Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)
-
6256 lượt thi
-
32 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
Đáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /ɪ/, còn lại là /e/.
Câu 2:
Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /ʌ/, còn lại là /ju:/.
Câu 3:
Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /æ/, còn lại là /ə/.
Câu 4:
Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /k/, còn lại là âm câm.
Câu 5:
Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /ɪ/, còn lại là /aɪ/.
Câu 6:
Read the passage and choose the best answer
Antarctica is a snow-covered continent. The average temperature at the South Pole is -50°C. Few plants and animals can live on the land because it is too cold for them. There are a few scientists from different countries who live and work on special bases in Antarctica. On midsummer’s day (December 22nd) there is daylight for 24 hours and so during this period a few tourist ships and planes come to see this strange land. But in the winter there is no daylight for months. It must be a terrible place during the winter. The snow is always there - winter and summer - but in fact, little snow falls in the year (an average of 12-20 cm). People say that it can be a beautiful place. At first, it appears frightening but after a little time, some people fall in love with it.
What is the average temperature at the South Pole?
Đáp án đúng là: B
Dẫn chứng ở câu “The average temperature at the South Pole is -50°C.”
Dịch: Nhiệt độ trung bình ở cực Nam là -50oC.
Câu 7:
What doesn’t appear during winter in Antartica?
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Dẫn chứng ở câu “But in the winter there is no daylight for months.”
Dịch: Nhưng ở mùa đông vì không có ánh sáng mặt trời trong nhiều tháng.
Câu 8:
Which word has the closest meaning to the word frightening?
Đáp án đúng là: D
Frightening = scary: sợ hãi
Câu 10:
What is Antartica?
Đáp án đúng là: B
Dẫn chứng ở câu “Antarctica is a snow-covered continent.”
Dịch: Vùng Nam Cực là một lục địa được bao bởi tuyết.
Câu 11:
Read the text then answer the questions
Lan has three meals a day: breakfast, lunch and dinner. She usually has breakfast at home. She has bread, eggs and milk for breakfast. At school, Lan and her friends have lunch at half past eleven. They often have fish or meat and vegetables for lunch. Lan has dinner with her parents at home at seven o'clock. They often have meat, fish or chicken and vegetables for dinner. After dinner, they eat some fruit and drink tea. Lan likes dinner because it is a big and happy meal of the day.
How many meals does Lan have a day?
Đáp án đúng là: B
Dẫn chứng ở câu “Lan has three meals a day: breakfast, lunch and dinner.”
Dịch: Lan ăn ba bữa mỗi ngày: bữa sáng, trưa và tối.
Câu 12:
What does she have for breakfast?
Đáp án đúng là: C
Dẫn chứng ở câu “She has bread, eggs and milk for breakfast.”
Dịch: Cô ấy có bánh mì, trứng và sữa cho bữa sáng.
Câu 13:
Đáp án đúng là: D
Dẫn chứng ở câu “Lan has dinner with her parents at home at seven o'clock.”
Dịch: Lan có bữa tối với bố mẹ ở nhà vào lúc 7 giờ.
Câu 14:
Why does she like dinner?
Đáp án đúng là: C
Dẫn chứng ở câu “Lan likes dinner because it is a big and happy meal of the day.”
Dịch: Lan thích bữa tối bởi vì nó là bữa ăn lớn và vui vẻ trong ngày.
Câu 15:
What time does she have lunch?
Đáp án đúng là: B
Dẫn chứng ở câu “At school, Lan and her friends have lunch at half past eleven.”
Dịch: Ở trường, Lan và bạn cô ấy thường có bữa trưa vào lúc 11 rưỡi.
Câu 16:
The food is very ……………………………….…..
Đáp án đúng là: B
- long: dài
- delicious: ngon
- noisy: ồn ào
- historic: mang tính lịch sử
Dịch: Đồ ăn thì rất ngon.
Câu 17:
Where do you …………………………….. fishing?
