Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 3)

  • 6283 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /aʊ/, còn lại là /oʊ/


Câu 2:

Circle the word of which the underlined part is pronounced differently from the others

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /z/, còn lại là /iz/.


Câu 3:

Circle the word of which the underlined part is pronounced differently from the others

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /ɔ:/, còn lại là /æ/.


Câu 4:

Circle the word of which the underlined part is pronounced differently from the others

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /e/, còn lại là /ɪ/.


Câu 5:

What ............................. is his hair?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- color: màu

- number: số

- length: độ dài

- name: tên

Dịch: Tóc anh ấy có màu gì vậy?


Câu 6:

I'd like some rice. I'm ...............................

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- thirsty: khát

- thin: gầy

- hungry: đói

- full: no

Dịch: Tôi muốn ăn một ít cơm. Tôi đang đói.


Câu 7:

............................... sports do they play?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi lựa chọn dùng từ hỏi “which”.

Dịch: Môn thể thao nào mà họ chơi?


Câu 8:

She ..............................very tired and thirsty.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Chủ ngữ số ít => chia động từ

Dịch: Cô ấy rất mệt và khát.


Câu 9:

Linh ............................. her motorbike at the moment.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

At the moment => chia thì hiện tại tiếp diễn => loại A, B

Chủ ngữ số ít => đi với tobe “is” => loại D

Dịch: Cô ấy đang lái xe.


Câu 10:

What is there ............................. lunch?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch: Có cái gì cho bữa trưa?


Câu 11:

____________ rice does his mother want?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

How much: hỏi số lượng đi với danh từ không đếm được.

Dịch: Mẹ anh ấy muốn bao nhiêu gạo?


Câu 12:

What would you _____________?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

What would you like?: Bạn thích cái gì?


Câu 13:

__________ color are their eyes?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

What color …?: hỏi màu gì

Dịch: Mắt của họ có màu gì?


Câu 14:

How does she feel? – She feels _____________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- black: đen

- green: xanh lá

- tall: cao

- tired: mệt

Dịch: Cô ấy cảm thấy thế nào? – Cô ấy thấy mệt.


Câu 15:

How ___________ oranges does she want?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

How many dùng để hỏi số lượng và đi với danh từ đếm được.

Dịch: Cô ấy muốn bao nhiêu quả cam?


Câu 16:

How ___________ are two candies? – They’re 10.000 dong.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

How much + tobe + N?: … có giá bao nhiêu?

Dịch: Hai cái kẹo có giá bao nhiêu? – 10000 đồng.


Câu 17:

Would you like some rice and chicken? – No, we are ___________, thanks.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- strong: khỏe

- full: no

- thirsty: khát

- hungry: đói

Dịch: Bạn có muốn dùng một ít cơm với gà không? – Không, cảm ơn, chúng tôi no rồi.


Câu 18:

There aren’t ___________ people in his room.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Any thường được dùng ở câu phủ định.

Dịch: Không có người nào ở trong phòng anh ấy cả.


Câu 19:

Dung is hungry. She would like some ___________.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- orange juice: nước ép cam

- bread: bánh mì

- soda: nước có ga

- water: nước

Dịch: Dung đang đói. Cô ấy muốn một chút bánh mì.

Đáp án đúng là: B

- orange juice: nước ép cam

- bread: bánh mì

- soda: nước có ga

- water: nước

Dịch: Dung đang đói. Cô ấy muốn một chút bánh mì.


Câu 20:

Do you help your mother ___________ the housework?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Help sb with st: giúp ai việc gì

Dịch: Bạn có giúp mẹ làm việc nhà không?


Câu 21:

Nhi ___________ table tennis now.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Now => thì hiện tại tiếp diễn: tobe + Ving

Dịch: Nhi đang chơi bóng bàn.


Câu 22:

There are ten fingers in two hands and ten ___________ in two feet.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- knees: đầu gối

- legs: chân

- teeth: răng

- toes: ngón chân

Dịch: Có mười ngón tay ở hai bàn tay và mười ngón chân ở hai bàn chân.


