Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 19)
-
6414 lượt thi
-
33 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /ɪ/, còn lại là /aɪ/.
Câu 2:
Choose the word whose underlined part is pronounced differently.
Đáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /ə/, còn lại là /oʊ/.
Câu 3:
Choose the word whose underlined part is pronounced differently.
Đáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /ð/, còn lại là /θ/.
Câu 4:
What color .............her eyes?
Đáp án đúng là: C
Chủ ngữ số nhiều => tobe “are”
Dịch: Mắt của cô ấy màu gì?
Câu 5:
He isn’t tall. He is..........................
Đáp án đúng là: B
- big: to
- short: thấp
- fat: béo
- thin: gầy
Dịch: Anh ấy không cao. Anh ấy thấp.
Câu 6:
He isn’t tall. He is..........................
Đáp án đúng là: B
- big: to
- short: thấp
- fat: béo
- thin: gầy
Dịch: Anh ấy không cao. Anh ấy thấp.
Câu 7:
What ...................you like? – I’d like some water.
Đáp án đúng là: C
What would you like?: Bạn thích cái gì?
Dịch:
- Bạn thích gì?
- Tôi muốn uống nước.
Câu 8:
My mother buys................tea.
Đáp án đúng là: D
- a box of: hộp
- a bottle of: chai
- a tube of: tuýp
- a packet of: gói
Dịch: Mẹ tôi mua một gói trà.
Câu 9:
Would you...............some milk?
Đáp án đúng là: B
Would you like some…?: Bạn có muốn dùng…?
Dịch: Bạn có muốn dùng một chút sữa không?
Câu 10:
What is he doing? – He .................video games.
Đáp án đúng là: C
Thì hiện tại tiếp diễn: tobe Ving
Chủ ngữ số ít => đi với tobe “is”
Dịch: Anh ấy đang làm gì? – Anh ấy đang chơi trò chơi điện tử.
Câu 11:
There is ................rice on the table.
Đáp án đúng là: A
Rice không đếm được => loại C, D
Any thường đi vs câu phủ định hoặc nghi vấn => loại B
Dịch: Có một chút gạo trên bàn.
Câu 13:
Match the questions in column A with the answers in column B. (1 mark)
A
1. What is she doing?
2. What color are your eyes?
3. Are there any bananas?
4. What would you like?
B
A. No, there aren’t
B. I’d like an apple
C. My eyes are brown
D. She is cooking
Đáp án đúng là: D
Dịch:
- Cô ấy đang làm gì thế?
- Cô ấy đang nấu ăn.
Câu 14:
2. What color are your eyes?
B
A. No, there aren’t
B. I’d like an apple
C. My eyes are brown
D. She is cooking
Đáp án đúng là: C
Dịch:
- Mắt bạn màu gì vậy?
- Mắt tôi màu nâu.
Câu 15:
3. Are there any bananas?
B
A. No, there aren’t
B. I’d like an apple
C. My eyes are brown
D. She is cooking
Đáp án đúng là: A
- Có quả chuối nào không?
- Không, không có quả nào cả.
Câu 16:
4. What would you like?
B
A. No, there aren’t
B. I’d like an apple
C. My eyes are brown
D. She is cooking
Đáp án đúng là: B
Dịch:
- Bạn muốn gì?
- Tôi muốn một quả táo.
Câu 17:
4. What would you like?
B
A. No, there aren’t
B. I’d like an apple
C. My eyes are brown
D. She is cooking
Đáp án đúng là: B
Dịch:
- Bạn muốn gì?
- Tôi muốn một quả táo.
Câu 18:
Lan (have)......................black eyes.
Đáp án đúng là: has
Chủ ngữ số ít => chia động từ
Dịch: Lan có đôi mắt đen.
Câu 19:
Lan (have)......................black eyes.
Đáp án đúng là: has
Chủ ngữ số ít => chia động từ
Dịch: Lan có đôi mắt đen.
Câu 20:
Orange juice (be).......................her favorite drink.
Đáp án đúng là: is
Chủ ngữ số ít => đi với tobe “is”
Dịch: Nước cam ép là thức uống yêu thích của cô ấy.
Câu 21:
He (play)............................soccer now.
Đáp án đúng là: is playing
Now => hiện tại tiếp diễn
Dịch: Anh ấy đang chơi bóng đá.
Câu 22:
There (not be)...........................any milk.
Đáp án đúng là: is not
Vì milk không đếm được => đi với tobe “is”
Dịch: Không có chút sữa nào cả.
Câu 23:
Arrange the words in the boxwith the suitable group. (1 mark)
Fish soda rice milk
Food: .......................................................................................................
Đáp án đúng là: fish (cá), rice (cơm)
Câu 24:
Drink: .......................................................................................................
Đáp án đúng là: soda (nước có ga), milk (sữa)
Câu 25:
Ba is a student in grade 6. His favorite food is fish. He likes chicken and meat, too. He always drinks lemonade in the afternoon. He has bread and milk for breakfast. He has fish, meat, and rice for lunch, too. He does not like lettuce and peas. He doesn’t drink tea and coffee. They are not good for children
His favorite food is fish.
Đáp án đúng là: T
Dẫn chứng ở câu thứ hai trong bài.
Dịch: Món ăn yêu thích của anh ấy là cá.
Câu 26:
He has bread and milk for breakfast.
Đáp án đúng là: T
Dẫn chứng ở câu 5 trong bài.
Dịch: Anh ấy có bánh mì và sữa cho bữa sáng.
Câu 27:
Tea and coffee are good for children.
Đáp án đúng là: F
He doesn’t drink tea and coffee. They are not good for children.
Dịch: Anh ấy không thích uống trà và cà phê. Chúng không tốt cho trẻ em.
Câu 28:
Which grade is he in?
Đáp án đúng là: He is in grade 6.
Dẫn chứng ở câu “Ba is a student in grade 6.”
Dịch: Ba là một học sinh lớp 6.
Câu 29:
Does he like chicken and meat?
Đáp án đúng là: Yes, he does.
Dẫn chứng ở câu “He likes chicken and meat, too.”
Dịch: Anh ấy cũng thích gà và thịt.
Câu 30:
What does he have for lunch?
Đáp án đúng là: He has fish, meat, and rice for lunch.
Dẫn chứng ở câu “He has fish, meat, and rice for lunch, too.”
Dịch: Anh ấy cũng ăn cá, thịt và cơm trong bữa trưa.
Câu 31:
color/ What/ hair?/ her/ is
Đáp án đúng là: What color is her hair?
What color + tobe + S?: hỏi màu sắc
Dịch: Tóc cô ấy có màu gì?
Câu 33:
Lan/ juice./ likes/ orange
Đáp án đúng là: Lan likes orange juice.
Dịch: Lan thích nước cam ép.