1=m2;y2=m+2.

Khi đó miny0;2=m2. Do miny0;2=3 nên m - 2 = 3 <=> m = 5

Vậy -10 < m < 6

Câu 34:

Biết tổng các nghiệm của phương trình log24x+48=x+4 bằng a+blog23 với a;b. Tính 2a + b
Xem đáp án

Chọn C

Ta có log24x+48=x+44x+48=2x+422x16.2x+48=0

2x=42x=12x=2x=log212x=2x=2+log23.

Vậy tổng các nghiệm là: 4+log23a=4;b=12a+b=9

Câu 35:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'x=x12x21. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng
Xem đáp án

Chọn B

Ta có f'x<0x21<01<x<1.

Vậy hàm số nghịch biên trên khoảng (-1;1)

Câu 36:

Cho hai hình vuông ABCD, ABEF nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. M là tâm của hình vuông ABEF. Cosin góc giữa hai mặt phẳng (MCD), (EFCD) bằng
Xem đáp án

Chọn C

Cho hai hình vuông ABCD, ABEF nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. M là tâm của hình vuông ABEF. Cosin góc giữa hai mặt phẳng (MCD), (EFCD) bằng (ảnh 1)

Gọi N, K lần lượt là trung điểm của AF, BE. Khi đó (MCD) là (NKCD).

Do ABCDABEF, ABCDABEF=AB, AFABAFABCDAFCD

(MCD)(EFCD)=CD, CDADF, ADFEFCD=FD, ADFMCD=ND

Suy ra α=(MCD),(EFCD)^=NDF^.

Đặt AB= a (a > 0). Tam giác NDF có: NF=a2, ND=a52, DF=a2.

Suy ra: cosα=DF2+DN2FN22DN.FD=310

Câu 37:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2log2x3+2m+5logx32=2m có hai nghiệm x1,x2 thoả mãn x1<x2<5
Xem đáp án

Chọn B

2log2x3+2m+5logx32=2m   1

Điều kiện: 3<x4

1log22x3mlog2x3+2m+5=0   2

Đặt t=log2x3x3;5\4t;1\0

Thay t vào (2) ta được: t2mt+2m+5=0   3.

Phương trình (1) có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn x1<x2<5

<=> (3) có hai nghiệm phân biệt t1,t2 thỏa mãn t1,t2;1\0

Δ=m28m20>01.f1=m+6>0f0=2m+50S2=m2<1, với ft=t2mt+2m+5

m;210;+m6;2m52m6;2m52


Câu 38:

Hội chợ Xuân ở thành phố Vinh có một dãy gồm 15 gian hàng lưu niệm liên tiếp nhau. Một doanh nghiệp X bốc thăm chọn ngẫu nhiên 4 gian hàng trong 15 gian hàng trên để trưng bày sản phẩm. Xác suất để trong 4 gian hàng chọn được của doanh nghiệp X có đúng 3 gian hàng kề nhau bằng
Xem đáp án

Chọn A

- Số cách chọn ngẫu nhiên 4 gian hàng trong 15 gian hàng đã cho là: C154nΩ=C154.

- Gọi A là biến cố: “trong 4 gian hàng chọn được của doanh nghiệp X có đúng 3 gian hàng kề nhau”. Ta tính n(A):

- TH1: Ba gian hàng kề nhau ở đầu dãy hoặc cuối dãy: Khi đó, chọn ba gian hàng kề nhau có 2 cách, gian hàng còn lại có 11 cách chọn. Suy ra, có 2.11 = 22 cách chọn.

- TH2: Ba gian hàng kề nhau, không có gian hàng nào nằm ở đầu dãy hoặc cuối dãy: Khi đó, có 11 cách chọn ba gian hàng kề nhau. Gian hàng thứ tư được chọn phải khác 5 gian hàng(gồm 3 gian hàng kề nhau đã chọn và 2 gian hàng kề ba gian hàng đó), nên có 10 cách chọn gian hàng thứ tư. Suy ra, có 11.10 = 110 cách chọn.

Vậy nA=22+110=132. Suy ra: PA=nAnΩ=132C154=44455

Câu 39:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=x33x2m đạt số điểm cực trị nhiều nhất?
Xem đáp án

Chọn B

Đặt fx=x33x2m. Do: SDCTfx=SDCTfx+SNBLfx

f'x=3x26xf'x=0x=0x=2 nên hàm số  f(x) có hai điểm cực trị.

Để hàm số fx có nhiều điểm cực trị nhất thì phương trình f(x) = 0 có ba nghiệm phân biệt.

