Thứ bảy, 15/03/2025
IMG-LOGO
Trang chủ Thi thử THPT Quốc gia Toán Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải

Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải

Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia môn Toán (Đề số 1)

  • 2131 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,  A (-2;4;2), B(-5;6;2), C(-10;17;-7). Viết phương trình mặt cầu tâm C bán kính AB.

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có AB=2;2;0R=AB=22

Vậy phương trình mặt cầu tâm cần tìm là x+102+y172+z+72=8   


Câu 2:

F(x) là một nguyên hàm của hàm số y=xex2. Hàm số nào sau đây không phải là F(x)

Xem đáp án

Đáp án C

Ở đáp án C ta có 12ex2+C'=xex2

nên không phải là nguyên hàm của hàm số y=x.ex2 


Câu 3:

Biết xe2xdx=e2x+be2x+Ca,b Tính tích a.b

Xem đáp án

 

Đáp án C

Ta có : I=xe2xdx Đặt u=xdv=e2xdu=dxv=12e2x

I=12xe2x12e2xdx=12xe2x14e2x+C Suy ra a=12và b=14

 

 

 


Câu 5:

Đặt a=log23,b=log53. Hãy biểu diễn log645 theo a,b

Xem đáp án

Đáp án A.

Sử dụng máy tính cầm tay:

Nhập vào máy tính: log23

sau đó lưu vào biến A ( SHIFT + RCL + (-) ),

màn hình trả kết quả log23A.

Tương tự ta bấm log53B                    

Nhập log645, ta thấy log6452,124538

Kiểm tra đáp án.

Nhập vào máy tính A+2ABAB+B  bấm = ,

 

 ta thấy ra kết quả 2,124538 nhận A.

 


Câu 6:

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x32x+3 C tại điểm M1;2

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có :  y=x32x+3y'=3x22y'1=1

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M1;2 là : y=1x1+2y=x+1

 


Câu 7:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đây sai

Xem đáp án

Đáp án D

0<31<1 và 2107 < 2018 nên 312018<312017


Câu 9:

Tập xác định của hàm số y=2lnex  

Xem đáp án

 

Đáp án C

Điều kiện: 2lnex0ex>0xex>00<xe

Tập xác định: D=0;e

 


Câu 10:

Cho fx,gx là các hàm số xác định, liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Xem đáp án

 

Đáp án A

fx.gxfx.gx

 


Câu 11:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: lnx+x2+1=ln1x+x2+1=lnx+x2+11=lnx+x2+1 

Suy ra: y=lnx+x2+1 là hàm số lẻ


Câu 12:

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=5x

Xem đáp án

 

Đáp án C

Ta có: 5xdx=5xln5+C

 


Câu 13:

Kết quả của xexdx 

Xem đáp án

Đáp án A

Đặt u=xdv=exdxdu=dxv=ex

 I=xexdx=xexexdx=xexex+C


Câu 14:

 

Cho 2 hàm số y=fx=logax;y=gx=ax. Xét các mệnh đề sau:

I. Đồ thị của hai hàm số fx,gx luôn cắt nhau tại một điểm

II. Hàm số fx+gx đồng biến khi a>1, nghịch biến khi 0<a<1

III. Đồ thị hàm số fx nhận trục Oy làm tiệm cận

IV. Chỉ có đồ thị hàm số fx có tiệm cận

Số mệnh đề đúng là

 

Xem đáp án

Đáp án C

Hàm số y=logax nhận Oy làm tiệm cận đứng , đồng biến nếu a>1, nghịch biến nếu 0<a<1

Hàm số y=ax nhận Ox làm tiệm cận ngang, đồng biến nếu a>1, nghịch biến nếu 0<a<1

Đồ thị hàm số y=logax đồ thị hàm số y=ax cắt nhau tại 2 điểm phân biệt hoặc không cắt nhau nếu a>1

Vậy mệnh đề I, IV  sai

Mệnh đề II, III đúng


Câu 15:

Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn OO'chiều cao R3 và bán kính đáy R. Một hình nón có đỉnh O’ và đáy là hình tròn O;R Tỷ lệ diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón bằng

Xem đáp án

 

Đáp án D

Đường sinh của hình nón là R2+3R2=2R

Diện tích xung của hình trụ S1=2πRl=23πR2 

Diện tích xung của hình nón S2=πRl=2πR2

Vậy tỷ số diện tích xung của hình trụ và diện tích xung của hình nón là 3

 


Câu 16:

Cho I=1204x1+2xdxu=2x+1.Mệnh đề nào dưới đây sai?

