Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 11)

  • 6269 lượt thi

  • 26 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently: play, fall, game, always

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /ɔ:/, còn lại là /ei/.


Câu 2:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently: big, time, fine, light

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /ɪ/, còn lại là /aɪ/. 


Câu 3:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently: volleyball, basketball, never, packet
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /e/, còn lại là /ɪ/.


Câu 4:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently: favorite, lemonade, potato, soda

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /oʊ/, còn lại là /ə/.


Câu 5:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently: ear, head, heavy, bread

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /iə/, còn lại là /e/.


Câu 7:

What is his big meal of the day?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dẫn chứng ở câucâu“His big meal of the day is lunch at twelve o’clock.”

Dịch: Món ăn lớn trong ngày của anh ấy là bữa trưa lúc 12h.


Câu 8:

How often does he play basketball?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dẫn chứng ở câu “He plays basketball with his friends three times a week.”

Dịch: Anh ấy chơi bóng rổ với bạn bè 3 lần một tuần.


Câu 9:

What does he do in his free time?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dẫn chứng ở CÂU “He often has a cup of coffee in his free time.”

Dịch: Anh ấy thường uống một ly cà phê vào thời gian rảnh.


Câu 10:

___________ color are her eyes?

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

What color…: hỏi màu sắc

Dịch: Mắt cô ấy có màu gì?


Câu 11:

How do you feel? – I feel _____________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- black: đen

- green: xanh

- tall: cao

- tired: mệt

Dịch: Bạn cảm thấy thế nào? - Tôi thấy mệt.


Câu 12:

How ___________ are two cakes? – They’re 10.000 dong.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

How much + tobe + N: hỏi về giá cả

Dịch: Hai cái bánh bao nhiêu tiền vậy? – 10000 đồng.


Câu 13:

Would you like some rice and chicken? – No, thanks. We are ___________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- strong: mạnh mẽ

- full: no

- thirsty

- hungry: đói

Dịch: Bạn có muốn ăn cơm vs gà không? – Không cảm ơn. Chúng tôi no rồi.


Câu 14:

There aren’t ___________ people in the room.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Any thường đi ở câucâuphủ định.

Dịch: Không có người nào trong phòng cả.


Câu 15:

We are hungry. We would like some ___________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- orange juice: nước cam ép

- bread: bánh mì

- soda: nước có ga

- water: nước

Dịch: Chúng tôi đang đói. Chúng tôi muốn ăn chút bánh mì.


Câu 16:

Do you help your parents ___________ the housework?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Help sb with st: giúp ai làm gì

Dịch: Bạn có giúp bố mẹ việc nhà không?


Câu 17:

She ___________ table tennis now.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Now => hiện tại tiếp diễn

Dịch: Cô ấy đang chơi bóng bàn.

ch: Cô ấy đang chơi bóng bàn.


Câu 18:

There are ten fingers in two hands and also ten ___________ in two feet.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- knees: đầu gối

- legs: chân

- teeth: răng

- toes: ngón chân

Dịch: Có mười ngón tay ở hai bàn tay và mười ngón chân ở hai bàn chân.


Câu 19:

They like games. They ............................. soccer at the moment.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

At the moment => thì hiện tại tiếp diễn

Dịch: Họ thích trò chơi. Họ đang chơi bóng đá lúc này.


Câu 20:

Iced-tea, lemonade, soda, coffee and orange juice are........................ .

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- vegetables: rau củ

- fruits: trái cây

- drinks: đồ uống

- food: đồ ăn

Dịch: Trà đá, nước chanh, nước có ga, cà phê và nước cam ép là những loại đồ uống.


Câu 21:

Would you like ………… noodles? - Yes, a bowl of noodles. Thanks.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Would you like some…?: Bạn có muốn thử chút…?

Dịch: Bạn có muốn thử chút mì không? – Có, cho tôi một tô mì. Cảm ơn.


Câu 22:

What would she like ………? - A glass of lemonade, please.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- Cô ấy muốn uống gì?

- Một cốc nước chanh, làm ơn.


Câu 23:

How ……….. are these purple dresses? – They are seven hundred thousand dong.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

How much + tobe + N: hỏi giá cả

Dịch: Những váy tím kia bao nhiêu tiền? Chúng 700000 đồng.


Câu 24:

Her face …… round and her fingers …….long.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Her face là số ít => đi vs tobe “is”

Her fingers là số nhiều => đi với tobe “are”

Dịch: Mặt cô ấy tròn và ngón tay thì dài.


Câu 25:

He feels very hungry. He wants some……………..

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- noodles: mì

- soap: xà phòng

- onion: hành

- toothpaste: kem đánh răng

Dịch: Anh ấy rất đói. Anh ấy muốn ăn mì.


Câu 26:

There isn’t -------------------rice in the bag.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Any thường đi ở câu phủ định.

Dịch: Không có gạo ở trong túi.


Bắt đầu thi ngay