Khảo sát hàm số f(x) = 0 ta vẽ được được hình ảnh đồ thị hàm số như sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = trị tuyệt đối x^3 - 3x^2 - m  đạt số điểm cực trị nhiều nhất? (ảnh 1)

Nên phương trình fx=0 có nhiều nghiệm bội lẻ nhất khi: 4<m<0.

Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số m để hàm số có nhiều điểm cực trị nhất.


Câu 40:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.  Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f[f(x) + 1] + 2 = 0 là (ảnh 1)

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình ffx+1+2=0 là

Xem đáp án

Chọn C

Ta có: ffx+1+2=0ffx+1=2fx+1=3fx+1=a a<1fx=2fx=a1

fx=2 Thì phương trình có 3 nghiệm phân biệt.

fx=a1 với a < -1 thì phương trình có  nghiệm.

Vậy phương trình: ffx+1+2=0 có 4 nghiệm thực phân biệt.


Câu 41:

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình chữ nhật với AB = 2a, BC = a. Biết A'AB^=900AA'=a5,CA'=2a2. Thể tích khối hộp ABCD.A'B'C'D' bằng
Xem đáp án

Chọn D

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình chữ nhật với AB = 2a, BC = a. Biết góc A'AB = 90 độ và AA' = a căn bậc hai 5, CA' = 2a căn bậc hai 2. Thể tích khối hộp ABCD.A'B'C'D' bằng (ảnh 1)

CA'=CD+CB+CC'CA'2=CD+CB+CC'28a2=4a2+a2+5a2+2.a.a5cosC'CB

Suy ra cosC'CB=15=cosD'DAcosA'AD=15.

Gọi H là hình chiếu của A' trên AD. Có cosA'AD=AHAA'=15AH=a nên HD.

Suy ra AD'=2a; SADD'A'=A'D.DA=2a2.

CDDA;  CDDD'CDADD'A'VABCD.A'B'C'D'=CD.SADD'A'=4a3.


Câu 42:

Cho hàm số bậc ba y = f(x). Hàm số g(x) = f(x + 2) có bảng biến thiên như bên dưới.

Cho hàm số bậc ba y = f(x). Hàm số g(x) = f(x + 2)  có bảng biến thiên như bên dưới.  Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để tập nghiệm của phương trình  (ảnh 1)
Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để tập nghiệm của phương trình 4+mx2.ffxm=0 có 5 phần tử bằng
Xem đáp án

Chọn C

Từ gt tìm được fx=x3+3x22 có BBT

Cho hàm số bậc ba y = f(x). Hàm số g(x) = f(x + 2)  có bảng biến thiên như bên dưới.  Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để tập nghiệm của phương trình  (ảnh 2)

Phương trình 4+mx2.ffxm=0   (*), Đk :4+mx20

(*)4+mx2=0           (1)4+mx2>0ffxm=0(2)

TH1:

Cho hàm số bậc ba y = f(x). Hàm số g(x) = f(x + 2)  có bảng biến thiên như bên dưới.  Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để tập nghiệm của phương trình  (ảnh 3)

TH2:

Cho hàm số bậc ba y = f(x). Hàm số g(x) = f(x + 2)  có bảng biến thiên như bên dưới.  Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để tập nghiệm của phương trình  (ảnh 4)

Yêu cầu bài toán

1+m>22<13+m<2m>13+3<m<1+31<m<1+3m=2

TH3: Cho hàm số bậc ba y = f(x). Hàm số g(x) = f(x + 2)  có bảng biến thiên như bên dưới.  Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để tập nghiệm của phương trình  (ảnh 5)

Cho hàm số bậc ba y = f(x). Hàm số g(x) = f(x + 2)  có bảng biến thiên như bên dưới.  Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để tập nghiệm của phương trình  (ảnh 6)

Ðk:4+mx2>0x2>4mx2m;2m

Yêu cầu bài toán ó <=> (2) có đúng 3 nghiệm phân biệt 2m;2m**

Nếu 1+m+32m13;m<0 không có số nguyên nào thỏa mãn1+m+3<2

Nếu 1+m+32  (3), (4), (5), mỗi pt 1 nghiệm và nghiệm > 3( không thỏa mãn)

Nên 1+m+3(2;2)-3-3<m<1-3 có các giá trị m nguyên là m4;3;2;1

+) m=4(3)f(x)=33 có 1 nghiệm > 3( không tm)

(4) <=> f(x) = -3 -> 1 nghiệm > 3 (KTM)

(5)f(x)=33 có 3 nghiệm pb trong đó có 1 nghiệm > 2 (KTM)

