Thứ năm, 09/05/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 2)

  • 4638 lượt thi

  • 31 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Find the word which the underlined part is pronounced differently from the others.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /ʊ/, còn lại là /aʊ/.


Câu 2:

Find the word which the underlined part is pronounced differently from the others.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /ə/, còn lại là /ʌ/.


Câu 3:

Find the word which the underlined part is pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /ɪ/, còn lại là /aɪ/.


Câu 4:

Find the word which the underlined part is pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /ð/, còn lại là /θ/.


Câu 5:

Pick out the word that has main stress on a different syllable from the rest.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D nhấn âm đầu, còn lại nhấn âm thứ 2.


Câu 6:

Pick out the word that has main stress on a different syllable from the rest.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C nhấn âm 2, còn lại nhấn âm đầu.


Câu 9:

Read the passage, then answer the questions below

I’m Manh. I’m a student at Ly Tu Trong Secondary School. There are four seasons in a year. I like the fall best because it is the season of fruits and the weather is not cold or hot. It’s cool. I like cool weather. The sky is always blue and very high. I usually go jogging in the morning and fly kites in the afternoon. The weather is very nice and I never feel tired.

Why does Manh like the fall best?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dẫn chứng ở câu “I like the fall best because it is the season of fruits and the weather is not cold or hot.”

Dịch: Tôi thích mùa thu nhất bởi vì nó là mùa của hoa quả và thời tiết không lạnh cũng không nóng.


Câu 12:

He has many (12) ______ to do after class in the afternoon.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- Hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại (có lớp học) => thì hiện tại đơn => loại A, D

- Chủ ngữ số ít => chia động từ => loại C

Dịch: Anh ấy có lớp từ thứ 2 đến thứ 6.


Câu 13:

On Monday and Wednesday, he helps his (13) ______ with their English.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- Hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại (có lớp học) => thì hiện tại đơn => loại A, D

- Chủ ngữ số ít => chia động từ => loại C

Dịch: Anh ấy có lớp từ thứ 2 đến thứ 6.


Câu 14:

On Friday, he (14) ______ basketball.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- school: trường

- lesson: bài học

- housework: việc nhà

- things: thứ

Dịch: Anh ấy có rất nhiều thứ để làm sau giờ học vào buổi chiều.


Câu 15:

He goes to the park or museum (15) ______ his parents
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

With sb: với ai

Dịch: Anh ấy tới công viên với bố mẹ và chị gái.


Câu 16:

He goes to the park or museum (15) ______ his parents and his sister (16) ______ Saturday.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Thứ đi với “on”.

Dịch: Anh ấy tới công viên với bố mẹ và chị gái vào thứ bảy.


Câu 17:

On Sunday, he has a good rest (17) ______ home

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

At home: ở nhà

Dịch: Vào chủ nhật, anh ấy nghỉ ngơi ở nhà.      


Câu 18:

On Sunday, he has a good rest (17) ______ home and (18) ______ his homework.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Do sb’s homework: làm bài tập về nhà

Dịch: Vào chủ nhật, anh ấy nghỉ ngơi ở nhà và làm bài tập về nhà.


Câu 19:

Jim (19) ______ in the classroom and having a Maths class. He is listening to the teacher carefully.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- Phía trước có “now” => thì hiện tại tiếp diễn => loại B, C

- Chủ ngữ số ít => chia động từ => loại A

Dịch: Jim đang ở phòng học và có lớp học toán.


Câu 20:

All of them (20) ______ working hard.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Chủ ngữ số nhiều => đi với tobe “are”

Dịch: Tất cả bọn họ đều làm việc chăm chỉ.


Câu 21:

Lan lives ______ the countryside with her parents.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

In the countryside: ở nông thôn

Dịch: Lan sống ở nông thôn với bố mẹ anh ấy.


Câu 22:

Is ______ any supermarkets near your house?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

There + tobe: có …

Dịch: Gần nhà bạn có sieu thị nào không?


Câu 23:

At an intersection, you ______ slow down.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- must: phải làm gì

- musn’t: cấm làm gì

- can: có thể

- could: có thể

Dịch: Khi ở giao lộ bạn phải đi chậm.


Câu 24:

I see some people at the bus- stop. They ______ for the bus.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Thì hiện tại tiếp diễn: tobe + Ving

Dịch: Tôi thấy một số người ở trạm dừng. Họ đang đợi xe buýt.


Câu 25:

The children are playing ______ in the garden.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Bổ ngữ cho động từ cần trạng từ.

Dịch: Bọn trẻ đang chơi vui vẻ ở trong vườn.


Câu 26:

I’m very ______ about our first day at school.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Be excited about: hào hứng về

Dịch: Tôi rất hào hứng về ngày đầu đi học

Câu 27:

_____ homework is every student’s duty.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Do homework: làm bài tập về nhà

Dịch: Làm bài tập về nhà là nhiệm vụ của học sinh.


Câu 28:

They always play basketball in the backyard ______ Sunday morning.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Có thứ sẽ luôn đi với “on”.

Dịch: Họ luôn chơi bóng rổ ở sân sau vào sáng chủ nhật.


Câu 29:

Are there ______ stores on your street?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Tobe + there + any + N…?: hỏi có cái gì

Dịch: Có cửa hàng nào ở trên phố của bạn không?


Câu 30:

How ______ do your children go to the zoo?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Tobe + there + any + N…?: hỏi có cái gì

Dịch: Có cửa hàng nào ở trên phố của bạn không?


Câu 31:

How ______ do your children go to the zoo?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

How often để chỉ tần suất.

Dịch: Bọn trẻ nhà bạn có thường đi sở thú không?


Bắt đầu thi ngay