Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 12 (Mới nhất) - Đề 15

  • 9461 lượt thi

  • 39 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underline is pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: đáp án B phần gạch chân phát âm là /i/, các đáp án còn lại phát âm là /ai/


Câu 2:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underline is pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: đáp án C phần gạch chân phát âm là /eə/, các đáp án còn lại phát âm là /ɪə/


Câu 3:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2


Câu 4:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2


Câu 5:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions.

(A)Finding good jobs (B)are not easy (C)for young people if they are not (D)well – qualified.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Động từ Ving đóng vai trò là chủ ngữ -> động từ chia số ít

Dịch: Tìm được việc làm tốt không phải là điều dễ dàng đối với các bạn trẻ nếu họ không có đủ trình độ.


Câu 6:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

I could see the finish line and I thought I was home and dry.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: home and dry (adj) = successful (adj) thành công

Dịch: Tôi có thể nhìn thấy vạch đích và tôi nghĩ rằng tôi đã thành công.


Câu 7:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

It’s a good idea, but I need time to think it over before I make a decision.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: think over (v) = consider it carefully (v) nghĩ lại, cân nhắc cẩn thận

Dịch: Đó là một ý kiến hay, nhưng tôi cần thời gian để suy nghĩ kỹ trước khi đưa ra quyết định.


Câu 8:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Her mother likes the head of cabbage rare.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: rare (adj) Tái, xào còn hơi sống >< over – boiled (adj) chín kỹ

Dịch: Mẹ tôi thích bắp cải tái


Câu 9:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

She decided not to buy the fake watch and wait until she had more money.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: fake (adj) giả >< authentic (adj) thật

Dịch: Cô quyết định không mua đồng hồ giả và đợi cho đến khi có nhiều tiền hơn.


Câu 10:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

It's two years since she started learning English.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Dịch: Đã hai năm kể từ khi cô ấy bắt đầu học tiếng Anh.


Câu 11:

Your argumentation is more convincing than Robert’s.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: so sánh ngang bằng: so/as + adj + as

Dịch: Lập luận của bạn thuyết phục hơn của Robert.


Câu 12:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.

The song says about the love of two young students. She is singing the song.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: mệnh đề quan hệ, đại từ quan hệ thay thế cho danh từ “the song” ở trước và đóng vai trò tân ngữ

Dịch: Bài hát nói về tình yêu của hai bạn trẻ tuổi học trò. Cô ấy đang hát bài hát.


Câu 13:

They spent more money. They had to work harder.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: cấu trúc so sánh “càng...càng”

Dịch: Họ đã tiêu nhiều tiền hơn. Họ đã phải làm việc chăm chỉ hơn.


Câu 14:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

I suggest that the doctor ______up his mind without delay.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: suggest + that + S + (should) V: gợi ý ai đó nên làm gì

Dịch: Tôi đề nghị bác sĩ quyết định mà không trì hoãn.


Câu 15:

She is so absent-minded. She _____her cell phone three times.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: nhấn mạnh kết quả của hành động “three times” -> thì hiện tại hoàn thành

Dịch: Cô ấy thật lơ đãng. Cô ấy đã làm mất điện thoại di động của mình ba lần.


Câu 16:

When I _____, the film _______so I couldn’t see its introduction.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: hành động phim bắt đầu xảy ra trước hành động tôi đến

Dịch: Khi tôi đến, bộ phim đã bắt đầu nên tôi không thể xem phần giới thiệu


Câu 17:

He was accused ______having stolen the car of a rich businessman in the city.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: accuse of (v) buộc tội

Dịch: Anh ta bị cáo buộc đã ăn trộm xe của một doanh nhân giàu có trong thành phố.


Câu 18:

She always goes home early to ______the children.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: look after (v) chăm sóc

Dịch: Cô ấy luôn về nhà sớm để chăm sóc con.


Câu 19:

Many old people don’t like to change. They are very set in their _____.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Be set in (one's) ways: khó/không muốn thay đổi tư tưởng, suy nghĩ, quan niệm hay thói quen

Dịch: Nhiều người già không thích thay đổi. Họ không muốn thay đổi tư tưởng của mình


Câu 20:

Please turn off _____lights when you leave ______room.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: danh từ xác định

Dịch: Hãy tắt điện khi bạn rời phòng


Câu 21:

She went to the market without ______anything.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: without + N/Ving: không làm gì

Dịch: Cô ấy đi siêu thị mà không mua thứ gì


Câu 22:

What _______when the fire alarm _______off yesterday?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: yesterday đi với thì quá khứ, câu nghi vấn về hành động này đang diễn ra thì hành động khác bất chợt xen vào.