Đáp án đúng là: C
Go fishing: câu cá
Dịch: Bạn đi câu cá ở đâu?
Câu 18:
Đáp án đúng là: A
Do boxing: chơi quyền anh
Dịch: Hải có thể chơi quyền anh tốt.
Câu 19:
Big Ben is the most famous tower in ……………………
Đáp án đúng là: B
Dịch: Big Ben là tòa tháp nổi tiếng nhất ở Anh.
Câu 20:
VTV1 is a (an) ______________television channel in Viet Nam.
Đáp án đúng là: D
- international: quốc tế
- entertaining: giải trí
- local: địa phương
- national: quốc gia
Dịch: VTV1 là kênh truyền hình quốc gia ở Việt Nam.
Câu 21:
Tuan: We won the football match last week.
Hai: ……………………….
Đáp án đúng là: A
Dịch:
- Tuấn: Chúng ta vừa thắng trận đá bóng tuần qua.
- Hải: Chúc mừng!
Câu 22:
Sports and games play an important part ____ our life.
Đáp án đúng là: C
In life: trong cuộc sống
Dịch: Thể thao và trò chơi đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sống chúng ta.Câu 23:
I usually play football when I have .....................
Đáp án đúng là: A
Spare time: thời gian rảnh
Dịch: Tôi thường chơi bóng đá khi tôi có thời gian rảnh.
Câu 24:
Team sports are sometimes called ____________ sports.
Đáp án đúng là: D
Đứng trước và bổ nghĩa cho danh từ cần tính từ.
Dịch: Thể thao đồng đội thường được gọi là thể thao cạnh tranh.
Câu 25:
"__________ do you do judo?" - "Twice a week.".
Đáp án đúng là: C
How often chỉ tần suất.
Dịch: Bạn có thường tập judo hay không? – Hai lần một tuần.
Câu 26:
We went for a walk _________ it was raining heavily.
Đáp án đúng là: B
- because: bởi vì
- although: dù
- therefore: do đó
- however: tuy nhiên
Dịch: Chúng tôi đi dạo mặc dù trời mưa nặng hạt.
Câu 27:
Đáp án đúng là: B
- scary: sợ hãi
- boring: buồn tẻ
- exciting: thú vị
- entertaining: giải trí
Dịch: Bộ phim rất tẻ nhạt. Tôi đã ngủ gật giữa phim.
Câu 28:
Choose the correct answer A, B, C, or D for each of the gaps to complete the following text
Television first came some sixty years ago in the 1950s. Nowadays, it is one of the most (28) _________ sources of entertainment for both the old and the young. Television brings (29)__________for children, world news, music and many other (30)_________. If someone likes sports, he can just choose the right sports (31)_________. It is not difficult for us to see why (32)_________ is a TV set in almost every home today.
Đáp án đúng là: C
- cheap: rẻ
- expensive: đắt
- popular: phổ biến
- exciting: thú vị
Dịch: Ngày nay, nó là một trong những nguồn giải trí phổ biến ở cả người già và trẻ.
Câu 29:
Đáp án đúng là: B
- news: tin tức
- cartoons: hoạt hình
- sports: thể thao
- plays: vở kịch
Dịch: TV mang đến những phim hoạt hình cho trẻ em.
Câu 30:
Đáp án đúng là: D
- sets: bộ
- reports: báo cáo
- channels: kênh
- programmes: chương trình
Dịch: TV mang đến những phim hoạt hình cho trẻ em, tin tức thế giới, âm nhạc và những chương trình khác.
Câu 31:
Đáp án đúng là: B
- athlete: vận động viên
- channel: kênh
- time: thời gian
- studio: trường quay
Dịch: Nếu ai đấy thích thể thao thì họ có thể chọn những kênh thể thao.
Câu 32:
Đáp án đúng là: D
There + tobe: có
Dịch: Ta không khó để nhìn thấy TV ở hầu hết mỗi nhà ngày nay.