Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 6)
-
3510 lượt thi
-
18 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose A, B, C or D to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /e/, các đáp án còn lại phát âm là /i:/
Câu 2:
Choose A, B, C or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Đáp án D
Giải thích: Đáp án D trọng âm số 2, các đáp án còn lại trọng âm số 1
Câu 3:
Choose A, B, C or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Đáp án C
Giải thích: Đáp án C trọng âm số 2, các đáp án còn lại trọng âm số 1
Câu 4:
Is Peter's car in his __________?
Đáp án A
Giải thích:
A. garage = ga-ra ô tô
B. swimming pool = bể bơi
C. river = sông
D. market = chợ
Dịch: Xe của Peter có ở trong ga ra của anh ấy không?
Câu 5:
What __________ activity do you like? – I like playing golf.
Đáp án A
Giải thích: outdoor activity = hoạt động ngoài trời
Dịch: Bạn thích hoạt động ngoài trời nào? - Tôi thích chơi gôn.
Câu 6:
Today I am wearing __________ because it’s hot and sunny.
Đáp án B
Giải thích: wear hat = đội mũ
Dịch: Hôm nay tôi đội mũ vì trời nắng và nóng.
Câu 7:
We’re having __________ in our garden on the weekend. I like chicken best.
Đáp án C
Giải thích: have a barbecue = có một tiệc nướng
Dịch: Chúng tôi sẽ tổ chức tiệc nướng trong vườn vào cuối tuần. Tôi thích ăn thịt gà nhất.
Câu 8:
Her favorite __________ at school is English.
Đáp án A
Giải thích:
A. subject = môn học
B. sport = môn thể thao
C. food = món ăn
D. color = màu sắc
Dịch: Môn học yêu thích của cô ấy là tiếng Anh.
Câu 9:
Would you like __________ a movie on Sunday?
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc: Would you like + to V?
Dịch: Bạn có muốn xem một bộ phim vào Chủ nhật không?
Câu 10:
Minh: “What does your mother do?” - “Nga: “__________”
Đáp án B
Giải thích: câu hỏi về nghề nghiệp nên phải trả lời về nghề nghiệp
Dịch: Minh: "Mẹ bạn làm nghề gì?" - “Nga:“ Bà ấy là y tá. ”
Câu 11:
My brother is very helpful. He __________ helps me with my homework.
Đáp án C
Dịch: Anh trai tôi rất hữu ích. Anh ấy luôn giúp tôi làm bài tập về nhà.
Câu 12:
“Do you ever play video games?” - “ __________.”
Đáp án A
Dịch: "Bạn có bao giờ chơi trò chơi điện tử không?" - " Vâng, thỉnh thoảng."
Câu 13:
The Thai restaurant is__________56 Duy Tan street.
Đáp án B
Giải thích:
- at + số nhà
- on + tên đường
- in + tỉnh, thành phố
Dịch: Nhà hàng Thái ở 23 đường Duy Tân.
Câu 14:
In Viet Nam, people never buy fruits and flowers before Tet.
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: Before Tet, people buy fruits and flowers.
Dịch: Trước Tết, mọi người mua sắm hoa quả.
Câu 15:
People visit their relatives and friends during Tet.
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: During Tet, everyone visits their relatives and friends and no one goes to school or work.
Dịch: Trong dịp Tết, mọi người đều đi thăm người thân, bạn bè và không ai đi học, đi làm.
Câu 16:
At Tet, children wear beautiful clothes and get lucky money.
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: Many children wear beautiful clothes and get lucky money.
Dịch: Nhiều trẻ em mặc quần áo đẹp và được lì xì.
Câu 17:
People can’t watch lion dances at Tet.
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: People often watch lion dances and funny shows on TV.
Dịch: Mọi người thường xem múa lân và các chương trình vui nhộn trên TV
Câu 18:
They love Tet holiday.
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: This traditional holiday is very popular and Vietnamese people love it.
Dịch: Ngày lễ truyền thống này rất phổ biến và được người dân Việt Nam yêu thích.