Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5 có đáp án
-
650 lượt thi
-
44 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
1km = ..............hm 1mm = ............cm
1hm =...............dm 1dm = ..............m
1km = 10hm 1mm = cm
1hm =1000dm 1dm = m
Câu 2:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1km = ...............m 1mm = .............m
204m = .............dm 36dm =..............m
1km = 1000m 1mm = m
204m = 2040dm 36dm = m
Câu 3:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
148dm =............cm 70hm =.............dm
4000mm = .........m 742km = ............hm
1800cm =............m 950cm =.............dm
148dm = 1480cm 70hm = 70000dm
4000mm = 4m 742km = 7420hm
1800cm = 18m 950cm = 95dm
Câu 4:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5km 27m = ...............m
8m14cm =............cm
246dm = ..........m.......dm
5km 27m = 5027m
8m14cm = 814cm
246dm = 24m 6dm
Câu 5:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3127cm =...... m ......cm
7304 m =......km .......m
36 hm = ...... m
3127cm = 31m 27cm
7304 m = 7km 304m
36 hm = 3600 m
Câu 6:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
47 tấn = ............ kg
tấn = .............kg
1 hg = ............ tấn47 tấn = 47000 kg
tấn = 200kg
1 hg = tấnCâu 7:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7kg 5g = .............g
5hg 68g = ............g
2070kg = ......tấn.....kg7kg 5g = 7005g
5hg 68g = 568g
2070kg = 2 tấn 70kg
Câu 8:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
5500g = ..............kg
640 tạ = ............kg
tạ = ........... kg5500g = kg
640 tạ = 64000kg
tạ = 20 kgCâu 9:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1kg =.............. tấn
3kg25g = .............g
9 tạ 3kg = .......kg
1kg = tấn
3kg25g = 3025g
9 tạ 3kg = 903kgCâu 10:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
8760kg =......tạ......kg
7080g = .......kg......g
3kg25g = 3025g
9 tạ 3kg = 903kg
Câu 11:
Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
14dam2 =................. m2
1700m2 =.............. dam2
16dam210m2 =............. m2
14dam2 = 1400m2
1700m2 = 17dam2
16dam210m2 = 1610 m2
Câu 12:
Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
37dam2 9m2 = .........m2
1m2 =.................dam2
8dam2 =................hm2
37dam2 9m2 = 3709m2
1m2 = dam2
8dam2 = hm2
Câu 13:
Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
26m2 =...............dam2
42dam2 =...............hm2
26m2 = dam2
42dam2 = hm2
Câu 14:
Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
15m2 =.................cm2
7dam2 =...............dm2
15m2 = 150000cm2
7dam2 = 70000dm2
Câu 15:
Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1cm2 =............dm2
21mm2 =...............m2
1cm2 = dm2
21mm2 = m2
Câu 16:
Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
17cm2 =...................mm2
7km2 5hm2 =.............dam2
17cm2 = 1700mm2
7km2 5hm2 = 70500dam2
Câu 17:
Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
2100mm2 =................cm2
2m2 12cm2 =..............cm2
2100mm2 = 21cm2
2m2 12cm2 = 20012cm2
Câu 18:
Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
45cm2 =...................dm2
34dm2 =...................m2
45cm2 = dm2
34dm2 = m2
Câu 19:
Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
9m 50cm ........ 905cm
4km 6m .............. 40hm
9m 50cm > 905cm
4km 6m > 40hm
Câu 20:
Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
5m 500m......... 5km
5dam ......... 3km
5m 500m > 5km
5dam < 3km
Câu 21:
Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
5m 56cm ........ 556cm
5km 7m .............. 57hm
5m 56cm = 556cm
5km 7m < 57hm
Câu 22:
Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
5 tấn 2 tạ ...... 52 tạ
23kg605g ......... 236hg4 g
5 tấn 2 tạ = 52 tạ
23kg605g > 236hg4 g
Câu 23:
Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
3050 kg ...... 4 tấn 5 yến
tạ ........ 60 kg
3050 kg < 4 tấn 5 yến
tạ < 60 kg
Câu 24:
Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
850cm2 ......... 12dm2
302mm2 ........ 3dm2 2mm2850cm2 < 12dm2
302mm2 < 3dm2 2mm2
Câu 25:
Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
3m2 92dm2 ........ 4m2
51km2 ............ 510hm2
3m2 92dm2 < 4m2
51km2 > 510hm2
Câu 26:
Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
2015m2 .........2hm215m2
32km2 45m2 ....... 3200hm22015m2 < 2hm215m2
32km2 45m2 > 3200hm2
Câu 27:
Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
67 m2 .......... 6700 cm2
27 dm2 34 cm2 ........ 2734cm2
67 m2 > 6700 cm2
27 dm2 34 cm2 = 2734cm2
Câu 28:
Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
573 hm2 ........ 57km2
34dm2 34mm2 ......... 3434cm2573 hm2 < 57km2
34mm2 < 3434cm2
Câu 36:
Viết tiếp vào chỗ chấm:
Một xe chở 12 tạ gạo tẻ và 80 yến gạo nếp. Khối lượng gạo xe đó chở được là : …………………….
