Thứ sáu, 27/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 5 Toán Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Chia một số thập phân cho một số thập phân có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Chia một số thập phân cho một số thập phân có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Chia một số thập phân cho một số thập phân có đáp án

  • 1364 lượt thi

  • 31 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:  12,905 : 1,45  = …

(Viết kết quả gọn nhất)

Xem đáp án

Thực hiện đặt tính và tính ta có:

Vậy 12,905 : 1,45 = 8,9 ; số cần điền là 8,9


Câu 2:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: 39,44 : 2,9  = …

(Viết kết quả gọn nhất)

Xem đáp án

Thực hiện đặt tính và tính ta có:

Vậy 39,44 : 2,9 = 13,6 ; số cần điền là 13,6


Câu 3:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: 100 : 8  = …

(Viết kết quả gọn nhất)

Xem đáp án

Thực hiện đặt tính và tính ta có:

Vậy 100 : 8 = 12,5 ; số cần điền là 12,5


Câu 4:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: 28 : 5  = …

(Viết kết quả gọn nhất)

Xem đáp án

Thực hiện đặt tính và tính ta có:

Vậy 28 : 5 = 5,6; số cần điền là 5,6


Câu 7:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Tìm x biết :

(219,96 : 42,3) + x = 51; x = ….

(viết kết quả gọn nhất)

Xem đáp án

Ta có:

(219,96 : 42,3) + x = 51   

                   5,2 + x = 51     

                            x = 51 - 5,2

                            x = 45,8

Vậy đáp án cần điền là 45,8


Câu 8:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Tìm y biết : y - 13,64 = 41,58 : 5,4;  y = …

(viết kết quả gọn nhất)

Xem đáp án

Ta có:

y - 13,64 = 41,58 : 5,4

y - 13,64 = 7,7   

             y = 7,7 + 13,64

             y = 21,34

Vậy đáp án cầ n điền là 21,34


Câu 9:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

21,024:5,84.....×25,04.....

Xem đáp án

Thực hiện tính lần lượt từ trái sang phải ta có:

21,024 : 5,84 = 3,6

3,6 x 25,04 = 90,144

Vậy các đáp án cần điền lần lượt là: 3,6 ; 90,144


Câu 10:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

2090,4:67.....÷0,4.....

Xem đáp án

Thực hiện tính lần lượt từ trái sang phải ta có:

2090,4 : 67 = 31,2

31,2 : 0,4 = 78

Vậy các đáp án cần điền lần lượt là: 31,2; 78


Câu 11:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

So sánh: 14,5 : 5,8 ? 172,5 : 6,9

Xem đáp án

Đáp án B

Ta thấy :

14,5÷5,82,5 ? 172,5÷6,925

Mà 2,5 < 25 nên 14,5 : 5,8 < 172,5 : 6,9

Vậy đáp án đúng là dấu : <


Câu 12:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

So sánh: 206,375 : 3,25 ? 0,79375 : 0,125

Xem đáp án

Đáp án A

Ta thấy :

206,375÷3,2563,5 ? 0,79375÷0,1256,35

Mà 63,5 > 6,35 nên 206,375 : 3,25 > 0,79375 : 0,125

Vậy đáp án đúng là dấu: >


Câu 13:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số dư của phép chia 46,7 : 12,1 nếu phần thập phân của thương chỉ lấy đến 2 chữ số là … (viết kết quả gọn nhất)

Xem đáp án

Thực hiện đặt tính và tính phép chia đã cho ta có:

Dóng dấu phẩy của số bị chia một đường thẳng từ trên xuống dưới, ta thấy số 115 đứng ở hàng phần nghìn hay có giá trị là 0,115 nên số dư của phép chia đã cho là 0,115 khi phần thập phân của thương chỉ lấy đến 2 chữ số.


Câu 14:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Biểu thức nào sau đây có giá trị bằng với giá trị của biểu thức:  35,05 : 2,5

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: 35,05 : 2,5 = 14,02

Thực hiện tìm giá trị của từng biểu thức ta có:

50,472 : 3,6 = 14,02

71,036 : 5,9 = 12,04

75,6108 : 5,4 = 14,002

139,16 : 9,8 = 14,2

Xét các giá trị của 4 biểu thức trên ta thấy chỉ có

biểu thức 50,472 : 3,6 có cùng

giá trị với biểu thức 35,05 : 2,5 là 14,02

Vậy đáp án đúng là: 50,472 : 3,6


Câu 15:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Một mảnh đất hình vuông có chu vi là 117,6m. Vậy diện tích mảnh đất là …m2

(Viết kết quả gọn nhất)

Xem đáp án

Độ dài cạnh của mảnh đất là:

117,6 : 4 = 29,4 (m)

Diện tích mảnh đất là:

29,4 x 29,4 = 864,36 (m2)

Đáp số: 864,36m2


Câu 16:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Một hình chữ nhật có diện tích là 51,645cm2, chiều rộng là 5,5cm. Vậy chu vi hình chữ nhật là … m

(Viết kết quả gọn nhất)

Xem đáp án

Chiều dài hình chữ nhật đó là:

51,645 : 5,5 = 9,39 (cm)

Chu vi hình chữ nhật đó là:

(9,39 + 5,5) x 2 = 29,78 (cm)

Đổi 29,78cm = 0,2978m

Đáp số: 0,2978m


Câu 17:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Xem đáp án

Tính từ trái sang phải ta thấy:

