Tổng hợp đề thi học kì II môn Toán lớp 5 (đề 33)
-
20048 lượt thi
-
14 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Viết số thập phân, có
a) Năm đơn vị, bảy phần mười: ......................................................
b) Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm .............................
c) Không đơn vị, một phần nghìn: ...................................................
a) 5,7
b) 32,85
c) 0,001
Câu 7:
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô ....
a) 8,56 = ........
b) 2060m = 20km 60m ........
a) 8,56 = ....Đ....
b) 2060m = 20km 60m ....S....
Câu 8:
Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 400m, chiều rộng 100m thì diện tích là:
Đáp án D
Câu 12:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
23m 4dm =…………dm
20 9 = …......…..
6 tấn 5 kg = ...............kg
2009 =…...............
23m 4dm = 234dm
20 9 = 2009
6 tấn 5 kg = 6005 kg
2009 = 209
Câu 13:
Đặt tính rồi tính:
a) 438 906 + 45 029 = ?
b) 428 × 306 = ?
a) 438 906 + 45 029 = 483935
b) 428 × 306 = 130968
Câu 14:
Tổng số tuổi của mẹ và con hiện nay là 84 tuổi. Biết tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi:
a) Số tuổi của mẹ, của con hiện nay.
b) Đến 6 năm nữa thì tuổi của con bằng mấy phần tuổi mẹ?
Tóm tắt
a)Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
2 + 5 = 7 (phần)
Tuổi con hiện nay là:
84 : 7 × 2 = 24 (tuổi)
Tuổi mẹ hiện nay là:
84 – 24 = 60 (tuổi)
b) Tuổi con 6 năm nữa là:
24 + 6 = 30 (tuổi)
Tuổi mẹ 6 năm nữa là:
60 + 6 = 66 (tuổi)
6 năm nữa tuổi con bằng:
tuổi mẹ
Đáp số: a) Mẹ : 60 tuổi; con : 24 tuổi.
b) Tuổi con bằng tuổi mẹ