Một xe chở 12 tạ gạo tẻ và 80 yến gạo nếp. Khối lượng gạo xe đó chở được là : 20 tạ
Câu 38:
Ông Tư mua một khu đất hình chữ nhật dài 48m, rộng 25m. Ông thuê rào chung quanh bằng lưới giá 2500 đồng/dm. Hỏi ông tốn tất cả bao nhiêu tiền, biết lúc rào ông có chừa lối đi rộng 2m.
Chu vi khu đất là : (48 + 25 ) x 2 = 146 (m)
Chiều dài khu dất cần rào là : 146 - 2 = 144 (m)
Đổi 144m = 1440dm
Số tiền thuê rào hết khu đất là : 1440 x 2500 = 3 600 000(đồng)
Đáp số : 3 600 000 đồng
Câu 39:
Bác Tư trồng lúa mì trên hai mảnh đất, cuối năm thu được 5795kg. Mảnh đất thứ hai thu kém mảnh đất thứ nhất 1125kg. Hỏi mảnh đất thứ hai thu được bao nhiêu yến lúa mì?
Mảnh đất thứ hai thu được số lúa mì là :
5795 - 1125 = 4670 ( kg)
Đổi 4670 kg = 467 yến
Đáp số : 467 yến
Câu 40:
Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng bằng chiều dài. Trung bình cứ 500m2 thì thu được 250kg lúa. Hỏi người ta thu được bao nhiêu tấn lúa trên thửa ruộng?
Chiều rộng thửa ruộng là :
160 : ( 3 + 5) x 3 = 60 (m)
Chiều dài thửa ruộng là :
160 - 60 = 100 (m)
Diện tích thửa ruộng là :
100 x 60 = 6000(m2)
Số thóc thu được trên thửa ruộng đó là :
6000 : 500 x 250 = 3000 (kg)
Đổi 3000kg = 3 tấn
Đáp số : 3 tấn
Câu 41:
Trên một khu đất rộng 2dam260m2, người ta dùng diện tích để làm nhà, diện tích đất còn lại trồng rau. Phần đất cuối cùng làm chuồng trại chăn nuôi. Tính diện tích đất làm chuồng trại theo đơn vị là m2.
Đổi 2dam260m2 = 260 m2
Diện tích làm nhà là : 260 x = 104 (m2)
Diện tích còn lại sau khi làm nhà là :
260 - 104 = 156 (m2)
Diện tích để trồng rau là :
156 x = 52 (m2)
Diện tích là chuồng trại là :
156 - 52 = 104 (m2)
Đáp số : 104m2
Câu 42:
Một người đến cửa hàng vải mua tấm vải. Nếu người đó mua thêm 4m nữa thì số vải bây giờ sẽ bằng tấm vải. Hỏi tấm vải dài bao nhiêu mét ?
4 mét vải ứng với số phần tấm vải là :
- = (tấm vải)
Chiều dài tấm vải là :
4 : = 360 (m)
Đáp số : 360 mét
Câu 43:
Đổi 4m 20cm = 420cm
Đổi 5m = 500cm
Tổng số mét vải để may áo hai loại là :
420 + 500 = 920 (cm)
Trung bình mỗi áo may hết số mét vải là :
920 : ( 4 + 4) = 115 (cm)
Đổi 115cm = 1m 15 cm
Đổi : 1m 15cm
Câu 44:
Một hình vuông có chu vi bằng 20cm. Người ta chia hình vuông đó thành hai hình chữ nhật. Tính tổng chu vi của hai hình chữ nhật đó?
Cạnh của hình vuông là : 20 : 4 = 5 ( cm)
Theo hình vẽ ta thấy tổng chu vi hai hình chữ nhật bằng tổng
Chu vi của hình vuông ban đầu với 2 lần cạnh của hình vuông.
Tổng chu vi hai hình chữ nhật là :
20 + 5 x 2 = 30 (cm)
Đáp số : 30cm