+) m = -3

Cho hàm số bậc ba y = f(x). Hàm số g(x) = f(x + 2)  có bảng biến thiên như bên dưới.  Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để tập nghiệm của phương trình  (ảnh 7)

+) m = -2

Cho hàm số bậc ba y = f(x). Hàm số g(x) = f(x + 2)  có bảng biến thiên như bên dưới.  Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để tập nghiệm của phương trình  (ảnh 8)

+) m = -1

Cho hàm số bậc ba y = f(x). Hàm số g(x) = f(x + 2)  có bảng biến thiên như bên dưới.  Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để tập nghiệm của phương trình  (ảnh 9)

Vậy m = 2 hoặc m = -3, nên tổng các giá trị của m bằng -1, chọn đáp án C.


Câu 43:

Cho hai khối cầu có tổng diện tích bằng 80π tiếp xúc ngoài nhau và cùng tiếp xúc với mặt phẳng (P) lần lượt tại hai điểm A, B. Tính tổng thể tích của hai khối cầu đó biết AB=42.

Xem đáp án

Chọn C

Cho hai khối cầu có tổng diện tích bằng 80 pi tiếp xúc ngoài nhau và cùng tiếp xúc với mặt phẳng (P) lần lượt tại hai điểm A, B. Tính tổng thể tích của hai khối cầu đó biết AB = 4 căn bậc hai 2 (ảnh 1)

Gọi R1,R2 là bán kính R1>R2; I, J là tâm của các mặt cầu (như hình vẽ).

Gọi H là hình chiếu của J lên IA.

Theo bài ra, ta có hệ:

R1+R22=IH2+HJ24πR12+R22=80πR1+R22=R1R22+AB2R12+R22=20R1.R2=8R1+R2=6R1=4R2=2

Vậy V=43πR13+R23=43π.72=96π.

Câu 44:

Trong mặt phẳng (P) cho tam giác ABC có AB = 1, AC = 2, BAC^=60. Điểm S thay đổi thuộc đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P), (S khác A). Gọi B1, C1 lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB, SC. Đường kính MN thay đổi của mặt cầu (T) ngoại tiếp khối đa diện ABCB1C1 và I là điểm cách tâm mặt cầu (T) một khoảng bằng ba lần bán kính. Tính giá trị nhỏ nhất của IM + IN.

Xem đáp án

Chọn C

Trong mặt phẳng (P) cho tam giác ABC có AB = 1, AC = 2, . Điểm S thay đổi thuộc đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P), (S khác A). Gọi B1, C1 lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB, SC. (ảnh 1)

Ta có BC2=AB2+AC22AB.AC.cosA=3BC=3.

Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC: R=BC2sinA=1.

Gọi J là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, A' là điểm đối xứng của A qua J.

Ta dễ dàng chứng minh được: ACA'C,ABA'B,AB1A'B1,AC1A'C1A,B,C,A1,B1 đều thuộc mặt cầu tâm J, đường kính AA'=2R=2=MN.

Đặt IM=x,IN=y;x,y2;4.

+ Nếu I, J, M, N thẳng hàng thì x=2,y=4x=4,y=2x2+y2=20.

+ Nếu I, J, M, N không thẳng hàng thì

IJ2=x2+y22MN24x2+y2=2IJ2+MN24=29+1=20.

Vậy, ta luôn có: x2+y2=20.

Do x,y2;4x2y20xy2x+y4.

x2+y2=20x+y220=2xy4x+y8x+y24x+y120x+y6.

Vậy minx+y=6x=2y=4y=2x=4.


Câu 45:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi α là mặt phẳng đi qua CD’ và tạo với mặt phẳng (A'B'C'D') một góc φ với tanφ=52. Mặt phẳng α chia khối lặp phương thành hai khối đa diện có thể tích là V1,V2 với V1>V2. Tính V1.

Xem đáp án

Chọn D

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi góc anpha là mặt phẳng đi qua CD’ và tạo với mặt phẳng (A'B'C'D') một góc (ảnh 1)

Mặt phẳng α là mặt phẳng đi qua CD’ và cắt C'B' tại I A'B'C'D'α=D'I.

Kẻ C'HDIDICHφ=CHC'^.

Ta có ΔCC'H vuông tại C'C'H=C'C.cotφ=2a5.

Ta có ΔC'D'I vuông tại 1C'H2=1C'D'2+1C'I2C'I2=4a2C'I=2a.

Ta thấy với C'I = 2a thì CIB'B=Q nên Q là trung điểm BB'.

D'IA'B'=P nên P là trung điểm A'B'.