Dịch: Ngày hôm qua bạn đang làm gì khi chuông báo cháy kêu?


Câu 23:

They discussed the matter thoroughtly but couldn’t ______an agreement.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: reach an agreement (v) đạt thỏa thuận

Dịch: Họ đã thảo luận kỹ lưỡng vấn đề nhưng không thể đạt được thỏa thuận.


Câu 24:

Tom was wearing a suit, ______was unsuitable for an informal gathering.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: đại từ quan hệ thay thế cho mệnh đề đứng trước, đóng vai trò là chủ ngữ

Dịch: Tom đang mặc một bộ vest, nó không thích hợp cho một buổi tụ tập thân mật.


Câu 25:

He always wears a(n) ______shirt to work as if he didn’t have any other one to change.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: thứ tự tính từ trong câu: ý kiến → kích cỡ → hình dạng → tuổi → màu sắc → xuất xứ → chất liệu → mục đích.

Dịch: Anh ấy luôn mặc một chiếc áo bông trắng cũ để làm việc như thể anh ấy không có chiếc nào khác để thay.


Câu 26:

It is essential that Mary _______speak English.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: essential + that + S + (should) V

Dịch: Điều cần thiết là Mary phải nói được tiếng Anh.


Câu 27:

They ______her homework three hours ago.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: “ago” đi với thì quá khứ đơn

Dịch: Họ đã hoàn thành bài về nhà của cô ấy 3 tiếng trước.


Câu 28:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indcate the option that best completes each of the following exchanges.

Jenifer and Susan are talking about a book they have just read.

Jennifer: “ The book is really interesting and it’s hard to put it down.”Susan: “ _____”.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: đồng ý với quan điểm của đối phương

Dịch: Jenifer và Susan đang nói về một cuốn sách mà họ vừa đọc.

Jennifer: “Cuốn sách thực sự thú vị và thật khó để đặt nó xuống.” Susan: “Tôi không thể đồng ý với bạn hơn thế nữa.”.


Câu 29:

Linda: “ My brother is ill in hospital now”.

David: “ ______”.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: câu trả lời phù hợp nhất

Dịch: Linda: "Anh trai tôi hiện đang bị ốm trong bệnh viện".

David: "Tôi rất tiếc khi nghe điều đó".


Câu 30:

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 31 to 35.

INFLUENCES OF TELEVISION

Television has changed the lifestyle of people in every industrialized country in the world. In the United States, where sociologists have studied the effects, some interesting observations have been made. Television, although not essential, has become a(n) (31)______part of most people’s lives. It has become a baby-sitter, an initiator of conversations, a major transmitter of culture, and a keeper of traditions. Yet when what can be seen on TV in one day is critically analyzed, it becomes evident that television is not a teacher but a sustainer. The poor (32) _____of programs does not elevate people into greater (33) _____.The (34) ______reason for the lack of quality in American television is related to both the history of TV development and the economics of TV. Television in America began with the radio. Radio companies and their sponsors first experimented with television. Therefore, the close relationship,(35) _____the advertisers had with radio programs, became the system for American TV.

Television, although not essential, has become a(n) (31)______part of most people’s lives.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: integral (adj) không thể thiếu

Dịch: Ti vi, mặc dù không thiết yếu, nhưng đã trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống của hầu hết mọi người.


Câu 31:

The poor (32) _____of programs does not elevate people into greater (33) _____.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích: quality (n) chất lượng

Dịch: Chất lượng kém của các chương trình không nâng cao hiểu biết của mọi người.


Câu 32:

The poor (32) _____of programs does not elevate people into greater (33) _____.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: understanding (n) hiểu biết

Dịch: Chất lượng kém của các chương trình không nâng cao hiểu biết của mọi người.


Câu 33:

The (34) ______reason for the lack of quality in American television is related to both the history of TV development and the economics of TV.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích: primary (adj) căn bản

Dịch: Lý do chính cho sự kém chất lượng của truyền hình Mỹ có liên quan đến cả lịch sử phát triển của TV và tính kinh tế của TV.


