Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân có đáp án
Trắc nghiệm Bài tập Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân có đáp án
-
1507 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 4:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Viết số thập phân sau: Ba trăm linh sáu phẩy mười hai viết là …
Số thập phân Ba trăm linh sáu phẩy mười hai gồm:
3 trăm, 6 đơn vị, 1 phần mười, 2 phần trăm.
Nên được viết là: 306,12
Vậy đáp án cần điền là: 306,12
Câu 6:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Viết số thập phân sau:
Năm mươi tư phẩy một trăm năm mươi bảy viết là …
Số thập phân Năm mươi tư phẩy một trăm năm mươi bảy gồm:
5 chục, 4 đơn vị, 1 phần mười, 5 phần trăm, 7 phần nghìn.
Nên được viết là: 54,157
Vậy đáp án cần điền là: 54,157
Câu 7:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Giá trị chữ số 5 trong số thập phân 308,105 là
Chữ số 5 của số thập phân 308,105 nằm ở hàng phần nghìn của phần thập phân nên có giá trị là .
Vậy đáp án cần điền điền là: 5; 1000
Câu 8:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Giá trị chữ số 5 trong số thập phân 305,410 là …
Chữ số 5 của số thập phân 305,410 nằm ở hàng đơn vị của phần nguyên
nên có giá trị là 5.
Vậy đáp án cần điền điền là: 5
Câu 9:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số thập phân 36,075 đọc là:
Vậy đáp án đúng là: D. Ba mươi sáu phẩy không trăm bảy mươi lăm
Câu 10:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số thập phân 43,004 đọc là:
Đáp án: A. Bốn mươi ba phẩy không không bốn
Câu 11:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Viết số thập phân 43,006 (theo mẫu): Số thập phân 45,32 gồm 45 đơn vị, 3 phần mười, 2 phần trăm.
Đáp án: A. Số thập phân 43,006 gồm 43 đơn vị, 6 phần nghìn
Câu 12:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Viết số thập phân 84,513 (theo mẫu): Số thập phân 45,32 gồm 45 đơn vị, 3 phần mười, 2 phần trăm.
Đáp án: A. Số thập phân 84,513 gồm 84 đơn vị, 5 phần mười, 1 phần trăm, 3 phần nghìn.
Câu 13:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Viết phân số thập phân sau thành số thập phân
Ta có: 355 : 100 = 3 (dư 55) nên:
Vậy đáp án cần điền là 3,55
Câu 14:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Viết phân số thập phân sau thành số thập phân
Ta có: 6956 : 1000 = 6 (dư 956)
Nên
Vậy đáp án cần điền là 6,956
Câu 15:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Viết số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân.
Ta có:
Vậy đáp án cần điền là: 102; 303; 1000
Câu 16:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Viết số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân
Ta có:
Vậy đáp án cần điền là: 35; 12; 1000
Câu 18:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Viết phân số thập phân sau thành số thập phân
Ta có: 693 : 100 = 6 (ha) (dư 93ha)
Nên
Vậy đáp án cần điền là 6,93
Câu 19:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Viết số thập phân sau thành phân số tối giản
Ta có:
Vậy đáp án cần điền: 4361; 20