8611 lượt thi
15 câu hỏi
40 phút
Câu 1:
Số thập phân 502, 467 đọc là
A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy
B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy
C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy
D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy
Đáp án A
Câu 2:
Số bé nhất trong các số : 3,445; 3,454;3,455; 3,444 là
A. 3,445
B. 3,454
C. 3,455
D. 3,444
Đáp án D
Câu 3:
Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị là
A. 510
B. 51000
C. 50
D. 5100
Câu 4:
Số thập phân gồm có: Năm đơn vị, hai phần trăm được viết là
A. 520100
B. 5,02
C. 52100
D. 5,2
Đáp án B
Câu 5:
Phân số thập phân 806100 được viết thành số thập phân là
A. 8,6
B. 0,806
C. 8,60
D. 8,06
Câu 6:
Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = …….. %
A. 5,8%
B. 0,58%
C. 58%
D. 580%
Đáp án C
Câu 7:
Kết quả của phép tính 516,40 - 350,28 là
A. 166,12
B. 16,612
C. 611,15
D. 16,612
Câu 8:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 50g = … kg
A. 50 000 kg
B.0,05 kg
C. 0,5kg
D. 5kg
Câu 9:
Phép tính nhân nhẩm 15,276 x 100 có kết quả là
A. 152,276
B. 1527
C. 1527,6
D. 0,15276
Câu 10:
Tìm chữ số x, biết : 9,6x4 < 9,614
A . x = 6
B . x = 0
C . x = 1
D . x = 9
Câu 11:
Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 32m và chiều rộng 12m là
A. 34 m
B. 64 m
C. 4 m
D. 24 m
Câu 12:
Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 7m, chiều cao 2,4 m là
A. 94m2
B. 16,8 m2
C. 8,4 m2
D. 84 m
Câu 13:
Tìm x biết :
x + 256,5 = 786,89 42,6 : x= 12
Câu 14:
Giải bài toán : Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó
Câu 15:
Tính giá trị biểu thức A = 156, 2 + 3,8 - 17,5 + 252,5 - 197 ) x ( 0,2 - 2 : 10 ) x 2001
11 câu hỏi
9 câu hỏi
12 câu hỏi
10 câu hỏi