Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 9)
-
3512 lượt thi
-
14 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Find the word which the underlined part is pronounced differently from the others.
Đáp án C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /k/, các đáp án còn lại phát âm là /tʃ/
Câu 2:
Find the word which the underlined part is pronounced differently from the others.
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /z/, các đáp án còn lại phát âm là /iz/
Câu 3:
Find the word which the underlined part is pronounced differently from the others.
Đáp án D
Giải thích: Đáp án D là âm câm, các đáp án còn lại phát âm là /h/
Câu 4:
Find the word which the underlined part is pronounced differently from the others.
Đáp án C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /u:/, các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/
Câu 5:
How many books does Ba___________? - He has eight.
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc nghi vấn thì hiện tại đơn: … + do/ does + S + Vinf?
Dịch: Ba có bao nhiêu quyển sách? - Anh ấy có tám.
Câu 6:
Does Lan have Math on Tuesday? - No, she___________.
Đáp án B
Giải thích: thì hiện tại đơn trong câu phủ định với chủ ngữ là ngôi 3 số ít thì dùng “doesn’t”
Dịch: Lan có môn Toán vào thứ ba không? - Không, cô ấy không.
Câu 7:
She ___________ her teeth every evening.
Đáp án D
Giải thích: dùng thì hiện tại đơn vì diễn tả thói quen (every evening)
Dịch: Cô ấy đánh răng mỗi buổi tối.
Câu 8:
What is she doing ? - She __________ to music
Đáp án C
Giải thích: câu hỏi dùng thì hiện tại tiếp diễn nên câu trả lời cũng thế
Dịch: Cô ấy đang làm gì ? - Cô ấy đang nghe nhạc.
Câu 9:
He has breakfast _____ six o'clock.
Đáp án B
Giải thích: at + giờ
Dịch: Anh ấy ăn sáng lúc sáu giờ.
Câu 10:
My school is ________ to a hospital.
Đáp án B
Giải thích: next to = bên cạnh
Dịch: Trường học của tôi cạnh một bệnh viện.
Câu 11:
Where is ____________ school? - It’s in the country.
Đáp án D
Giải thích: cấu trúc sở hữu cách: người sở hữu’s
Dịch: Trường của Nam ở đâu? - Nó ở trong nước.
Câu 12:
What′s _______ name? - Her name is Mai.
Đáp án C
Giải thích: ô trống cần tính từ sở hữu, dựa vào nghĩa chọn C
Dịch: Tên cô ấy là gì? - Cô ấy tên là Mai.
Câu 13:
__________ students are there in your school?
Đáp án B
Giải thích: câu hỏi về số lượng bắt đầu với “How many”
Dịch: Có bao nhiêu học sinh trong trường của bạn?
Câu 14:
They live _______ the city.
Đáp án B
Giải thích: in the city = ở thành phố
Dịch: Họ sống trong thành phố.