Câu 23:

What is the weather like in the winter?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- Thời tiết thường thế nào vào mùa đông?

- Nó thường lạnh.


Câu 24:

Which sports does she play?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- Môn thể thao nào mà cô ấy chơi?

- Cô ấy tập aerobics.


Câu 25:

What ............. she do in her free time?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

What + trợ động từ + S + Vinf…

Dịch: Cô ấy làm gì vào thời gian rảnh?


Câu 26:

Choose the correct sentences about Miss Hoa

She / twenty-six years old/.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

S + tobe + số tuổi + (years old)

Dịch: Cô ấy 26 tuổi.


Câu 27:

She / very beautiful.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- S + tobe + very + adj

- She là chủ ngữ số ít => đi với tobe “is”

Dịch: Cô ấy rất đẹp.


Câu 28:

She / oval face / round eyes/ full lips / long black hair / small nose.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- S + have/has…: ai có cái gì => loại A

- She là chủ ngữ số ít => chia động từ => loại C

- Nối các vế ngang nhau dùng “and” (và), sau because phải là một mệnh đề => loại D

Dịch: Cô ấy có khuôn mặt trái xoan, mắt tròn, môi dày, tóc đen dài và mũi nhỏ.


Câu 29:

Her favorite sports / badmintonand aerobics.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- Nối hai vế ngang bằng => dùng “and” (và) => loại A, B

- Vì chủ ngữ số nhiều => dùng tobe “are” => loại C

Dịch: Môn thể thao yêu thích của cô ấy là cầu lông và aerobics.


Câu 30:

She/ like / fish / orange juice.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- Một câu đơn không dùng 2 động từ => loại D

- Nối hai vế ngang nhau => dùng “and” => loại C

- Chủ ngữ số ít => chia động từ => loại B

Dịch: Cô ấy thích cá và nước ép cam.


Câu 32:

Which school does he go to?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dẫn chứng ở câu “I’m a student at Ly Tu Trong Secondary School.”

Dịch: Tôi là học sinh của trường cấp 2 Lý Tự Trọng.


Câu 33:

Why does Manh like the fall best?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dẫn chứng ở câu “I like the fall best because it is the season of fruits and the weather is not cold or hot. It’s cool.”

Dịch: Tôi thích mùa thu nhất bởi vì nó là mùa của hoa quả và thời tiết thì không lạnh cũng không nóng. Nó mát mẻ.


Câu 34:

What is the sky like in the fall?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dẫn chứng ở câu “The sky is always blue and very high.”

Dịch: Bầu trời thì luôn xanh và rất cao.


Câu 35:

Does he usually go jogging in the morning?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dẫn chứng ở câu “I usually go jogging in the morning and fly kites in the afternoon.”

Dịch: Tôi thường đi bộ vào buổi sáng và thả diều vào buổi chiều.


Câu 36:

Odd one out: weather forecast, remote control, game show, sport

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- weather forecast: dự báo thời tiết

- remote control: điều khiển từ xa

- game show: chương trình về những trò chơi

- sport: thể thao


Câu 37:

Odd one out: dentist, work, architect, nurse

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- dentist: nha sĩ

- work: công việc

- architect: kĩ sư

- nurse: y tá

=> A, C, D đều nói về các loại nghề nghiệp, B chỉ công việc chung chung.


Câu 38:

Odd one out: international, local, national, boring

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- international: quốc tế

- local: địa phương

- national: quốc gia

- boring: buồn tẻ


Câu 39:

Odd one out: fantastic, boring, wonderful, beautiful

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- fantastic: tuyệt

- boring: buồn tẻ

- wonderful: tuyệt vời

- beautiful: đẹp

=> A, C, D đều mang nghĩa tích cực, B mang nghĩa tiêu tực.


Câu 40:

Odd one out: prepared, went, took, had

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- prepared: chuẩn bị

- went: đi

- took: lấy

- had: có

=> B, C, D là các động từ cơ bản thông dụng.


Bắt đầu thi ngay