Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 12)

  • 6286 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Give the correct form or tense of the verbs in brackets.

There (be) some milk in the fridge.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: is

Milk không đếm được => đi với tobe “is”

Dịch: Có một ít sữa trong tủ lạnh.


Câu 2:

My sister (be) a doctor. She (work) in Song Lo hospital now.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: is/is working

Một sự thật hiển nhiên (là bác sĩ) => hiện tại đơn, chủ ngữ số ít => đi với tobe “is”

Now => thì hiện tại tiếp diễn

Dịch: Chị tôi là một bác sĩ. Chị ấy đang làm việc ở bệnh viện Sông Lô.


Câu 3:

I (not like) orange juice very much.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: don’t like

I đi với trợ động từ “do”.

Dịch: Tôi không thích nước cam ép cho lắm.


Câu 4:

We (not visit) Ha Noi every summer vacation.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: don’t visit

Chủ ngữ số nhiều => đi với trợ động từ “do”

Dịch: Chúng tôi không đến Hà Nội mỗi kì nghỉ hè.


Câu 5:

Choose a word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /e/, còn lại là /ɪ/.


Câu 6:

Choose a word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /aɪ/, còn lại là /ɪ/.


Câu 7:

Choose a word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /ɔ:/, còn lại là /a:/.


Câu 8:

Choose a word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /θ/ còn lại là /ð/.


Câu 9:

is / milk / There / the / bottle / not / in / any.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: There isn’t any milk in the bottle.

Dịch: Không còn chút sữa nào trong chai.


Câu 10:

flower / there / a / in/ Is / of / garden / front/ house/ the/ ?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Is there a flower garden in front of the house?

Dịch: Có một vườn hoa trước sân nhà phải không?


Câu 11:

There is a hotel …….to my house.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Next to: bên cạnh

Dịch: Có một cái khách sạn bên cạnh nhà tôi.


Câu 12:

What’s her …………… name? - ………… name’s Peter.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Sở hữu cách: N(số ít)’s N

Her brother => là con trai => his

Dịch: Tên của anh trai cô ấy là gì? – Tên anh ấy là Peter.


Câu 13:

Phong and Nam…..ten years old.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Chủ ngữ số nhiều => đi với tobe “are”

Dịch: Phong và Nam đều 10 tuổi.


Câu 14:

They live in a house …….. 65 Tran Phu street.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

At + số nhà/đường…

Dịch: Họ sống ở trong một ngôi nhà ở 65 đường Trần Phú.


Câu 15:

The bookstore is ………….. the police station.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Near st: gần cái gì

Dịch: Hiệu sách ở gần đồn cảnh sát.


Câu 16:

……….. is our friend, her name is Hoa.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

This và These đều có nghĩa là đây nhưng This chia ở dạng số ít, These chia ở dạng số nhiều

Dịch: Đây là bạn của tôi, tên cô ấy là Hoa.


Câu 17:

Bill’s house ………… a vegetable garden.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Chủ ngữ số ít => chia động từ

Dịch: Nhà của Bill có một vườn rau.


Câu 18:

How …… you go to school? I go by bike.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

How + trợ động từ + S + động từ?: đi bằng gì?

Chủ ngữ ở đây là “you” => đi với trợ động từ “do”

Dịch: Bạn đến trường bằng gì? – Tôi đi bằng xe đạp


Câu 19:

Are there …… trees behind your house? Yes, there are.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Trees là số nhiều => loại B, D

Some thường đi ở câu khẳng định.

Dịch: Có cây nào ở sau nhà bạn không? – Có.


Câu 20:

. ……….. does your father go to work? – By motorbike.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

How + trợ động từ + S + động từ?: đi bằng gì

Dịch: Bố bạn đi làm bằng gì? – Bằng xe máy.


Câu 22:

What is there near her house?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: There is a rice paddy and a river.

Dẫn chứng ở câu “Near my house there is a rice paddy and a river.”

Dịch: Gần nhà tôi có một cánh đồng lúa và một con sông.


Câu 23:

Are there any flowers in her garden?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Yes, there are.

Dẫn chứng ở câu “There are many flowers and vegetables in the garden.”

Dịch: Có nhiều hoa và rau cỏ ở trong vườn.


Câu 24:

Are there any flowers in her garden?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Yes, there are.

Dẫn chứng ở câu “There are many flowers and vegetables in the garden.”

Dịch: Có nhiều hoa và rau cỏ ở trong vườn.


Câu 25:

How many rooms does Hoa’s house have?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: There are 4 rooms.

Dẫn chứng ở câu “My house has two bedrooms, a living room and a kitchen.”

Dịch: Nhà tôi có 2 phòng ngủ, 1 phòng khách và 1 phòng ăn.


Bắt đầu thi ngay