Xem đáp án

Đáp án B

u=2x+1u du=x dx

Cận

u=1 khi x=0 u=3 khi x=4 

I=13u2u212du=12u55u3313

 


Câu 17:

Biết 13x2+x+1x+1=a+lnb2,với a, b là các số nguyên. Tính S=a2b.

Xem đáp án

Đáp án C

 35x2+x+1x+1dx=35x+1x+1dx=12x235+lnx+135=8+ln32


Câu 18:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Xem đáp án

Đáp án C

1. Ta có cách xác định mặt cầu ngoại tiếp hình chóp như sau:

Xác định trục đường tròn của mặt phẳng đáy, tức là đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đáy. Lấy giao điểm của trục với trung trực của cạnh bên hình chóp. Vì thế với hình tứ diện và hình chóp đều luôn có mặt cầu ngoại tiếp, nên A và B đúng.

2. Hình hộp chữ nhật luôn có tâm cách đều các đỉnh  của hình hộp, do đó luôn xác định được một mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật. Vậy D đúng.

Chọn phương án C.


Câu 19:

Cho S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SAABCDSC=a3. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có SABCD=a2 SA=SC2AC2=a . Thể tích khối chóp S.ABCD là VS.ABCD=13.SABCD.SA=13a3


Câu 20:

Kết quả của tích phân 0π22x1sinxdx được viết ở dạng ππa1b1. Khẳng định nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Đáp án B

0π22x1sinxdx=x2x+cosx0π2=π24π21=ππ4121 

a=4;b=2a+b=6 khẳng định B sai.


Câu 21:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có A0;0;0,B3;0;0,D0;3;0,D'0;3;3.Tọa độ trọng tâm của tam giác A’B’C’ là

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có DD'=BB'B'3;0;3DD'=AA'A'0;0;3AB=DCC3;3;0Tọa độ trọng tâm G của ΔA'B'C G2;1;2 


Câu 22:

Nếu fxdx=1x+lnx+C thì fx là

Xem đáp án

Đáp án D

f(x)dx=1x+lnx+Cf(x)=1x+lnx+C'=1x2+1x=x1x2


Câu 23:

Gọi M và m tương ứng giá trị lớn nhất và giá trị bé nhất của hàm số y=54x trên đoạn 1;1.  Khi đó Mm bằng

Xem đáp án

Đáp án D

Tập xác định D=;54 . Hàm số xác định và liên tục trên  nên cũng xác định và liên tục trên 1;1.

y'=254x<0,xD

y1=3M=3y1=1m=1

Vậy Mm=2


Câu 24:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với A0;0;3,B0;0;1,C1;0;1 D0;1;1. Mệnh đề nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có:  AB=0;0;4;   AC=1;0;4;   BC=1;0;0;   BD=0;1;0;   CD=1;1;0

AB.BD=0ABBDABBDAB.BC=0ABBCABBC

AB.AC=16Mệnh đề C sai.


Câu 25:

Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên .

Xem đáp án

Đáp án C

Cách 1:y'=3x2+1>0,  xR nên HSĐB trên R

Cách 2: Bấm Mode 7 để kiểm tra tính đồng biến trên [-4; 4] với step: 0.5


Câu 26:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho bốn điểm A2;0;0,B0;2;0,C0;0;2 D2;2;2.Gọi M, N lần lượt là trung điểm của S AB. Tọa độ trung điểm I của MN là:

Xem đáp án

Đáp án D

Áp dụng công thức trung điểm ta có xM=xA+xB2yM=yA+yB2zM=zA+zB2AxN=xC+xD2yN=yC+yD2zN=zC+zD2 và xI=xM+xN2yI=yM+yN2zI=zM+zN2

Suy ra xI=xA+xB+xC+xD4=1yI=yA+yB+yC+yD4=1zI=zA+zB+zC+zD4=1I1;1;1


Câu 27:

