IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Hóa học Bài tập tổng hợp Halogen, Oxi, Lưu huỳnh có lời giải

Bài tập tổng hợp Halogen, Oxi, Lưu huỳnh có lời giải

Bài tập tổng hợp Halogen, Oxi, Lưu huỳnh có lời giải (P2)

  • 5625 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Cho đơn chất lưu huỳnh tác dụng với các chất: O2; H2; Hg; HNO3 đặc, nóng; H2SO4 đặc, nóng trong điều kiện thích hợp.

Số phản ứng trong đó lưu huỳnh thể hiện tính khử là

Xem đáp án

Chọn đáp án D

S thể hiện tính khử nghĩa là số oxh của S phải tăng:

O2;     Lên + 4

H2;     Xuống – 2

Hg;    Xuống – 2

HNO3 đặc, nóng; H2SO4 đặc, Lên + 4


Câu 3:

Chất nào sau đây chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tham gia phản ứng?

Xem đáp án

Chọn đáp án A

A. F2. Trong các hợp chất chỉ có số OXH – 1 nên chỉ có tính OXH

B. AgBr.     Vừa thể hiện tính khử và OXH 2AgBr anh sang 2Ag + Br2

C. H2O.       Thể hiện tính khử F2 + H2O  2HF +1/2 O2

D. Cl2.         Clo có thể xuống – 1 và nên các số OXH như +1,+3... 


Câu 4:

Cho hệ cân bằng trong bình kín:

 2NO2 (khí, màu nâu đỏ)  N2O4 (khí, không màu)

Biết rằng khi làm lạnh hệ phản ứng thì thấy màu của hỗn hợp khí trong bình nhạt hơn. Các yếu tố tác động vào hệ cân bằng trên đều làm cho cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều nghịch là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Chú ý :Giảm nhiệt độ cân bằng dịch phải chứng tỏ chiều thuận là tỏa nhiệt.Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng nhưng không ảnh hưởng tới cân bằng.

A. Tăng nhiệt độ, cho thêm chất xúc tác.Loại vì chất xúc tác không ảnh hưởng tới cb

B. Giảm nhiệt độ, giảm áp suất. Loại vì giảm nhiệt độ cb dịch phải.

C. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất. Đúng

D. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất. Loại vì tăng áp cb dịch phải


Câu 5:

Cho các cặp chất sau:

(a) Khí Cl2 và khí O2.             

(b) Khí H2S và khí SO2.

(c) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.  

(d) CuS và dung dịch HCl.

(e) Khí Cl2 và NaOH trong dung dịch.

Số cặp chất có khả năng phản ứng được với nhau ở nhiệt độ thường là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A

(a) Khí Cl2 và khí O2.    

Không xảy ra phản ứng kể cả ở nhiệt độ cao.        

(b) Khí H2S và khí SO2.

Có xảy ra phản ứng : 

(c) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.  

Có xảy ra phản ứng : 

(d) CuS và dung dịch HCl.

Không xảy ra phản ứng 

(e) Khí Cl2 và NaOH trong dung dịch.

Có xảy ra phản ứng :


Câu 6:

Cho cân bằng hoá học:

H2 (khí) + I2 (rắn)  2HI (khí); ΔH > 0. 

Nhận xét nào sau đây KHÔNG đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án D  

H2 (khí) + I2 (rắn)   2HI (khí); ΔH > 0. 

(Phản ứng thuận thu nhiệt)

A. tăng nhiệt độ của hệ cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.

Đúng.Theo nguyên lý dịch chuyển cân bằng                             

 B. Tăng nồng độ HI cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.

Đúng.Theo nguyên lý dịch chuyển cân bằng                             

 C. Thêm lượng I2 vào cân bằng không bị chuyển dịch  .           

ĐúngVvì I2 là chất rắn             

 D.  Áp suất không ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng.

Sai.Vì vế trái số phân tử khí có 1 nhưng vế phải số phân tử khí là 2


Câu 7:

Cho cân bằng: CH4(k) + H2O(k)  CO(k) + 3H2(k). Khi giảm nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí  so với H2 giảm đi.

Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là?

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Cho cân bằng: CH4(k) + H2O(k)  CO(k) + 3H2(k).

Do khối lượng hỗn hợp khí không đổi.Nên giảm nhiệt làm M giảm thì số mol hỗn hợp phải tăng (cân bằng dịch phải).Hay phản ứng nghịch là thu nhiệt,thuận là tỏa nhiệt.Chú ý nguyên lý dịch chuyển cân bằng.(Cân bằng sẽ dịch theo chiều chống lại sự thay đổi ban đầu)

A.Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

Sai.Theo nhận xét bên trên.

B.Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.

Sai.Theo nhận xét bên trên.

C.Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

 Sai.Theo nhận xét bên trên.

D.Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ.

Đúng.


Câu 8:

Cho các phát biểu dưới đây:

(1) Các halogen (F, Cl, Br, I) có số oxi hóa từ −1đến +7.

(2) Flo là chất chỉ có tính oxi hóa.

(3) F2đẩy được Cl2ra khỏi dung dịch muối NaCl.

(4) Tính axit của các hợp chất với hiđro của các halogen tăng theo thứ tự: HF < HCl < HBr < HI.

Các phát biểu luôn đúng là

Xem đáp án

Chọn đáp án C

(1) Các halogen (F, Cl, Br, I) có số oxi hóa từ −1đến +7.

