IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Hóa học Trắc nghiệm tổng hợp Hóa 10 Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử có đáp án

Trắc nghiệm tổng hợp Hóa 10 Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử có đáp án

Trắc nghiệm Hóa 10 Dạng Dạng 4. Xác định kí hiệu nguyên tử có đáp án

  • 2252 lượt thi

  • 16 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Nguyên tử của nguyên tố A có 56 electron, trong hạt nhân có 81 neutron. Kí hiệu của nguyên tử nguyên tố A là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Số khối (A) = 56 + 81 = 137.

Số hiệu nguyên tử (Z) = số electron = 56.

Vậy kí hiệu nguyên tử: A56137


Câu 2:

Kí hiệu nguyên tử nào sau đây được viết đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Để kí hiệu nguyên tử, người ta thường ghi các chỉ số đặc trưng ở bên trái kí hiệu nguyên tố với số khối A ở phía trên, số hiệu nguyên tử Z ở phía dưới.


Câu 3:

Nguyên tử A1327l có:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dựa vào kí hiệu nguyên tử xác định được nguyên tử Al có:

+ Số proton = số electron = số hiệu nguyên tử (Z) = 13.

+ Số neutron = A – Z = 27 – 13 = 14.


Câu 4:

Các nguyên tử nào dưới đây thuộc cùng một nguyên tố hóa học?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.

Vậy 816M;L817 thuộc cùng một nguyên tố hóa học do có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân là 8.


Câu 5:

Thông tin nào sau đây không đúng về 82206Pb?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dựa vào kí hiệu nguyên tử 82206Pbta có:

+ Số hiệu nguyên tử (Z) bằng 82 → Loại A

+ Số khối (A) bằng 206 → Loại D

+ Số neutron = A – Z = 206 – 82 = 124 → Loại C

+ Điện tích hạt nhân (+Z) = +82 → Chọn B.


Câu 6:

Nhận định nào không đúng? Hai nguyên tử 2963Cu và 2965Cu

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Hai nguyên tử 2963Cu 2965Cucó cùng số đơn vị điện tích hạt nhân là 29 nên là đồng vị của nhau, do đó chúng có cùng số electron nhưng số neutron là khác nhau.


Câu 7:

Cho ba nguyên tử có kí hiệu là X,1224Y1225,Z1226 Phát biểu nào sau đây là sai?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Phát biểu A sai vì X,1224Y1225,Z1226 có cùng số electron là 12.


Câu 8:

Cho hình vẽ nguyên tử:

Cho hình vẽ nguyên tử: Kí hiệu nguyên tử nào sau đây là đúng (ảnh 1)

Kí hiệu nguyên tử nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Quan sát hình vẽ xác định được nguyên tử Li có:

+ Số proton = số electron = 3 → Số hiệu nguyên tử (Z) = 3.

+ Số neutron = 4.

+ Số khối (A) = số proton + số neutron = 3 + 4 = 7.

Vậy kí hiệu nguyên tử là: L37i


Câu 9:

Hạt nhân của nguyên tử nào có số hạt neutron là 28?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Nguyên tử

1939K 2654Fe   1123Na

Số neutron

N = A - Z

39 – 19 = 20

54 – 26 = 28

32 – 15 = 17

23 – 11 = 12


Câu 10:

Hạt nhân của nguyên tử 2965Cu có số neutron là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Quan sát kí hiệu nguyên tử 2965Cuta có:

+ Số khối (A) = 65.

+ Số hiệu nguyên tử (Z) = 29.

+ Số neutron (N) = A – Z = 65 – 29 = 36.


Câu 11:

Tổng số hạt proton, neutron và electron trong F919 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dựa vào kí hiệu nguyên tử xác định được:

+ Số proton = số electron = số hiệu nguyên tử = 9.

+ Số neutron = số khối – số proton = 19 – 9 = 10.

Vậy tổng số hạt proton, neutron và electron trong  là: 9 + 10 + 9 = 28.


Câu 12:

Nguyên tử copper có kí hiệu là . Số hạt proton, neutron và electron tương ứng của nguyên tử này là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dựa vào kí hiệu nguyên tử xác định được, Cu có:

+ Số proton = số electron = số hiệu nguyên tử (Z) = 29.

+ Số neutron = A – Z = 64 – 29 = 35.


Câu 13:

Trong nguyên tử 1327Al tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Số hạt mang điện = số proton + số electron = 2Z = 26 (hạt).

Số hạt không mang điện = số neutron = A – Z = 27 – 13 = 14 (hạt).

Trong nguyên tử  tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là:

26 – 14 = 12 (hạt).


Câu 14:

Tổng số hạt proton, neutron và electron có trong nguyên tử 3786Rb 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Tổng số hạt proton, neutron và electron trong Rb là:

P + N + E = A + Z = 86 + 37 = 123 (hạt).


Câu 15:

Số phân tử H2O được tạo bởi các đồng vị 816O,  817O,  818O 11H,  12H 

Xem đáp án

Các phân tử nước (H2O) được tạo thành là:

11H  816O  H11;11H  816O  H12;12H  816O  H12;

11H  817O  H11;11H  817O  H12;12H  817O  H12;

11H  818O  H11;11H  818O  H12;12H  818O  H12;


Câu 16:

Trong tự nhiên copper (đồng) có 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu; oxygen có 3 đồng vị là 16O, 17O, 18O. Số công thức phân tử được tạo bởi đồng(II) và oxygen là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Các hợp chất CuO được tạo thành là:

63Cu16O, 63Cu17O, 63Cu18O,

65Cu16O, 65Cu17O, 65Cu18O,


Bắt đầu thi ngay