Hàm số Fx=ex3 là một nguyên hàm của hàm số:

Xem đáp án

Đáp án B

Do F'(x)=3x2ex3


Câu 28:

Cho hàm số y=fx liên tục trên có bảng biến thiên như hình sau: 

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Xem đáp án

Đáp án B

Do  limny=+    nên HS không tồn tại GTLN


Câu 29:

Biết 1elnxxdx=ae+b với a,b. Tính P=a.b

Xem đáp án

Đáp án B

Cách 1: Bấm MT tính   1elnxxdx=0,7025574586... rồi lưu vào A. Xét hàm F(X) = A – Xe

(Do A=ae+b)  bằng cách nhập hàm trên vào Mode 7, lấy star: - 4, end: 4, step: 1. Ta sẽ thấy tại    X'=2F(X)=4tức là a=2Zb=4Z   thoả mãn ycbt nên P = - 8.

Cách 2: Tính tích phân từng phần 1elnxxdx=2e+4=>a=2Zb=4Z nên P = - 8.


Câu 30:

Nếu fxdx=x33+ex+C thì fx bằng

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có x33+ex+c=x2+ex=f(x)


Câu 31:

Giải bất phương trình log23x1>3

Xem đáp án

Đáp án A

Điều kiện : 3x1>0x>13

Bất phương trình  log23x1>33x1>8x>3 ( nhận )


Câu 32:

Tập xác định của hàm số y=x32712

Xem đáp án

Đáp án D

Hàm số xác định khi   x327>0x>3

Vậy D=3;+


Câu 33:

Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Mặt phẳng AB'C' tạo với mặt đáy góc 60°. Tính theo a thể tích lăng trụ ABC.A’B’C’

Xem đáp án

Đáp án A

Góc giữa AB'C' và mặt đáy là góc AHA'^

Xét tam giác AIA’ vuông tại I:

tan600=AA'AHAA'=AH.tan600=a32.3=3a2

Thể tích lăng trụ

V=AA'.SA'B'C'=3a2.a234=3a338(dvtt)


Câu 34:

Cho hàm số y=x+22x1 có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây?

 

Xem đáp án

Đáp án A

Đồ thì ở hình 2 là đồ thị của hàm số chẵn, nên đối xứng qua trục tung. Chỉ có hàm số y=x+22x1là hàm số chẵn thoả mãn đề bài.


Câu 35:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A1;2;1,B2;1;3,C4;7;5.Tọa độ chân đường phân giác trong góc B^ của tam giác ABC là

Xem đáp án

Đáp án A

Gọi D là chân đường phân giác góc B của ΔABC . Theo tính chất đường phân giác ta có  : DAAB=DCBCDA=ABBC.DC*

Với AB=1;3;4AB=26 và BC=6;8;2BC=104

k=ABBC=12

Từ (*) ta có, điểm D chia đoạn thẳng AC theo tỷ số k nên D có toạ độ xD=xAkxC1k=23yD=yAkyC1k=113zD=zAkzC1k=1D23;113;1


Câu 36:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A0;1;1,B3;0;1,C0;21;19 và mặt cầu S:x12+y12+z11=1. Ma,b,c là điểm thuộc mặt cầu Ssao cho biểu thức T=3MA2+2MB2+MC2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a+b+c. 

Xem đáp án

Đáp án A

Mặt cầu (S) có tâm I(1;1;1). Gọi E là điểm thoả 3EA+2EB+EC=0    E(1;4;3)T=6ME2+3EA2+2EB2+EC2

T nhỏ nhất khi ME nhỏ nhất M là 1 trong 2 giao điểm của đường thẳng IE và mặt cầu (S).

