Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 7)
-
6682 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Indicate the word that differs from the other three in the position primary stress: potato, tomato, banana, carrot
Đáp án đúng là: D
Đáp án D nhấn âm đầu, còn lại nhấn âm 2.
Câu 2:
Indicate the word that differs from the other three in the position primary stress: water, canteen, apple, favorite
Đáp án đúng là: B
Đáp án B nhấn âm 2, còn lại nhấn âm đầu.
Câu 3:
Indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation: read, teacher, eat, ahead
Đáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /e/, còn lại là /i:/.
Câu 4:
Indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation: books, pens, rulers, erasers
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /s/, còn lại là /z/.
Câu 5:
Indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation: kite, twice, swim, pastimes
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /ɪ/, còn lại là /aɪ/.
Câu 6:
Indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation: tenth, math, brother, theater
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /ð/, còn lại là /θ/.
Câu 7:
Choose the best option to complete the passage
Dear Jane,
Would you (7)….. to be my friend? I’m 14 years (8)…. and 1.30 meters (9)….. , with red hair and blue eyes. I (10)…. in Edinburgh with my parents and two (11) .…. sisters.
I’m a secondary school student. I go to school every day (12)…. 9 a.m ….. 3.30 p.m. First, we have lessons. Then we have lunch-break for one hour and (13)….. After this we (14)….. have more lessons (15)….. games.
I hope you will write to me (16)….. about yourself.
Your sincerely,
Hoa
Đáp án đúng là: A
Would you like to V: bạn có muốn…?
Dịch: Bạn có muốn làm bạn tôi không?
Câu 8:
Đáp án đúng là: C
…years old: …tuổi
Dịch: Tôi 14 tuổi
Câu 9:
(9)….. , with red hair and blue eyes.
Đáp án đúng là: A
Chiều cao + tall: cao bao nhiêu (đối với người)
Dịch: Tôi 14 tuổi, cao 1m30 với tóc đỏ và mắt xanh.
Câu 10:
I (10)…. in Edinburgh with my parents and two (11) .…. sisters.
Đáp án đúng là: A
Một sự thật hiển nhiên ở hiện tại => hiện tại đơn
Dịch: Tôi sống ở Edinburgh với bố mẹ và…
Câu 11:
I (10)…. in Edinburgh with my parents and two (11) .…. sisters.
Đáp án đúng là: B
Elder sister: chị gái
Dịch: Tôi sống ở Edinburgh với bố mẹ và hai chị gái.
Câu 12:
Đáp án đúng là: D
From…to…: từ…đến…
Dịch: Tôi đến trường mỗi ngày từ 9h sáng đến 3h30 chiều.
Câu 13:
Đáp án đúng là: C
An hour and a half: tiếng rưỡi
Dịch: Sau đó chúng tôi ăn trưa trong vòng 1 tiếng rưỡi.
Câu 14:
After this we (14)….. have more lessons (15)….. games.
Đáp án đúng là: B
Either...or: hoặc A or B
Dịch: Sau đấy chúng tôi học thêm hoặc chơi trò chơi.
Câu 15:
After this we (14)….. have more lessons (15)….. games.
Đáp án đúng là: B
Either..or: hoặc A or B
Dịch: Sau đấy chúng tôi học thêm hoặc chơi trò chơi.
Câu 16:
I hope you will write to me (16)….. about yourself.
Đáp án đúng là: A
Hai vế giữa trước và sau “and” phải ngang bằng với nhau, vế trước động từ ở dạng nguyên thể thì vế sau cũng thế.
Dịch: Tôi hi vọng bạn sẽ viết cho tôi và kể về bản thân bạn.
Câu 17:
Read the following passage and answer the questions
Salina lives in a village in Africa. Her day starts at 4 o’clock. She gets up, and she walks three kilometers to the river. She collects some water, and carries it back to her house. The water is very heavy. It isn’t clean but there isn’t any water in the village. Salina doesn’t go to school. She can’t read or write. She helps her mother in the house.
Where does Salina live?
Đáp án đúng là: A
Dẫn chứng ở câu “Salina lives in a village in Africa.”
Dịch: Salina sống ở một ngôi làng ở châu Phi.
Câu 18:
What does Salina do after she gets up?
Đáp án đúng là: D
Dẫn chứng ở câu “She gets up, and she walks three kilometers to the river.”
Dịch: Cô ấy thức dậy, và cô ấy đi bộ 3 kilomet đến sông.
Câu 19:
Where does Salina help her mother?
Đáp án đúng là: A
Dẫn chứng ở câu “She helps her mother in the house.”
