IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 5 Toán Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Luyện tập chung về số thập phân có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Luyện tập chung về số thập phân có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Luyện tập chung về số thập phân có đáp án

  • 1305 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Cho số thập phân 12,65. Dịch chuyển dấu phẩy của số thập phân đó sang bên trái một hàng rồi đọc số thập phân đó.

Xem đáp án

Khi dịch chuyển dấu phẩy của số 12,65 sang bên trái một hàng ta được số 1,265

Số 1,265 đọc là: Một phẩy hai trăm sáu mươi lăm

Vậy đáp án đúng là: Một phẩy hai trăm sáu mươi lăm

Chọn B


Câu 2:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Số thập phân gồm chín đơn vị và mười hai phần trăm viết là …

Xem đáp án

Số thập phân gồm chín đơn vị và mười phần trăm có phần nguyên là 9, phần thập phân là 12100  nên được viết là 9,12

Vậy đáp án cần điền là: 9,12


Câu 3:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Cho số thập phân 34,648. Dịch chuyển dấu phẩy của số thập phân đó sang bên phải hai hàng rồi đọc số thập phân đó.

Xem đáp án

Khi dịch chuyển dấu phẩy của số 34,648 sang bên phải hai hàng ta được số 3464,8

Số 3464,8 đọc là: Ba nghìn bốn trăm sáu mươi tư phẩy tám

Vậy đáp án đúng là: Ba nghìn bốn trăm sáu mươi tư phẩy tám

Chọn A


Câu 4:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Cho số thập phân 125,84. Dịch chuyển dấu phẩy của số thập phân đó sang bên trái một hàng rồi đọc số thập phân đó.

Xem đáp án

Khi dịch chuyển dấu phẩy của số 125,84 sang bên trái một hàng ta được số 12,584

Số 12,584 đọc là: Mười hai phẩy năm trăm tám mươi tư

Vậy đáp án đúng là: Mười hai phẩy năm trăm tám mươi tư

Chọn A


Câu 6:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm 3 giá trị nhỏ nhất của a sao cho: 4,5 < a < 4,6

(phần thập phân của a có 2 chữ số)

Xem đáp án

Vì a có phần thập phân gồm 2 chữ số nên

4,5 < 4,51< 4,52 < 4,53 < 4,54 < 4,55 < 4,56 < 4,57 < 4,58 < 4,59 < 4,6

Mà 3 giá trị cần tìm là 3 giá trị nhỏ nhất của a nên:

a = 4,51; 4,52; 4,53

Vậy đáp án đúng là: a = 4,51; 4,52; 4,53

Chọn C


Câu 7:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Viết số đo sau dưới dạng số thập phân (gọn nhất).

323m 6cm= … m

Xem đáp án

Theo bảng đơn vị đo độ dài ta thấy:

1m = 100 cm hay 1cm = 1100 m

Nên 323m 6cm =323m+6cm=3236100m=323,06m

Vậy đáp án đúng là: 323,06


Câu 8:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Thực hiện tính và viết kết quả (gọn nhất) vào ô trống sau:

26km225dam2÷25=...km2

Xem đáp án

Ta có:

26km225dam2÷25=260025dam2÷25=10401dam2

Theo bảng đơn vị đo diện tích ta thấy:

1km2=10000dam2

Nên:

10401dam2=10000dam2+401dam2=1km2+40110000km2=140110000km2=1,0401km2

Vậy đáp án cần điền là: 1,0401


Câu 9:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Thực hiện tính và viết kết quả (gọn nhất) vào ô trống sau:

16m232dm2÷12=...m2

Xem đáp án

Ta có:

16m232dm2÷12=1632dm2÷12=136dm2

Theo bảng đơn vị đo diện tích ta thấy

1m2=100dm2

Nên:

136dm2=100dm2+36dm2=1m2+36100m2=136100m2=1,36m2

Vậy đáp án cần điền là: 1,36


Câu 10:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Viết số thập phân (gọn nhất) thích hợp vào ô trống sau: 1838=...

Xem đáp án

Ta có 1838=183751000

(nhân cả tử số và mẫu số của phần phân số với 125)

Mà 183751000=18,375

Vậy đáp án cần điền là 18,375


Câu 11:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Viết số thập phân (gọn nhất) thích hợp vào ô trống sau: 16425=...

Xem đáp án

Ta có 16425=1616100

(nhân cả tử số và mẫu số của phần phân số với 4)

Mà 1616100=16,16

Vậy đáp án cần điền là 16,16


Câu 14:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Bạn Mai viết số thập phân thành phân số thập phân như sau đúng hay sai?

12,45 =124501000

Xem đáp án

Ta có:

12,45 =1245100=124501000

Mà 124501000=124501000

Nên bạn Mai đã viết đúng

Vậy ta chọn đáp án: Đúng


Câu 15:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Thực hiện tính và viết kết quả (gọn nhất) vào ô trống sau:

74tạ 14kg : 22  = … tạ

Xem đáp án

Ta có:

74tạ 14kg : 22 = 7 414kg : 22 = 337kg

Theo bảng đơn vị đo khối lượng ta thấy:

1tạ = 100kg

Nên: 337kg = 300kg + 37kg = 3t + 37100t = 3 37100t = 3,37t

Vậy đáp án cần điền là: 3,37


Câu 16:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Thực hiện tính và viết kết quả (gọn nhất) vào ô trống sau:

141tạ12kg : 28  = …tạ

Xem đáp án

Ta có:

141tạ 12kg : 28 = 14 112kg : 28 = 504kg

Theo bảng đơn vị đo khối lượng ta thấy:

1tạ = 100kg

Nên: 504kg = 500kg + 4kg = 5t +4100 t = 5 4100t = 5,04t

Vậy đáp án cần điền là: 5,04


Câu 18:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Chu vi một khu đất hình chữ nhật là 0,9km. Chiều rộng bằng 45 chiều dài. Tính diện tích khu đất đó bằng ha.

Diện tích khu đất đó là …ha

Xem đáp án

Đổi 0,9km = 900m

Nửa chu vi khu đất là:

900 : 2 = 450 (m)

Chiều rộng khu đất đó là:

450 : (4 + 5) x 4 = 200 (m)

Chiều dài khu đất đó là:

450 - 200 = 250 (m)

Diện tích khu đất đó là:

200 x 250 = 50 000 (m2)

Đổi 50 000 m2 = 5ha

Đáp số: 5ha


Câu 19:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Viết số thích hợp vào ô trống sau

54,5hm = … dm

Xem đáp án

Theo bảng đơn vị đo độ dài ta thấy:

1hm = 1 000dm hay 1dm = 11000 hm

Nên 54,5hm =54hm+510hm = 54hm + 5001000 hm 

= 54 000dm + 500dm = 54 500 dm

Vậy đáp án đúng là: 54 500


Bắt đầu thi ngay