IE=(0;3;4)EM=(a1;b4;c+3)

IE,ME cùng phương EM=kIEa1=0b4=3kc+3=4ka=1b=3k+4c=4k3

M(S)(3k+3)2+(4k4)2=1k=45k=65

k=45M11;85;15EM1=2085

k=65M21;25;95EM2=6>EM1 (Loại)

Vậy M1;85;15


Câu 37:

Cho hàm số y=x+1x2 Số các giá trị tham số m để đường thẳng y=m+x luôn cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A, B sao cho trọng tâm tam giác OAB nằm trên đường tròn x2+y23y=4 

Xem đáp án

Đáp án D

PTHĐGĐ: x2+(m3)x2m1=0  (*)           ĐK: (m3)2+4(2m+1)>0

Gọi x1, x2 là 2 nghiệm phân biệt của (*) Ax1;x1+m,Bx2;x2+m với S = x1 + x2 = 3 – m

Gọi G là trọng tâm tam giác OABGx1+x23;x1+x2+2m3GS3;S+2m3

G(C):x2+y23y=4      

S92+(S+2m)92(S+2m)=4S2+(S+2m)29(S+2m)=36

(3m)2+(3+m)29(3+m)=362m29m45=0m=3  (n)m=152  (n)


Câu 38:

Cho hình thang ABCD vuông tại A và B với AB=BC=AD2=a. Quay hình thang và miền trong của nó quanh đường thẳng chứa cạnh BC. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành.

Xem đáp án

Đáp án B

Thể tích khối tròn xoay cần tìm = Thể tích khối trụ – Thể tích khối nón (theo hình vẽ)

Khối trụ có chiều cao AD = 2a, bán kính r = aVtru=2πa3

Khối nón có chiều cao ADBC=a, bán kính r = aVnon=13πa3

Thể tích khối tròn xoay cần tìm = 53πa3


Câu 41:

Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y=mlnx2lnx=m1nghịch biến trên e2;+.

Xem đáp án

Đáp án C

Đặt t=lnx, vì xe2;+t(2;+)

Tìm m để hàm số y=mt2tm1 nghịch biến trên (2;+)

Ta có y'=m2m+2

Theo trên có y'<0m+12m2m+2<0m1m<2


Câu 42:

Cho khối S.ABC có góc ASB^=BSC^=CSA^=60°SA=2,SB=3,SC=4. Tính thể tích khối S.ABC.

Xem đáp án

Đáp án A

Trên cạnh SB, SC lần lượt lấy M và N sao cho SA = SM = SN =2

Ta có SAMN là tứ diện đều cạnh 2, khi đó thể tích của tứ diện SAMN là VSAMN=223

Lại có VSAMNVSABC=SASA.SMSB.SNSC=13VSABC=3VSAMN=22


Câu 43:

Gọi Fx là một nguyên hàm của hàm số fx=2x thỏa mãn F0=1ln2. Tính giá trị biểu thức T=F0+F1+F2+...+F2017.

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có F(x)=2xdx=2xln2+C mà F(0)=1ln2C=0

Vậy F(x)=2xln2

T=1ln220+21+22+...+22017=1ln21+2(122017)12=1ln2220181


Câu 46:

Xét bất phương trình log222x2(m+1)log2x2<0. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng 2;+

Xem đáp án

Đáp án C

log222x2m+1log2x2<01+log2x22m+1log2x2<0

Đặt t=log2x ta được 1+t22m+1t2<0t22mt1<0tmm2+1;m+m2+1 

x2;+t12;+

m+m2+1>12m>34 


Câu 47:

Cho hàm số y=x1mx22x+3. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận

Xem đáp án

Đáp án B

Đồ thị hàm số có 3 tiệm cận thì phương trình mx22x+3=0 phải có hai nghiệm phân biệt khác 1.


Câu 48:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và BC=a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy ABC. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên cạnh bên SB và SC. Tính thể tích khối cầu tạo bởi mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.HKB là

Xem đáp án

Đáp án B

Gọi I, E, F lần lượt là trung điểm của AC, AB, HC.

IE là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác AHB, IF là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác HKC.

Suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AHKB. Suy ra bán kính R=a22


Câu 49:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B,AB=3a,BC=4a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Góc tạo bởi giữa SC với đáy bằng 60°. Gọi M là trung điểm AC, tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM

Xem đáp án

Đáp án B

Gọi N là trung điểm của BC.

dAB,SM=dA,SMN 

Dưng đường cao AK trong tam giác AMN, dựng đường cao AH trong tam giác SAK.

Dễ dàng chứng minh được AHSMN tại H, suy ra dAB,SM=dA,SMN=AH

AK=BN=2a,SA=5a3AH=10a379 


Bắt đầu thi ngay