Dịch: Cô ấy giúp mẹ ở nhà.
Câu 20:
The water is ..............
Đáp án đúng là: A
Dẫn chứng ở câu “It isn’t clean…”
Dịch: Nó thì không sạch…
Câu 21:
Classes ……… at 7.15 every morning.
Đáp án đúng là: A
Every morning => hiện tại đơn
Chủ ngữ số nhiều => không chia động từ
Dịch: Các lớp học bắt đầu lúc 7h15.
Câu 22:
I always get up early. I ………. get up late.
Đáp án đúng là: C
- usually: thường xuyên
- often: thường
- never: không bao giờ
- sometimes: thỉnh thoảng
Dịch: Tôi luôn dậy sớm, tôi không bao giờ dậy muộn.
Câu 23:
The boy looks a little thin, ……….. he’s strong.
Đáp án đúng là: D
- and: và
- for: vì
- or: hoặc
- but: nhưng
Dịch: Chàng trai hơi gầy nhưng anh ấy khỏe.
Câu 24:
When it becomes hot, people often feel ……..
Đáp án đúng là: B
- hungry: đói
- thirsty: khát
- happy: vui
- full: no
Dịch: Khi thời tiết trở nên nóng, con người thường thấy khát.
Câu 25:
I often help my mother …….. her housework.
Đáp án đúng là: B
Help sb with st: giúp ai làm gì
Dịch: Tôi thường giúp mẹ việc nhà.
Câu 26:
Đáp án đúng là: A
In + nước/mùa
Dịch: Thời tiết thì nóng ở nước tôi vào mùa hè.
Câu 27:
Đáp án đúng là: D
- Món ăn yêu thích của bạn là gì?
- Tôi thích gà nhất.
Câu 28:
Linda ……… her hair every day.
Đáp án đúng là: A
Wash sb’s hair: gội đầu
Chủ ngữ số ít => chia động từ
Dịch: Linda gội đầu mỗi ngày.
Câu 29:
There are five …………. in one hand.
Đáp án đúng là: A
- fingers: ngón tay
- arms: cánh tay
- toes: ngón chân
- feet: bàn chân
Dịch: Có năm ngón tay trên một bàn tay.
Câu 30:
People often play sports at the ………….
Đáp án đúng là: C
- factory: nhà máy
- movie theater: rạp phim
- stadium: sân vận động
- bakery: tiệm bánh
Dịch: Mọi người thường chơi thể thao ở sân vận động.
Câu 31:
Hoa …………………. television every day.
Đáp án đúng là: B
Every day => hiện tại đơn
Chủ ngữ số ít => chia động từ
Dịch: Hoa xem TV mỗi ngày.
Câu 32:
We …………………… Math on Monday.
Đáp án đúng là: C
Hành động theo thời gian biểu => hiện tại đơn => loại A, D
Chủ ngữ số nhiều không chia động từ => loại B
Dịch: Chúng tôi có toán vào thứ hai.
Câu 33:
“Would you like an orange?” – “No,…………”
Đáp án đúng là: C
- Bạn có muốn ăn một quả cam không?
- Không, tôi không có nhu cầu.
Câu 34:
I feel............. I’d like some noodles.
Đáp án đúng là: D
- thirsty: khát
- full: no
- tired: mệt
- hungry: đói
Dịch: Tôi thấy đói. Tôi muốn ăn chút mì.
Câu 35:
There is........... water in the bottle .
Đáp án đúng là: B
Water không đếm được => loại C, D
Any thường đi với câu phủ định hoặc nghi vấn => loại A
Dịch: Có một chút nước trong chai.
Câu 36:
She wants ............ cooking oil.
Đáp án đúng là: C
A bottle of: một chai…
Dịch: Cô ấy muốn một chai dầu ăn.
Câu 37:
……. there any apples?
Đáp án đúng là: B
Are + there + any + N(số nhiều): có cái gì?
Dịch: Có quả táo nào không?
Câu 38:
How much …….does he want? - Two hundred grams
How much hỏi số lượng và đi với danh từ không đếm được.
Dịch: Anh ấy muốn bao nhiêu thịt bò? – 2 lạng.
Câu 39:
Thoa ............. long black hair.
Đáp án đúng là: B
Sự thật ở hiện tại => hiện tại đơn => loại C, D
Chủ ngữ số ít => loại A
Dịch: Thoa có mái tóc đen dài.
Câu 40:
He .............. bread with eggs now.
Đáp án đúng là: D
Now => hiện tại tiếp diễn
Dịch: Anh ấy đang ăn bánh mì với trứng.