Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 8)
-
6684 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the word whose the underlined part is pronounced differently: wife, fine, wine, rich
Đáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /ɪ/, còn lại là /aɪ/.
Câu 2:
Choose the word whose the underlined part is pronounced differently: girl, fish, live, drink
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /ɜ:/, còn lại là /ɪ/.
Câu 3:
Choose the word whose the underlined part is pronounced differently: marriage, exam, family, national
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /ɪ/, còn lại là /æ/.
Câu 4:
Choose the word whose the underlined part is pronounced differently: teach, heart, peach, team
Đáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /ɜ:/, còn lại là /i:/.
Câu 5:
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /ʃ/, còn lại là /tʃ/.
Câu 6:
Read the passage and answer the questions
Mr Lam lives in the country. He gets up early, at about five thirty. He starts his work at half past six o’clock. His big meal of the day is lunch at twelve o’clock. He often has meat, potatoes, vegetables and chicken for lunch. At five o’clock, he finishes his work and plays sports. He plays basketball with his friends three times a week. He often has a cup of coffee in his free time. On the weekend, he sometimes goes walking in the mountains.
Where does Mr Lam live?
Đáp án đúng là: B
Dẫn chứng ở câu “Mr Lam lives in the country.”
Dịch: Anh Lam sống ở nông thôn.
Câu 7:
What time does he start his work?
Đáp án đúng là: C
Dẫn chứng ở câu “He starts his work at half past six o’clock.”
Dịch: Anh ấy bắt đầu làm việc vào lúc 6h30.
Câu 8:
How often does he play basketball?
Đáp án đúng là: C
Dẫn chứng ở câu “He plays basketball with his friends three times a week.”
Dịch: Anh ấy chơi bóng rổ với bạn ba lần một tuần.
Câu 9:
What is his big meal of the day?
Đáp án đúng là: B
Dẫn chứng ở câu “His big meal of the day is lunch at twelve o’clock.”
Dịch: Bữa ăn lớn của anh ấy trong ngày là bữa trưa vào lúc 12h.
Câu 10:
What does he do in his free time?
Đáp án đúng là: D
Dẫn chứng ở câu “He often has a cup of coffee in his free time.”
Dịch: Anh ấy thường uống một cốc cà phê khi anh ấy rảnh.
Câu 11:
Choose the best answer to complete the passage.
My favourite meal is breakfast. From Monday (11) ___ Friday I go to school early so I have a quick breakfast. I usually (12) ______ cereal with milk or sometimes I have toast and jam, but the weekend is different!
On Saturdays and Sundays, my dad (13) ______ an English breakfast for everyone in our family. A typical English breakfast is egg, bacon, sausages, tomatoes, mushrooms and baked beans (beans in tomato sauce). Then we have toast and jam. I (14) _______ orange juice and my mum and dad drink tea or coffee. I love breakfast on the weekend (15) _________ I have breakfast with my whole family.
Đáp án đúng là: A
From…to…: từ…đến…
Dịch: Từ thứ hai đến thứ sáu tôi đến trường sớm vì vậy phải ăn sáng nhanh.
Câu 12:
Đáp án đúng là: C
Usually => hiện tại đơn
I không chia động từ
Dịch: Tôi thường ăn ngũ cốc với sữa, thỉnh thoảng là bánh mì với mứt nhưng cuối tuần thì khác.Câu 13:
Đáp án đúng là: B
Cook breakfast: nấu bữa sáng
Dịch: Vào những ngày thứ 7 và chủ nhật, bố tôi thường nấu bữa sàng kiểu Anh cho gia đình.
Câu 14:
Đáp án đúng là: C
Drink juice: uống nước ép
Dịch: Tôi uống nước ép còn bố mẹ tôi uống trà hoặc cà phê.
Câu 15:
Đáp án đúng là: B
- but: nhưng
- because: bởi vì
- so: vì vậy
- and: và
Dịch: Tôi yêu thích bữa sáng cuối tuần vì tôi có bữa sáng với toàn bộ gia đình tôi.
Câu 16:
Đáp án đúng là: D
Yesterday => quá khứ đơn
Dịch: Hôm qua là thứ hai. Tôi ở trường.
Câu 17:
Phong _______ to Phu Quoc island last Sunday.
Đáp án đúng là: B
Last Sunday => quá khứ đơn
Dịch: Phong đến đảo Phú Quốc vào chủ nhật tuần trước.
Câu 18:
Lan _________ all her homework yesterday
Đáp án đúng là: D
Yesterday => thì quá khứ đơn
Dịch: Lan đã làm hết bài tập về nhà vào hôm qua.
Câu 19:
They had vanilla ice-cream as _______ after they dined in at a fancy restaurant.
Đáp án đúng là: A
- dessert: tráng miệng
- lunch: bữa trưa
- dinner: bữa tối
- brealfast: bữa sáng
Dịch: Họ ăn kem vani để tráng miệng sau khi ăn tối tại một nhà hàng sang trọng.
