Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân có đáp án
Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân có đáp án
-
1506 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số thập phân 307,621 đọc là:
Đáp án: B. Ba trăm linh bảy phẩy sáu trăm hai mươi mốt
Câu 2:
Lựa chọn đáp án đúng nhất: Số thập phân 302,422 đọc là:
Đáp án: A. Ba trăm linh hai phẩy bốn trăm hai mươi hai
Câu 3:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số thập phân 67,008 có thể đọc là: Sáu mươi bảy phẩy không tám.
Đúng hay sai?
Đáp án: sai
Câu 4:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số thập phân 33,004 đọc là: Ba mươi ba phẩy không không bốn.
Đúng hay sai?
Đáp án: đúng
Câu 5:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Số thập phân Ba trăm mười lăm phẩy ba trăm mười chín gồm:
3 trăm, 1 chục, 5 đơn vị, 3 phần mười, 1 phần trăm, 9 phần nghìn. Nên được viết là 315,319
Số thập phân Bảy trăm linh năm phẩy ba mươi hai gồm:
7 trăm, 5 đơn vị, 3 phần mười, 2 phần trăm nên được viết là 705,32
Số thập phân Chín trăm mười hai phẩy tám mươi sáu gồm:
9 trăm, 1 chục, 2 đơn vị, 8 phần mười, 6 phần trăm. Nên được viết là 912,86
Vậy các đáp án cần điền lần lượt là: 315,319; 705,32; 912,86
Câu 6:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Số: Năm trăm linh hai phẩy mười sáu viết là …
Số thập phân Năm trăm linh hai phẩy mười sáu gồm:
5 trăm, 2 đơn vị, 1 phần mười, 6 phần trăm.
Nên được viết là: 502,16
Vậy đáp án cần điền là: 502,16
Câu 7:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số thập phân 124,64 gồm:
Đáp án: A. 1 trăm, 2 chục, 4 đơn vị, 6 phần mười, 4 phần trăm
Câu 8:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số thập phân 244,64 gồm:
Đáp án: D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 9:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Viết số thập phân sau thành phân số tối giản:
Vậy đáp án cần điền là 13 231; 200
Câu 10:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Viết số thập phân sau thành phân số tối giản:
Vậy đáp án cần điền là 7 289; 20
Câu 11:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Viết số thập phân sau thành phân số thập phân:
Vậy đáp án cần điền là : 352 698; 1000
Câu 12:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Viết số thập phân sau thành phân số thập phân:
Vậy đáp án cần điền là : 380 006; 10 000
Câu 13:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Viết số thập phân thích hợp vào ô trống sau: 34 phút 54 giây = … phút
Ta có: 1 phút = 60 giây
Nên:
34 phút 54 giây phút phút = 34,9 phút
(Rút gọn phần phân số
để được phân số thập phân)
Vậy đáp án cần điền là: 34,9
Câu 14:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Viết số thập phân thích hợp vào ô trống sau: 16 giờ 18 phút = … giờ
Ta có: 1 giờ = 60 phút
Nên:
16 giờ 18 phút = giờ = giờ
Rút gọn phần phân số để được phân số thập phân = 16,3 giờ
Vậy đáp án cần điền là: 16,3
Câu 15:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Giá trị chữ số 8 trong số thập phân 345,308 là
Chữ số 8 của số thập phân 345,308 nằm ở hàng phần nghìn của phần thập phân
nên có giá trị là .
Vậy đáp án cần điền điền là: 8; 1000
Câu 16:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Giá trị chữ số 2 trong số thập phân 624,754 là ….
Chữ số 2 của số thập phân 624,754 nằm ở hàng chục của phần nguyên
nên có giá trị là 20.
Vậy đáp án cần điền điền là: 20
Câu 17:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Viết phân số sau thành số thập phân: (phần thập phân có 2 chữ số)
Ta có:
(nhân cả tử số và mẫu số với 4 để được phân số thập phân)
Mà 936 : 100 = 9 (m) (dư 36 m)
Nên
Vậy đáp án cần điền là 9,36.
Câu 18:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số thập phân 32,007 đọc là: Ba mươi hai phẩy không không bảy. Đúng hay sai?
Đáp án: Đúng
Câu 20:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Viết phân số sau thành số thập phân: (phần thập phân có 1 chữ số)
Ta có:
(chia cả tử số và mẫu số của phân số đã cho với 2 để được phân số thập phân)
Mà 256 : 10 = 25 (cm) (dư 6 cm)
Nên
Vậy đáp án cần điền là 25,6.