Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 26)

  • 6258 lượt thi

  • 23 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Which one has the different sound?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /ʌ/, còn lại là /oʊ/.


Câu 2:

Which one has the different sound?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /eɪ/, còn lại là /i:/.


Câu 3:

He is hungry………….he eats all the cakes. 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- and: và

- but: nhưng

- because: bởi vì

- so: vì vậy

Dịch: Anh ấy đói, vì vậy anh ấy ăn tất cả bánh.


Câu 4:

We don’t go on the picnic…………..it rains heavily. 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- although: mặc dù

- or: hoặc

- because: bởi vì

- but: nhưng

Dịch: Chúng tôi không đi dã ngoại bởi vì trời mưa nặng hạt.


Câu 5:

………..careful, please! 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch: Làm ơn hãy cẩn thận!


Câu 6:

Is Tokyo ………city in the world?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

So sánh hơn nhất với tính từ dài: be the most + adj

Dịch: Tokyo có phải là thành phố đắt đỏ nhất trên thế giới không?


Câu 7:

Quang is the ………..student in the class.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Những tính từ kết thúc bằng “et” thì khi ở so sánh hơn nhất cách dùng như tính từ một âm tiết là thêm đuôi –est vào sau tính từ đó.

Dịch: Quang là học sinh trầm tính nhất lớp.


Câu 8:

………do you live with? – I live in Nha Trang with my parents. 
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- where: ở đâu

- how: như thế nào

- who: ai

- what: cái gì

Dịch: Bạn sống với ai? – Tôi sống ở Nha Trang với bố mẹ tôi.


Câu 9:

………..didn’t you have bread? – Because I wasn’t hungry
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- although: mặc dù

- when: khi

- because: bởi vì

- why: vì sao

Dịch: Tại sao bạn không ăn bánh mì? – Bởi vì tôi không đói.


Câu 10:

She…………..to Tokyo twice. 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Twice => hiện tại hoàn thành và chủ ngữ số ít

Dịch: Cô ấy đã đến Tokyo hai lần rồi

Câu 11:

My brother often………the garden in the afternoon.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Often => thì hiện tại đơn

Dịch: Anh trai tôi thường tưới vườn vào buổi chiều.


Câu 12:

They ………..here last year.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Last year => quá khứ đơn

Dịch: Họ đã ở đây vào năm ngoái.


Câu 14:

………..He didn’t want to go back Ha Noi. 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: F

Dẫn chứng ở câu “He likes it so much that he always wants to go back.”

Dịch: Anh ấy thích nó nhiều đến nỗi mà anh ấy luôn mong muốn quay trở lại.


Câu 15:

………..He has done some shopping in Ha Noi. 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: T

Dẫn chứng ở câu “He has done some shopping in it lively Old Quarter…”

Dịch: Anh ấy đã đi mua sắm ở khu phố cổ náo nhiệt.


Câu 16:

………..Hung has watched the sun setting on the West Lake.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: T

Dẫn chứng ở câu “He…has watched the sun setting on the beautiful West Lake.”

Dịch: Anh ấy đã xem mặt trời lặn ở Hồ Tây tuyệt đẹp.


Câu 18:

Team sports require (22)…..separate teams. The teams play against each other.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch: Thể thao đồng đội yêu cầu 2 đội khác nhau.


Câu 19:

They compete against each other in order to (23)……the best score.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Get score: giành điểm

Dịch: Họ đấu lại nhau nhằm đạt được điểm cao nhất.


Câu 20:

For example, in a football game, if  team A gets two points, team B gets four points, team B (24)…..the game. Team sports are sometimes called competitive sports. 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- fail: thua

- over: quá

- relax: thư giãn

- win: thắng

Dịch: Ví dụdụ trong bóng đá, nếu đội A giành được 2 điểm, đội B giành được 4 điểm thì đội B giành chiến thắng.


Câu 21:

I have read a lot of books about history because I love it. 

…………………………………………………so……………………….

Xem đáp án

Đáp án đúng là: I love reading books about history, so I have read a lot of books about it.

Dịch: Tôi yêu thích lịch sử, vì vậy tôi đã đọc rất nhiều sách về nó.


Câu 22:

There are four armchairs in the living room. 

How……………………………………………………………………………………?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: How many armchairs are there in the living room?

How many + N(số nhiều) + tobe + there…?: có bao nhiêu …?

Dịch: Có bao nhiêu cái ghế bành ở phòng khách?


Bắt đầu thi ngay