Sai.Flo chỉ có số oxi hóa -1 và 0

 (2) Flo là chất chỉ có tính oxi hóa. Đúng

 (3) F2 đẩy được Cl2 ra khỏi dung dịch muối NaCl. Sai. 2F2 + H2O  4HF + O2

 (4) Tính axit của các hợp chất với hiđro của các halogen tăng theo thứ tự: HF < HCl < HBr < HI. Đúng.Theo SGK lớp 10


Câu 9:

Cho các nhận xét sau: 

(1) Trong nhóm halogen, tính phi kim và độ âm điện giảm dần từ flo đến iot.
(2) Các halogen đều có các trạng thái oxi hóa -1, 0, +1, +3,+5, +7.
(3) Các halogen đều có tính oxi hóa mạnh, chúng phản ứng được với hầu hết kim loại, với hiđro và nhiều hợp chất.
(4) Trong dãy axit không chứa oxi của halogen từ HF đến HI tính axit và tính khử tăng dần.
(5) Cho các dung dịch muối NaX (X là halogen) tác dụng với dung dịch AgNO3 đều thu được kết tủa AgX.
 Số nhận xét đúng

Xem đáp án

Chọn đáp án A

 (1) Trong nhóm halogen, tính phi kim và độ âm điện giảm dần từ flo đến iot.

Đúng.Theo SGK lớp 10.
(2) Các halogen đều có các trạng thái oxi hóa -1, 0, +1, +3,+5, +7.

Sai.Flo  chỉ có -1 và 0
(3) Các halogen đều có tính oxi hóa mạnh, chúng phản ứng được với hầu hết kim loại, với hiđro và nhiều hợp chất.

Đúng.Theo SGK lớp 10
(4) Trong dãy axit không chứa oxi của halogen từ HF đến HI tính axit và tính khử tăng dần.

Sai.Tính khử và tính axit giảm dần
(5) Cho các dung dịch muối NaX (X là halogen) tác dụng với dung dịch AgNO3 đều thu được kết tủa AgX.

Sai.AgF là chất tan


Câu 10:

Thuốc thử nào dưới đây phân biệt được khí O2 với khí O3 bằng phương pháp hóa học?

Xem đáp án

Chọn đáp án A    

 A. Dung dịch KI và  hồ tinh bột                   

thỏa mãn vì    

Oxi không có phản ứng này


Câu 12:

Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2?

Xem đáp án

Chọn đáp án  A

A. O2, nưc brom, dung dch KMnO4.     

Đúng vì SO2 là chất khử ( có số OXH tăng từ +4 lên +6)

B. Dung dch NaOH, O2, dung dch KMnO4.

  Sai.Vì NaOH không thể tính tính oxh hoặc khử khi tác dụng với SO2

C. Dung dch Ba(OH)2, H2S, nưc brom.    

 Sai.Vì có Ba(OH)2

D. H2S, O2, nưc brom.


Câu 14:

Cho các cân bằng sau:

(1) H2 (k) + I2 (k)  2HI (k).

(2) 2NO (k) + O2 (k)  2NO2 (k).

(3) CO (k) + Cl2 (k)  COCl2 (k).

(4) CaCO3 (r)  CaO + CO2 (k).

(5) 3Fe (r) + 4H2O  Fe3O4 + 4H2 (k).

Các cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất của hệ là

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Áp suất ảnh hưởng tới cân bằng khi số phân tử khí của 2 vế phương trình là khác nhau.Khi tăng áp suất thì cân cân bằng dịch về phía giảm áp (ít phân tử khí)

(1) Không ảnh hưởng tới cân bằng

(2) Cân bằng dịch theo chiều thuận

(3) Cân bằng dịch theo chiều thuận

(4) Cân bằng dịch theo chiều nghịch

(5) Cân bằng dịch theo chiều nghịch


Câu 16:

Trường hợp nào sau đây có yếu tố làm giảm tốc độ phản ứng?

Xem đáp án

Chọn đáp án C

A.Nồng độ Oxi tăng làm tốc độ cháy tăng

B.Diện tích tiếp xúc tăng làm tốc độ phản ứng tăng.

C.Nồng độ dung dịch giảm làm giảm tốc độ phản ứng.

D.Nồng độ Oxi tăng làm tốc độ cháy tăng


Câu 17:

Cho phản ứng: N2 + 3H2 D 2NH3 + Q.     

Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận cần

Xem đáp án

Chọn đáp án D  

Theo nguyên lý chuyển dịch cân bằng (SGK lớp 10)


Câu 19:

Biết rằng khi nhiệt độ tăng lên 100C thì tốc độ của một phản ứng tăng lên 2 lần .

Vậy tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 200C đến 1000C.

Xem đáp án

Chọn đáp án C  

Cứ tăng lên 100C thì tốc độ tăng 2 lần

Vậy tăng 10.k0C thì vận tốc tăng 2k lần   

  k=8   v= 28=256(lần)


Câu 21:

Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là?

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Chú ý :       

CaO+H2O=Ca(OH)2                         

Ca(OH)2+Cl2=CaOCl2+H2O

Na2SO3+Cl2+H2O=Na2SO4+2HCl     

2NaOH+Cl2=NaCl+NaClO+H2O


Câu 22:

Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là?

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Chú ý : SO2+Br2+2H2O=H2SO4+2HBr  

nên SO2 làm mất màu nước brom


Câu 24:

Cho cân bằng (trong bình kín) sau :

 CO(K) + H2O  CO2(K) +H2(K) H<0

Trong các yếu tố : (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác.

Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là :

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Theo nguyên lý chuyển dịch cân bằng có các yếu tố (1), (2) ,(3) thỏa mãn.

(4) không thỏa mãn vì tổng số phân tử khí ở hai vế là như nhau.

(5) không thỏa mãn vì chất xúc tác không ảnh hưởng tới cân bằng.


Bắt đầu thi ngay