Câu 20:
We eat three meals a day: _______________
Đáp án đúng là: C
Dịch: Chúng ta ăn ba bữa một ngày: sáng, trưa và tối.
Câu 21:
Would you like ___________ glass of lemonade?
Đáp án đúng là: A
Glass đếm được, chưa nhắc tới lần nào và bắt đầu bằng phụ âm.
Dịch: Bạn có muốn uống một ly nước chanh không?
Câu 22:
_______ eat too much sweets. It’s not good for your teeth.
Đáp án đúng là: C
Dịch: Đừng ăn quá nhiều kẹo. Nó không tốt cho răng bạn đâu.
Câu 23:
_______ eat too much sweets. It’s not good for your teeth.
Đáp án đúng là: C
Dịch: Đừng ăn quá nhiều kẹo. Nó không tốt cho răng bạn đâu.
Câu 24:
As it is very hot in summer in Viet Nam, we always________ swimming.
Đáp án đúng là: D
Go swimming: bơi
Dịch: Bởi vì nó rất là nóng vào mùa hè ở Việt Nam nên chúng tôi luôn đi bơi.
Câu 25:
________ it is raining heavily, we will cancel the outside camping.
Đáp án đúng là: A
- because: bởi vì
- although: mặc dù
- when: khi
- so: vì vậy
Dịch: Bởi vì trời đang mưa to nên chúng tôi sẽ hủy bỏ buổi cắm trại ngoài trời.
Câu 26:
This is the ________ building in the town.
Đáp án đúng là: D
So sánh hơn nhất với tính từ dài: the + adj-est
Dịch: Đây là tòa nhà cao nhất trong thị trấn.
Câu 27:
My dad ______ the basketball match on TV last Monday.
Đáp án đúng là: C
Last Monday => thì quá khứ đơn
Dịch: Bố tôi xem trận bóng rổ trên TV vào thứ hai tuần trước.
Câu 28:
My aunt and uncle ______ Da Lat last spring.
Đáp án đúng là: B
Last spring => thì quá khứ đơn
Dịch: Dì và chú tôi đi Đà Lạt vào mùa xuân năm ngoái.
Câu 29:
________ the programme is late, we will wait to watch it.
Đáp án đúng là: B
- because: bởi vì
- although: mặc dù
- when: khi
- so: vì vậy
Dịch: Mặc dù chương trình bị trễ nhưng chúng tôi sẽ đợi để xem nó.
Câu 30:
This is the ________ building in the town.
Đáp án đúng là: B
So sánh hơn nhất với tính từ dài: the most + adj + N
Dịch: Đây là tòa nhà đẹp nhất trong thị trấn.
Câu 31:
I'd like some rice because I'm _______.
Đáp án đúng là: C
- thirsty: khát
- thin: gầy
- hungry: đói
- full: no
Dịch: Tôi muốn ăn một chút cơm vì tôi đang đói.
Câu 32:
He ______ very tired and thirsty.
Đáp án đúng là: D
Chủ ngữ số ít => chia động từ
Dịch: Anh ấy rất mệt và khát.
Câu 33:
Hoa _______ her motorbike at the moment.
Đáp án đúng là: C
At the moment => hiện tại tiếp diễn
Dịch: Hoa đang lái xe máy.
Câu 34:
________ rice does Thinh want?
Đáp án đúng là: B
How much hỏi số lượng đi với danh từ không đếm được.
Dịch: Thịnh muốn bao nhiêu gạo?
Câu 35:
Look! Hanh ________ football.
Đáp án đúng là: D
Trong câu có những từ như “Look!”… thì vế sau thường chia ở hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Nhìn kìa! Hạnh đang chơi bóng đá.
Câu 36:
Now, she ________ aerobics.
Đáp án đúng là: A
Now => thì hiện tại tiếp diễn
Dịch: Bây giờ cô ấy đang tập aerobics.
Câu 37:
How ___________ oranges does Thu want?
Đáp án đúng là: B
How many hỏi số lượng đi với danh từ đếm được.
Dịch: Thu muốn bao nhiêu quả cam?
Câu 38:
How ___________ are two cakes? – They’re 50.000 dong.
Đáp án đúng là: C
How much + tobe + N…?: giá bao nhiêu?
Dịch: Hai cái bánh bao nhiêu tiền? – 50000 đồng.
Câu 39:
Hung and Huy are hungry. They would like some ___________.
Đáp án đúng là: B
- orange juice: nước cam ép
- bread: bánh mì
- soda: nước có ga
- water: nước
Dịch: Hùng và Huy đang đói. Họ muốn ăn một chút bánh mì.
Câu 40:
My friends ___________ table tennis now.
Đáp án đúng là: C
Now => hiện tại tiếp diễn
Dịch: Bạn tôi đang chơi bóng bàn.