Thứ năm, 26/12/2024
IMG-LOGO

Tổng hợp đề thi học kì II môn Toán lớp 5 (đề 31)

  • 20231 lượt thi

  • 13 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 5:

Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô ...

a/  78 km2 < 7800 ha ......

b/  5 m2 9 dm2  =  59100m2 ......

c/   52 ha  <  90 000 m....

d/   1 giờ 15 phút  =   115 phút. .......

Xem đáp án

a/  78 km2 < 7800 ha ...S...

b/  5 m2 dm2  =  59100m2 ...Đ...

c/   52 ha  <  90 000 m..S..

d/   1 giờ 15 phút  =   115 phút. ...S....


Câu 7:

Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính:

a/ 313-134 =  ?

b/ 256+123 = ?

c/ 238 : 134 =  ?

d/ 137 x 158 = ?

 

 

Xem đáp án

a/ 313-134 =  103-74=4012-2112=40-2112=1912

b/ 256+123176+53=176+106=17+106=276=92

c/ 238 : 134 =  198:74=198×47=19×48×7=7656=1914

d/ 137 x 158 = 107×138=10×137×8=13056=6528

 


Câu 8:

Một phòng học hình chữ nhật có chu vi là 20 m; chiều rộng bằng 23 chiều dài. a/ Tính diện tích phòng học đó?

b/ Người ta lát nền phòng học đó bằng loại gạch men hình vuông có cạnh 40cm.

 Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền phòng học đó?

Xem đáp án

Tóm tắt:

 

a/ S = ? …. m

b/ Gạch cạnh 40cm : ? viên.

Bài giải:

 

Nửa chu vi phòng học là:

20 : 2 = 10 (m)

Tổng số phần bằng nhau là:

2 + 3 = 5 (phần )

Chiều rộng phòng học là :

10 : 5 × 2 =  4 (m)

Chiều dài phòng học là:

10 - 4 = 6 (m)

Diện tích mảnh đất là:

6 x 4 = 24 (m2) = 2400 dm2

Diện tích một viên gạch là : 

40 x 40 = 1600(cm2) = 16 (dm2)

Cần dùng số viên gạch là :

2400 : 16 = 150 (viên)

Đáp số: a/ 24 m2 ;    b/ 150 viên

 

 

 


Câu 9:

Tuổi trung bình của hai anh em là 8 tuổi. Hãy tính tuổi của mỗi người, biết anh hơn em 4 tuổi.

Xem đáp án

Tóm tắt :

Bài giải :

Tổng số tuổi của hai anh em là :

8 × 2 = 16 (tuổi)

Tuổi của em là :

(16 – 4) : 2 = 6 (tuổi)

Số tuổi của anh là :

6 + 4 = 10 (tuổi)

Đáp số: Em: 6 tuổi ; Anh: 10 tuổi.


Câu 10:

Đặt tính rồi tính :

a)  146,34 + 521,85 = ? 

b)  745,5 - 14,92 = ?

c) 25,04 × 3,5 = ?

d)  77,5: 2,5 = ?

Xem đáp án

a)  146,34 + 521,85 = 668,19 

b)  745,5 - 14,92 = 730,58

c) 25,04 × 3,5 = 87,64

d)  77,5: 2,5 = 31


Câu 11:

Tìm y:

0,8 × y = 1,2 × 10

Xem đáp án

0,8 × y = 1,2 × 10

0,8 × y = 12

y = 12: 0,8

y =  15


Câu 12:

Bạn Nam có tất cả 48 viên bi, trong đó cố bi đỏ chiếm 75%, còn lại là bi xanh. Hỏi bạn Nam có bao nhiêu viên bi xanh?

Xem đáp án

Bài giải 

Số bi đỏ có là :

48 × 75 : 100 = 36 (viên)

Số bi xanh có là :

48 – 36 = 12 (viên)

Đáp số: 12 (viên)


Câu 13:

Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 7,5 dm, chiều rộng kém chiều dài 2,25dm. Tính chu vi tấm bìa hình chữ nhật đó?

Xem đáp án

Bài giải

Chiều rộng của tấm bìa hình chữ nhật đó là :

7,5 - 2,25 = 5,25 (dm)

Chu vi của tấm bìa hình chữ nhật đó là :

(7,5 + 5,25) × 2 = 25,5 (dm)

Đáp số: 25,5 dm


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương