8619 lượt thi
11 câu hỏi
40 phút
Câu 1:
Phân số 34 viết dưới dạng số thập phân là
A. 0,34
B. 3,4
C. 0,75
D. 7,5
Đáp án C
Câu 2:
Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là
A. 21000
B. 2100
C. 210
D. 2
Đáp án B
Câu 3:
Hỗn số 45100 viết thành số thập phân là
A. 4,05
B. 4,005
C. 4,5
D. 45
Đáp án A
Câu 4:
Số thập phân 0,85 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là
A. 8,5%
B. 850%
C. 0,85%
D. 85%
Đáp án D
Câu 5:
Kết quả của phép tính 15,36 : 6,4 là
A. 2,49
B. 2,9
C. 2,4
D. 2,39
Câu 6:
Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 4m³ 21dm³ = .......m³
A. 4,0021
B. 4,021
C. 4,12
D. 4,0201
Câu 7:
Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 6 ngày 13 giờ = ………….. ……….giờ
A. 154 giờ
B. 150 giờ
C. 144 giờ
D. 157
Câu 8:
Đặt tính rồi tính
a) 79,08 + 36,5
b) 3,09 – 0,53
c) 52,8 x 6,3
d) 75,52 : 5
Câu 9:
Tính giá trị của biểu thức.
a. 101 – 0,36 : 3,6 x 1,8 + 8,96 =
b. 4,5 : (3,58 + 4,42) =
Câu 10:
Tính thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5m; chiều rộng 6,5m; chiều cao 3,8m
Câu 11:
Quãng đường AB dài 108 km. Hai xe máy khởi hành cùng một lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 35 km/ giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 37 km/giờ. Hỏi từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai xe máy gặp nhau ?
15 câu hỏi
9 câu hỏi
12 câu hỏi
10 câu hỏi