Thứ năm, 26/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 5 Toán Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích có đáp án

  • 2161 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 3:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

1 hm2 = … dam2

Xem đáp án

Theo bảng đơn vị đo diện tích từ lớn đến bé ta có: km2,hm2,dam2,m2,dm2,cm2,mm2

Trong hai đơn vị đo diện tích liền nhau, đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé

Vậy ta có 1hm2 = 100 dam2


Câu 4:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

1 dam2 = … m2

Xem đáp án

Theo bảng đơn vị đo diện tích từ lớn đến bé ta có: km2,hm2,dam2,m2,dm2,cm2,mm2

Trong hai đơn vị đo diện tích liền nhau, đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé

Vậy ta có 1dam2 = 100 m2


Câu 5:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Một trăm ba mươi tư mi-li-mét vuông viết là:

Xem đáp án

Một trăm ba mươi tư mi-li-mét vuông viết là: 134 mm2

Chọn C


Câu 6:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Năm trăm mười mi-li-mét vuông viết là:

Xem đáp án

Năm trăm mười mi-li-mét vuông viết là: 510 mm2

Chọn B


Câu 7:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

2 hm2 = … dam2

Xem đáp án

Ta có 1 hm2 =  100 dam2

Vậy 2 hm2 = 100 dam2 x  2 = 200 dam2

Nên ta điền số 200 vào ô trống


Câu 8:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

4 m2 = … dm2

Xem đáp án

Ta có 1 m2 =  100 dm2

Vậy 4 m2 = 400 dm2 (vì 100 dm2 x 4 = 400 dm2)

Nên ta điền số 400 vào ô trống


Câu 9:

Lựa chọn dấu (>, <, =) thích hợp để điền vào chỗ trống cho phù hợp:

30 mm2 ?  32 mm2

< > =

Xem đáp án

Ta thấy hai số đo trên đều cùng đơn vị đo là mm2

Mà 30 < 32

Nên 30 mm2 < 32 mm2

Vậy ta chọn dấu <


Câu 10:

Lựa chọn dấu (>, <, =) thích hợp để điền vào chỗ trống cho phù hợp:

21 mm2 ?  21 mm2

< > =

Xem đáp án

Ta thấy hai số đo trên đều cùng đơn vị đo là mm2

Mà 21 = 21

Nên 21 mm2 = 21 mm2

Vậy ta chọn dấu =


Câu 11:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

450 mm2 : 5 = … mm2

Xem đáp án

Ta có:

450mm2 : 5 = 90 mm2

Vậy ta điền số 90 vào ô trống


Câu 12:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

38 mm2 x 5 = … mm2

Xem đáp án

Ta có:

38 mm2 x 5 = 190 mm2

Vậy ta điền số 190 vào ô trống


Câu 13:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

1 cm2 =  … dm2

Xem đáp án

Theo bảng đơn vị đo diện tích từ lớn đến bé ta có:

km2,hm2,dam2,m2,dm2,cm2,mm2

Trong hai đơn vị đo diện tích liền nhau, đơn vị bé bằng 1100 đơn vị lớn

Vậy ta có 1cm2 =1100dm2


Câu 14:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

1 dm2 =  … m2

Xem đáp án

heo bảng đơn vị đo diện tích từ lớn đến bé ta có:

km2,hm2,dam2,m2,dm2,cm2,mm2

Trong hai đơn vị đo diện tích liền nhau, đơn vị bé bằng 1100 đơn vị lớn

Vậy ta có 1dm2 =  1100m2


Câu 15:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Một hình vuông có cạnh là 40 mm. Tính diện tích của hình vuông đó.

Vậy diện tích của hình vuông đó là:

Xem đáp án

Diện tích của hình vuông đó là:

40 x 40 = 1600 (mm2)

Đáp số: 1600 mm2


Câu 16:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 24 m, chiều rộng là 20 m.

Vậy diện tích của hình chữ nhật đó là:

Xem đáp án

Diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật đó là:

24 x 20 = 480 (m2)

Đáp số: 480 m2


Câu 17:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

54 km2 + 21 km2 = 75. Đúng hay sai?

Xem đáp án

Ta có: 54 + 21 = 75

Vậy 54 km2 + 21 km2 = 75 km2

Vậy ta chọn đáp án: Sai, vì kết quả trên đề bài thiếu tên đơn vị


Câu 18:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

44 mm2 + 25 mm2 = 69. Đúng hay sai?

Xem đáp án

Ta có: 44 + 25 = 69

Vậy 44 mm2 + 25 mm2 = 69 mm2

Vậy ta chọn đáp án: Sai, vì kết quả trên đề bài thiếu đơn vị


Câu 19:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

9 dam2 = … m2

Xem đáp án

Ta có: 1 dam2 = 100 m2

Vậy 9 dam2 = 900 m2

Nên ta điền số 900 vào ô trống


Câu 20:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

8 m2 = … dm2

Xem đáp án

Ta có: 1 m2 = 100 dm2

Vậy 8 m2 = 800 dm2

Nên ta điền số 800 vào ô trống.


Bắt đầu thi ngay