Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 3)
-
3513 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
How many tables _____ in your classroom?
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc hỏi số lượng: How many + Ns + are there + ….?
Dịch: Có bao nhiêu cái bàn trong lớp học của bạn?
Câu 2:
They often play soccer in the ______.
Đáp án B
Giải thích: school playground = sân chơi ở trường
Dịch: Họ thường đá bóng trong sân chơi của trường.
Câu 3:
Which word has three syllables?
Đáp án C
Giải thích:
A. table /ˈteɪ.bəl/ cái bàn
B. window /ˈwɪn.dəʊ/ cửa sổ
C. grandparents /ˈɡræn.peə.rənt/ ông bà
D. bench /bentʃ/ ghế dài
Như vậy, chỉ có đáp án C có 3 âm tiết, còn lại đều có 2 âm tiết.
Câu 4:
These ______ pens and pencils.
Đáp án B
Giải thích: phía sau là danh từ đếm được số nhiều nên dùng “are”
Dịch: Đây là những cái bút và bút chì.
Câu 5:
______ a poster on the wall.
Đáp án A
Giải thích: phía sau là danh từ số ít nên dùng “There is”
Dịch: Có một tấm áp phích trên tường.
Câu 6:
Is this your favorite classroom? ______
Đáp án D
Dịch: Đây có phải là lớp học yêu thích của bạn không? - Không, không phải vậy.
Câu 7:
There are five members in ______ family.
Đáp án B
Giải thích: ô trống cần tính từ sở hữu
Dịch: Có năm thành viên trong gia đình của họ.
Câu 8:
Tell something ______ your parents.
Đáp án A
Giải thích: tell about = nói về
Dịch: Kể vài điều về cha mẹ của bạn đi.
Câu 10:
Open the door_____ it’s hot in here.
Đáp án A
Giải thích:
A. because = bởi vì
B. but = nhưng
C. and = và
D. so = vì thế
Dịch: Mở cửa đi vì ở đây rất nóng.