Thứ năm, 09/05/2024
IMG-LOGO

Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 3)

  • 2235 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

How many tables _____ in your classroom?

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: cấu trúc hỏi số lượng: How many + Ns + are there + ….?

Dịch: Có bao nhiêu cái bàn trong lớp học của bạn?


Câu 2:

They often play soccer in the ______.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: school playground = sân chơi ở trường

Dịch: Họ thường đá bóng trong sân chơi của trường.


Câu 3:

Which word has three syllables?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích:

A. table /ˈteɪ.bəl/ cái bàn

B. window /ˈwɪn.dəʊ/ cửa sổ

C. grandparents /ˈɡræn.peə.rənt/ ông bà

D. bench /bentʃ/ ghế dài

Như vậy, chỉ có đáp án C có 3 âm tiết, còn lại đều có 2 âm tiết.


Câu 4:

These ______ pens and pencils.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: phía sau là danh từ đếm được số nhiều nên dùng “are”

Dịch: Đây là những cái bút và bút chì.


Câu 5:

______ a poster on the wall.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: phía sau là danh từ số ít nên dùng “There is”

Dịch: Có một tấm áp phích trên tường.


Câu 6:

Is this your favorite classroom? ______

Xem đáp án

Đáp án D

Dịch: Đây có phải là lớp học yêu thích của bạn không? - Không, không phải vậy.


Câu 7:

There are five members in ______ family.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: ô trống cần tính từ sở hữu

Dịch: Có năm thành viên trong gia đình của họ.


Câu 8:

Tell something ______ your parents.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: tell about = nói về

Dịch: Kể vài điều về cha mẹ của bạn đi.


Câu 9:

Go and _____ a bath!

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: have a bath = tắm

Dịch: Đi tắm đi!


Câu 10:

Open the door_____ it’s hot in here.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích:

A. because = bởi vì

B. but = nhưng

C. and = và

D. so = vì thế

Dịch: Mở cửa đi vì ở đây rất nóng.


Bắt đầu thi ngay