Câu 34:

Therefore, the close relationship,(35) _____the advertisers had with radio programs, became the system for American TV.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: đại từ quan hệ thay thế danh từ đứng trước, đóng vai trò là chủ ngữ

Dịch: Do đó, mối quan hệ chặt chẽ, mà các nhà quảng cáo có với các chương trình phát thanh, đã trở thành hệ thống cho TV của Mỹ.


Câu 35:

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.

While most desert animals will drink water if confronted with it, for many of them the opportunity never comes. Yet all living things must have water, or they will expire. The herbivores find it in desert plants. The carnivores slake their thirst with the flesh and blood of living prey. One of the most remarkable adjustments, however, has been made by the tiny kangaroo rat, who not only lives without drinking but subsists on a diet of dry seeds containing about 5% free water. Like other animals, he has the ability to manufacture water in his body by a metabolic conversion of carbohydrates. But he is notable for the parsimony with which he conserves his small supply by every possible means, expending only minuscule amounts in his excreta and through evaporation from his respiratory tract.

Investigation into how the kangaroo rat can live without drinking water has involved various experiments with these small animals. Could kangaroo rats somehow store water in their bodies and slowly utilize these resources in the long periods when no free water is available from dew or rain? The simplest way to settle this question was to determine the total water content in the animals to see if it decreases as they are kept for long periods on a dry diet. If they slowly use up their water, the body should become increasingly dehydrated, and if they begin with a store of water, this should be evident from an initial high water content. Results of such experiments with kangaroo rats on dry diets for more than 7 weeks showed that the rats maintained their body weight. There was no trend toward a decrease in water content during the long period of water deprivation. When the kangaroo rats were given free access to water, they did not drink water. They did nibble on small pieces of watermelon, but this did not change appreciably the water content in their bodies, which remained at 66.3 to 67.2 during this period.

This is very close to the water content of dry-fed animals (66.5), and the availability of free water, therefore, did not lead to any "storage" that could be meaningful as a water reserve. This makes 35 it reasonable to conclude that physiological storage of water is not a factor in the kangaroo rat's ability to live on dry food.

What is the topic of this passage?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Nội dung đoạn văn nói về loài chuột túi


Câu 36:

The word "expire" in line 2 is closest in meaning to.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Giải thích: expire (v) = die (v) chết

Dựa vào câu: Yet all living things must have water, or they will expire.

Dịch: Tuy nhiên, tất cả các sinh vật sống phải có nước, nếu không chúng sẽ chết.


Câu 37:

Which of the following is NOT a source of water for the desert animals?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích:

Dựa vào câu: The herbivores find it in desert plants. The carnivores slake their thirst with the flesh and blood of living prey.

Like other animals, he has the ability to manufacture water in his body by a metabolic conversion of carbohydrates.

Dịch: Động vật ăn cỏ tìm thấy nước trong thực vật sa mạc. Các loài ăn thịt giải cơn khát của chúng bằng thịt và máu của con mồi còn sống.

Giống như các loài động vật khác, chuột túi có khả năng sản xuất nước trong cơ thể bằng cách chuyển hóa thành carbohydrate.


Câu 38:

The word "it" in line 3 refers to

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giải thích:

Dựa vào câu: The herbivores find it in desert plants.

Dịch: Động vật ăn cỏ tìm thấy nước trong thực vật sa mạc.


Câu 39:

The author states that the kangaroo rat is known for all of the following EXCEPT .

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Giải thích:

Dựa vào câu: Like other animals, he has the ability to manufacture water in his body by a metabolic conversion of carbohydrates.

But he is notable for the parsimony with which he conserves his small supply by every possible means, expending only minuscule amounts in his excreta and through evaporation from his respiratory tract.

Investigation into how the kangaroo rat can live without drinking water has involved various experiments with these small animals.

Dịch: Giống như các loài động vật khác, chuột túi có khả năng sản xuất nước trong cơ thể bằng cách chuyển hóa thành carbohydrate.

Nhưng chuột túi đáng chú ý vì sự tiết kiệm mà anh ta bảo tồn nguồn cung cấp nhỏ của mình bằng mọi cách có thể, chỉ thải ra một lượng rất nhỏ trong phân của anh ta và thông qua sự bay hơi từ đường hô hấp của anh ta.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương