IMG-LOGO

Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (Mới nhất) - Đề 13

  • 3059 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Số “Tám mươi nghìn không trăm hai mươi tư” viết là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B


Câu 2:

Số thích hợp điền vào chỗ trống là: “5 tấn 48 tạ 12 yến 175 kg = … kg”

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

5 tấn = 5 000 kg

48 tạ = 4 800 kg

12 yến = 120 kg

Nên 5 tấn 48 tạ 12 yến 175 kg = 5 000 kg + 4 800 kg + 120 kg + 175 kg = 10 095 kg.


Câu 3:

Giá trị của x là, biết: x × 33 + 67 × x = 10 000.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

x × 33 + 67 × x = 10 000

x × (33 + 67) = 10 000

x × 100 = 10 000

x = 10 000 : 100

x = 100

Giá trị của x là: 100.


Câu 4:

Lấy một số chia cho số lớn nhất có hai chữ số thì được thương là số lẻ bé nhất có ba chữ số và số dư là số chẵn lớn nhất có hai chữ số. Vậy số đó là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Số lớn nhất có hai chữ số là: 99

Số lẻ bé nhất có ba chữ số là: 101                                           

Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là: 98

Gọi số cần tìm là x, ta có:

x : 99 = 101 (dư 98)

x = 101 × 99 + 98

x = 9 999 + 98

x = 10 097

Vậy số cần tìm là: 10 097.

Đáp số: 9 998.


Câu 5:

Một trại nuôi gà mỗi ngày dùng hết 18 kg thức ăn cho 120 con gà. Vậy trung bình mỗi con gà dùng hết số gam thức ăn trong một ngày là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đổi: 18 kg = 18 000 g

Trung bình một ngày mỗi con gà dùng hết số gam thức ăn là:

18 000 : 120 = 150 (g)

Đáp số: 150 g thức ăn.


Câu 6:

Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 120 m và diện tích 12 600 m2. Vậy chu vi khu đất hình chữ nhật đó là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Chiều dài của khu đất là:

12 600 : 120 = 105 (m)

Chu vi khu đất hình chữ nhật đó là:

(120 + 105) × 2 = 450 (m)

Đáp số: 450 m.


Câu 7:

Hai đội vận chuyển hàng cho công ty. Đội xe tải lớn có 33 xe, mỗi xe xếp được 457 kiện hàng. Đội xe tải nhỏ có 46 xe, mỗi xe xếp được 352 kiện hàng. Vậy nếu mỗi xe chở một chuyến thì cả hai đội xe chở được số kiện hàng là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đội xe tải lớn trong một chuyến chở được số kiện hàng là:

33 × 457 = 15 081 (kiện hàng)

Đội xe tải nhỏ trong một chuyến chở được số kiện hàng là:

46 × 352 = 16 192 (kiện hàng)

Tổng một chuyến cả hai đội chở được số kiện hàng :

15 081 + 16 192 = 31 273 (kiện hàng)

Đáp số: 31 273 kiện hàng


Câu 8:

Hình vẽ bên có:

Hình vẽ bên có: (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Hình vẽ trên có 1 cặp cạnh song song và hai cặp cạnh vuông góc.


Câu 13:

Điền số thích hợp vào ô trống: 

a) 56 yến = ... tạ ... yến

Xem đáp án

56 yến = 50 yến + 6 yến = 5 tạ + 6 yến

Vậy 56 yến = 5 tạ 6 yến


Câu 14:

b) 20 giờ 80 phút = ... phút
Xem đáp án

20 giờ = 1 200 phút

Nên 20 giờ 80 phút = 1 200 phút + 80 phút = 1 280 phút

Vậy 20 giờ 80 phút = 1 280 phút


Câu 15:

c) 3 thế kỉ rưỡi 30 năm = ... năm
Xem đáp án

3 thế kỉ rưỡi = 300 năm + 50 năm = 350 năm

Nên 3 thế kỉ rưỡi 30 năm = 350 năm + 30 năm = 380 năm

Vậy 3 thế kỉ rưỡi 30 năm = 380 năm


Câu 16:

d) Gấp 9 lần 56 m2 = ... dm2
Xem đáp án

Gấp 9 lần 56 m2 là:

56 m2 × 9 = 504 m2

Vì 504 m2 = 50 400 dm2

Vậy Gấp 9 lần 56 m2 = 50 400 dm2


Câu 17:

Tính giá trị biểu thức:

a) 397 × 167 + 36 × 397

Xem đáp án

397 × 167 + 36 × 397

= 397 × (167 + 36)

= 397 × 203

= 80 591.


Câu 18:

b) 313 × 298 + 7 168 : 128

Xem đáp án

313 × 298 + 7 168 : 128

= 93 274 + 56

= 93 330


Câu 19:

c) 7 100 : 25 : 4
Xem đáp án

7 100 : 25 : 4

= 7 100 : (25 × 4)

= 7 100 : 100

= 71.


Câu 20:

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 108 m, chiều rộng kém chiều dài 16 m. Tính diện tích của thửa ruộng đó?
Xem đáp án

Nửa chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là: 

108 : 2 = 54 (m)

Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là: 

(54 + 16) : 2 = 30 (m)

Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là: 

54 30 = 24 (m)

Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: 

30 × 24 = 720 (m2)

Đáp số: 720 m2.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương