Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 11)
-
6374 lượt thi
-
26 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the word that has the underlined part pronounced differently: play, fall, game, always
Đáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /ɔ:/, còn lại là /ei/.
Câu 2:
Choose the word that has the underlined part pronounced differently: big, time, fine, light
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /ɪ/, còn lại là /aɪ/.
Câu 3:
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /e/, còn lại là /ɪ/.
Câu 4:
Choose the word that has the underlined part pronounced differently: favorite, lemonade, potato, soda
Đáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /oʊ/, còn lại là /ə/.
Câu 5:
Choose the word that has the underlined part pronounced differently: ear, head, heavy, bread
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /iə/, còn lại là /e/.
Câu 6:
Read the following passage and choose the best answer marked A, B, C or D for each question
Mr Lam lives in the country. He gets up early, at about five thirty. He starts his work at half past six o’clock. His big meal of the day is lunch at twelve o’clock. He often has meat, potatoes, vegetables and chicken for lunch. At five o’clock, he finishes his work and plays sports. He plays basketball with his friends three times a week. He often has a cup of coffee in his free time. On the weekend, he sometimes goes walking in the mountains.
Where does Mr Lam live?
Đáp án đúng là: B
Dẫn chứng ở câucâu“Mr Lam lives in the country.”
Dịch: Anh Lam sống ở nông thôn.
Câu 7:
What is his big meal of the day?
Đáp án đúng là: B
Dẫn chứng ở câucâu“His big meal of the day is lunch at twelve o’clock.”
Dịch: Món ăn lớn trong ngày của anh ấy là bữa trưa lúc 12h.
Câu 8:
How often does he play basketball?
Đáp án đúng là: C
Dẫn chứng ở câu “He plays basketball with his friends three times a week.”
Dịch: Anh ấy chơi bóng rổ với bạn bè 3 lần một tuần.
Câu 9:
What does he do in his free time?
Đáp án đúng là: D
Dẫn chứng ở CÂU “He often has a cup of coffee in his free time.”
Dịch: Anh ấy thường uống một ly cà phê vào thời gian rảnh.
Câu 10:
___________ color are her eyes?
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
What color…: hỏi màu sắc
Dịch: Mắt cô ấy có màu gì?
Câu 11:
How do you feel? – I feel _____________.
Đáp án đúng là: D
- black: đen
- green: xanh
- tall: cao
- tired: mệt
Dịch: Bạn cảm thấy thế nào? - Tôi thấy mệt.
Câu 12:
How ___________ are two cakes? – They’re 10.000 dong.
Đáp án đúng là: C
How much + tobe + N: hỏi về giá cả
Dịch: Hai cái bánh bao nhiêu tiền vậy? – 10000 đồng.
Câu 13:
Would you like some rice and chicken? – No, thanks. We are ___________.
Đáp án đúng là: B
- strong: mạnh mẽ
- full: no
- thirsty
- hungry: đói
Dịch: Bạn có muốn ăn cơm vs gà không? – Không cảm ơn. Chúng tôi no rồi.
Câu 14:
There aren’t ___________ people in the room.
Đáp án đúng là: B
Any thường đi ở câucâuphủ định.
Dịch: Không có người nào trong phòng cả.
Câu 15:
We are hungry. We would like some ___________.
Đáp án đúng là: B
- orange juice: nước cam ép
- bread: bánh mì
- soda: nước có ga
- water: nước
Dịch: Chúng tôi đang đói. Chúng tôi muốn ăn chút bánh mì.
Câu 16:
Do you help your parents ___________ the housework?
Đáp án đúng là: A
Help sb with st: giúp ai làm gì
Dịch: Bạn có giúp bố mẹ việc nhà không?
Câu 17:
She ___________ table tennis now.
Đáp án đúng là: C
Now => hiện tại tiếp diễn
Dịch: Cô ấy đang chơi bóng bàn.
ch: Cô ấy đang chơi bóng bàn.
Câu 18:
There are ten fingers in two hands and also ten ___________ in two feet.
Đáp án đúng là: D
- knees: đầu gối
- legs: chân
- teeth: răng
- toes: ngón chân
Dịch: Có mười ngón tay ở hai bàn tay và mười ngón chân ở hai bàn chân.
Câu 19:
They like games. They ............................. soccer at the moment.
Đáp án đúng là: A
At the moment => thì hiện tại tiếp diễn
Dịch: Họ thích trò chơi. Họ đang chơi bóng đá lúc này.
Câu 20:
Iced-tea, lemonade, soda, coffee and orange juice are........................ .
Đáp án đúng là: C
- vegetables: rau củ
- fruits: trái cây
- drinks: đồ uống
- food: đồ ăn
Dịch: Trà đá, nước chanh, nước có ga, cà phê và nước cam ép là những loại đồ uống.
Câu 21:
Would you like ………… noodles? - Yes, a bowl of noodles. Thanks.
Đáp án đúng là: C
Would you like some…?: Bạn có muốn thử chút…?
Dịch: Bạn có muốn thử chút mì không? – Có, cho tôi một tô mì. Cảm ơn.
Câu 22:
What would she like ………? - A glass of lemonade, please.
Đáp án đúng là: B
- Cô ấy muốn uống gì?
- Một cốc nước chanh, làm ơn.
Câu 23:
How ……….. are these purple dresses? – They are seven hundred thousand dong.
Đáp án đúng là: C
How much + tobe + N: hỏi giá cả
Dịch: Những váy tím kia bao nhiêu tiền? Chúng 700000 đồng.
Câu 24:
Her face …… round and her fingers …….long.
Đáp án đúng là: A
Her face là số ít => đi vs tobe “is”
Her fingers là số nhiều => đi với tobe “are”
Dịch: Mặt cô ấy tròn và ngón tay thì dài.
Câu 25:
He feels very hungry. He wants some……………..
Đáp án đúng là: A
- noodles: mì
- soap: xà phòng
- onion: hành
- toothpaste: kem đánh răng
Dịch: Anh ấy rất đói. Anh ấy muốn ăn mì.
Câu 26:
There isn’t -------------------rice in the bag.
Đáp án đúng là: A
Any thường đi ở câu phủ định.
Dịch: Không có gạo ở trong túi.