Đáp án cần điền vào chỗ chấm thứ nhất là:

165,2 : 5,6 = 29,5

Đáp án cần điền vào chỗ chấm thứ hai là:

55,9 x 4 = 223,6

Vậy đáp án cần điền lần lượt là: 29,5; 223,6


Câu 18:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Xem đáp án

Tính từ trái sang phải ta thấy:

Đáp án cần điền vào chỗ chấm thứ nhất là:

341,28 : 5,4  = 63,2

Đáp án cần điền vào chỗ chấm thứ hai là:

6 x 8,5 = 51

Vậy đáp án cần điền lần lượt là: 63,2; 51


Câu 19:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

 Một mảnh đất hình vuông có chu vi là 180,8m. Vậy diện tích mảnh đất là …m2

(Viết kết quả gọn nhất)

Xem đáp án

Độ dài cạnh của mảnh đất là:

180,8 : 4 = 45,2 (m)

Diện tích mảnh đất là:

45,2 x 45,2 = 2043,04 (m2)

Đáp số: 2043,04m2


Câu 20:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

 Tìm x biết : 112,85 : x  = 61 x 0,1;  x =  …

(viết kết quả gọn nhất)

Xem đáp án

Ta có:

112,85 : x = 61 x 0,1   

112,85 : x = 6,1     

              x = 112,85 : 6,1

              x = 18,5

Vậy đáp án cần điền là 18,5


Câu 21:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: 106,6 : 2,05   = …

(Viết kết quả gọn nhất)

Xem đáp án

Thực hiện đặt tính và tính ta có:

Vậy 106,6 : 2,05 = 52; số cần điền là 52


Câu 22:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

79,5 : 7,5 =  …

(Viết kết quả gọn nhất)

Xem đáp án

Thực hiện đặt tính và tính ta có:

Vậy 79,5 : 7,5 = 10,6; số cần điền là 10,6


Câu 23:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

228 : 9,5  = …

(Viết kết quả gọn nhất)

Xem đáp án

Thực hiện đặt tính và tính ta có:

Vậy 228 : 9,5 = 24; số cần điền là 24


Câu 24:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Tính giá trị biểu thức sau:

43,05 : 21 x 15,6   = …

(viết kết quả gọn nhất)

Xem đáp án

43,05 : 21 x 15,6

= 2,05 x 15,6 = 31,98                    

Vậy đáp án cần điền là: 31,98


Câu 25:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

38,45+14,47.....:4,8.....

Xem đáp án

Thực hiện tính lần lượt từ trái sang phải ta có:

38,45 + 14,47 = 52,92

52,92 : 4,8 = 11,025

Vậy các đáp án cần điền lần lượt là: 52,92; 11,025


Câu 26:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

 So sánh: 40,6 : 2,8 ? 52,2 : 3,6

Xem đáp án

Đáp án C

Ta thấy :

40,6:2,814,5 và 52,2:3,614,5

Mà 14,5 = 14,5 nên 40,6 : 2,8 = 52,2 : 3,6

Vậy đáp án đúng là dấu : =


Câu 27:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số dư của phép chia 25,3 : 4 nếu phần thập phân của thương chỉ lấy đến 2 chữ số là … (viết kết quả gọn nhất)

Xem đáp án

Thực hiện đặt tính và tính phép chia đã cho ta có:

Dóng dấu phẩy của số bị chia một đường thẳng từ trên xuống dưới, ta thấy số 2 đứng ở hàng phần trăm hay có giá trị là 0,02 nên số dư của phép chia đã cho là 0,02 khi phần thập phân của thương chỉ lấy đến 2 chữ số.Vậy đáp án cần điền là: 0,02


Câu 28:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Biểu thức nào sau đây có giá trị bằng với giá trị của biểu thức: 298,48 : 8,2

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: 298,48 : 8,2 = 36,4

Thực hiện tìm giá trị của từng biểu thức ta có:

97,308 : 2,7 = 36,04

127,4 : 3,5 = 36,4

212,636 : 59 = 3,604

43,248 : 0,12 = 360,4

Xét các giá trị của 4 biểu thức trên ta thấy chỉ có

biểu thức 127,4 : 3,5  có cùng

giá trị với biểu thức 3298,48 : 8,2 là 36,4

Vậy đáp án đúng là: 127,4 : 3,5


Câu 29:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

 Một mảnh đất hình vuông có chu vi là 180,8m. Vậy diện tích mảnh đất là … m2

(Viết kết quả gọn nhất)

Xem đáp án

Độ dài cạnh của mảnh đất là:

180,8 : 4 = 45,2 (m)

Diện tích mảnh đất là:

45,2 x 45,2 = 2043,04 (m2)

Đáp số: 2043,04m2


Câu 30:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Xem đáp án

Tính từ trái sang phải ta thấy:

Đáp án cần điền vào chỗ chấm thứ nhất là:

6,15 x 2,15  = 13,2225

Đáp án cần điền vào chỗ chấm thứ hai là:

27,95 : 6,5 = 4,3

Vậy đáp án cần điền lần lượt là: 13,2225; 4,3


Câu 31:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: 79,5 : 7,5 =

(Viết kết quả gọn nhất)

Xem đáp án

Thực hiện đặt tính và tính ta có:

Vậy 79,5 : 7,5 = 10,6; số cần điền là 10,6


Bắt đầu thi ngay