IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 5 Toán Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo có đáp án

Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo có đáp án

Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 2)

  • 624 lượt thi

  • 12 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Trong một bài kiểm tra Tin học, Hùng làm đúng được 18 câu và sai 2 câu. Tỉ số của lần xảy ra sự kiện Hùng trả lời sai và tổng số câu hỏi là:
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Tổng số câu trong bài kiểm tra Tiếng Anh là:

18 + 2 = 20 (câu)

Tỉ số của lần xảy ra sự kiện Hùng trả lời sai và tổng số câu hỏi là:

2 : 20 = \(\frac{2}{{20}}\)


Câu 2:

Phân số thập phân có tử số là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và mẫu số là 100: 
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Phân số thập phân có tử số là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và mẫu số là 100 là \(\frac{{98}}{{100}}\)


Câu 3:

Số thập phân có phần nguyên là số chẵn lớn nhất có một chữ số, hàng phần mười là số lớn nhất có một chữ số và hàng phần trăm là số lẻ bé nhất có một chữ số. Số đó là: 
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Số thập phân có phần nguyên là số chẵn lớn nhất có một chữ số, hàng phần mười là số lớn nhất có một chữ số và hàng phần trăm là số lẻ bé nhất có một chữ số là số 8,91


Câu 4:

Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 600, chiều dài của sân nhà em đo được 7 cm. Vậy chiều dài thật của sân nhà em là: 
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Chiều dài thật của sân nhà em là:

7 × 600 = 4 200 (cm) = 42 m

Đáp số: 42 m


Câu 5:

Số thập phân nào không bằng phân số thập phân \(\frac{{90}}{{100}}\): 
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

\(\frac{{90}}{{100}}\) = 0,9 = 0,900 = 0,90


Câu 6:

Một khu vườn hình vuông có chu vi 1 200 m. Diện tích khu vườn đó theo đơn vị héc-ta là: 
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Cạnh khu vườn hình vuông là:

1 200 : 4 = 300 (m)

Diện tích khu vườn đó là:

300 × 300 = 90 000 (m2) = 9 ha

Đáp số: 9 ha


Câu 7:

Viết số thập phân có:  

a) Bảy mươi đơn vị, sáu phần trăm: …………………………………………………...

b) Chín đơn vị, bảy mươi sáu phần nghìn: …………………………………………….

c) Hai trăm mười một đơn vị, bảy mươi tư phần trăm: ………………………………..

d) Mười ba đơn vị, hai mươi lăm phần nghìn: …………………………………………

Xem đáp án

a) Bảy mươi đơn vị, sáu phần trăm: 70,06

b) Chín đơn vị, bảy mươi sáu phần nghìn: 9,076

c) Hai trăm mười một đơn vị, bảy mươi tư phần trăm: 211,74

d) Mười ba đơn vị, hai mươi lăm phần nghìn: 13,025


Câu 8:

Điền vào chỗ chấm:   

a) Số thập phân a có một chữ số ở phần thập phân sao cho: 13 < a < 14

…………………………………………………………………………………………

b) Tìm số thập phân a có hai chữ số ở phần thập phân sao cho: 9,1 < a < 9,2

…………………………………………………………………………………………

Xem đáp án

a) Số thập phân a có một chữ số ở phần thập phân sao cho: 13 < a < 14

13,1; 13,2; 13,3; 13,4; 13,5; 13,6; 13,7; 13,8; 13,9.

b) Tìm số thập phân a có hai chữ số ở phần thập phân sao cho: 9,1 < a < 9,2

9,11; 9,12; 9,13; 9,14; 9,15;9,16; 9,17; 9,18; 9,19


Câu 9:

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

Một ô tô trung bình mỗi giờ đi được 48 000 m. Mỗi phút ô tô đi được …… ki-lô-mét.

Xem đáp án

Một ô tô trung bình mỗi giờ đi được 48 000 m. Mỗi phút ô tô đi được 0,8 ki-lô-mét.

Giải thích

Mỗi phút ô tô đi được:

48 000 : 60 = 800 (m) = 0,8 km


Câu 12:

Giải bài toán theo tóm tắt sau
 
Giải bài toán theo tóm tắt sau (ảnh 1)
Xem đáp án

Bài giải

Hiệu số phần bằng nhau là:

7 – 5 = 2 (phần)

Giá trị của một phần là:

22 : 2 = 11 (con)

Số gà trống là:

11 × 5 = 55 (con)

Số gà mái là:

11 × 7 = 77 (con)

Đáp số: Gà trống: 55 con; gà mái: 77 con


Bắt đầu thi ngay