Ta có:

VI.CC'D'=VI.B'PQ+VCD'C'.QPB'VCD'C'.QPB'=VI.CC'D'VI.B'PQ=13.2a.12a.a13.a.12a.a=7a324=V2

VABCD.A'B'C'D'=V1+V2=V1+VCD'C'.QPB'V1=VABCD.A'B'C'D'VCD'C'.QPB'=a37a324=17a324.

Vậy V1=17a324.


Câu 46:

Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn f0=0,fx+f'x=1,x. Giá trị của f(ln2) bằng
Xem đáp án

Chọn B

Ta có fx+f'x=1ex.fx+ex.f'x=exex.fx'=ex.

Lấy tích phân hai vế cận chạy từ 0ln2 ta được:

0ln2ex.fx'dx=0ln2exdx=12fln2f0=1fln2=12.

Câu 47:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m25;0 sao cho hàm số y=x45exmx2m2mx+2  luôn đồng biến trên khoảng 2;+  ?

Xem đáp án

Chọn D

y'=x4+4x35ex2mxm2m.

Đặt hx=x4+4x35ex

h'x=x4+8x3+12x25ex>0,x>2  vì x45>0,x>2.

h'x=x4+8x3+12x25ex>0,x>2hx>h2=43e2.

Để hàm số đồng biến trên khoảng 2;+   điều kiện là y'0,x>2.

x4+4x35ex2mx+m2m1,x>2

Đặt gx=2mx+m2mg'x=2m<0,x>2. Do ​m25;0.

gx<g2,x>2gx<m2+3m,x>2.

Để (1) nghiệm đúng với x>243e2>m2+3mm2+3m43e2<0

19,39<m<16,39.

Do mm25;019,39<m<16,39

m19,18,17,16,15,14,13,12,11,10,9,8,7,6,5,4,3,2,1

Vậy có 19 giá trị của m.


Câu 48:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [0;100] để bất phương trình 42xm4.23x2m+4.2xm<1 nghiệm đúng với x;4?

Xem đáp án

Chọn B

42xm4.23x2m+4.2xm<124x4.23x+4.2x.2m<22m2m22x2m+22x4.2x>02m>22x2m>4.2x22x12m<22x2m<4.2x22x2

x;40<22x281924.2x22x22.

+ Giải 2m>22x2m>4.2x22x(1)

Để (1) nghiệm đúng với x;42m>282m>22m>8. Do m nguyên thuộc đoạn [0;100] nên có 100 - 8 = 92 giá trị của m.

+ Giải 2m<22x2m<4.2x22x (2)

Để (1) nghiệm đúng với x;42m02m<192 không có giá trị nào của m thỏa mãn.

Vậy có 92 giá trị của m.


Câu 49:

Cho x và y là các số thực. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=y10x2022+eyxln102022
Xem đáp án

Chọn B

Ta có P=y10x2022+eyxln102022=yexln102022+eyxln102022

Đặt t = xln10, khi đó P=yet2022+eyt2022=tey2022+ety2022

Với y > t, P=yet2022+eyt2022>tet2022+ett2022=2ett2022

Với y < t, P=yet2022+eyt2022>yey2022+eyy2022=2eyy2022

Với y = t, ta có P=2ett2022

Xét hàm số ft=ett, ta có f't=et1=0t=0

Bảng biến thiên:

Cho x và y là các số thực. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = (y - 10^x) ^2022 + (e^y - xln10)^ 2022 (ảnh 1)

Từ bảng biến thiên ta thấy được ft=ett1P=2ett20222

Đẳng thức xảy ra khi y = t = 0 hay x = y = 0.


Câu 50:

Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho 3 điểm A(5;-2;0), B(4;5;-2) và C(0;3;2). Điểm M di chuyển trên trục Ox. Đặt Q=2MA+MB+MC+3MB+MC. Biết giá trị nhỏ nhất của Q có dạng ab trong đó a,b và b là số nguyên tố. Tính a + b.

Xem đáp án

Chọn C

Ta có Q=2MA+MB+MC+3MB+MC=23MG+GA+GB+GC+32MI+IB+IC

Với G(3;2;0) là trọng tâm của tam giác ABC và I(2;4;0) là trung điểm BC, ta có:

Q=23MG+32MI=6MG+MI,

Do G và I nằm cùng phía so với Ox nên gọi G'(3;-2;0) là điểm đối xứng của G qua Ox.

Khi đó Q=23MG+32MI=6MG+MI=6MG'+MI6G'I=637.

Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của G'I và Ox.


Bắt đầu thi ngay