Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 5)
-
6688 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose one word that has different sound in underlined part from other: eye, leg, lettuce, red
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /ʊ/, còn lại là /aʊ/.
Câu 2:
Choose one word that has different sound in underlined part from other: nose, soda, coffee, potato
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /ɪ/, còn lại là /aɪ/.
Câu 3:
Choose one word that has different sound in underlined part from other: fish, tied, thin, finger
Đáp án đúng là: D
Đáp án D nhấn âm thứ 2, còn lại nhấn âm đầu.
Câu 4:
Indicate the word that differs from the other three in the position primary stress: History, Geography, Literature, English
Đáp án đúng là: B
Đáp án B nhấn âm thứ 2, còn lại nhấn âm đầu.
Câu 5:
Read the text and choose the best answer
Phong likes jogging very much. Every morning he (5) ______ with his father. When it is warm, Phong goes (6) _______ in a small river with his uncle. Phong travels a lot. (7) ______ summer, he (8) _______ going to visit Ha Long Bay with his family. He is going to stay in a small hotel for two weeks.
Đáp án đúng là: C
Every morning => thì hiện tại đơn
Chủ ngữ số ít => chia động từ
Dịch: Vào mỗi buổi sáng, anh ấy đi bộ với bố.
Câu 6:
Đáp án đúng là: D
Go fishing: câu cá
Dịch: Khi trời ấm, Phong đi câu cá ở một con sông nhỏ với bác anh ấy.
Câu 7:
Đáp án đúng là: B
- those + N(số nhiều): kia
- this + N(số ít): này
- that + N(số ít): kia
- these + N(số nhiều): này
Dịch: Mùa hè này,…
Câu 8:
Đáp án đúng là: C
This summer => thì tương lai đơn
Dịch: Mùa hè này, anh ấy sẽ đi Vịnh Hạ Long với gia đình.
Câu 9:
Read the text and answer the questions
There are four people in Tam's family, his parents, his sister and him. Tam's father is an engineer. Everyday he goes to work at 7 o'clock. Tam's mother is a doctor. She works in a hospital in the town. She goes to work at 6.30. His sister is a student at Hanoi National University. She is twenty years old. Tam is twelve. He is a student at Quang Trung School
How many people are there in Tan's family?
Đáp án đúng là: C
Dẫn chứng ở câu “There are four people in Tam's family, his parents, his sister and him.”
Dịch: Nhà Tâm có 4 người, bố mẹ, chị gái và anh ấy.
Câu 10:
What does Tam do?
Đáp án đúng là: D
Dẫn chứng ở câu “He is a student at Quang Trung School.”
Dich: Anh ấy là học sinh trường Quang Trung.
Câu 11:
What does Tam's father do?
Đáp án đúng là: B
Dẫn chứng ở câu “Tam's father is an engineer.”
Dịch: Bố Tâm là một kĩ sư.
Câu 12:
Where does Tam's mother work?
Đáp án đúng là: A
Dẫn chứng ở câu “She works in a hospital in the town.”
Dịch: Cô ấy làm việc ở một bệnh viện trong thị trấn.
Câu 13:
Choose the word or phrase that best fits each gap in the following passage.
There are four (13).............. in a year in Great Britain. (14)............... are spring, summer, autumn and winter. There are (15).................. flowers in the (16)……….. July and August are the (17)................. months in England. The (18)................ months are January and February. (19)............... the winter, the weather is often very cold (32°F or 0°C). It is (20)............., wet and windy and it sometimes snows between December and March.
Đáp án đúng là: B
- months: tháng
- seasons: mùa
- weeks: tuần
- holidays: kì nghỉ
Dịch: Có 4 kì nghỉ trong một năm ở nước Anh.
Câu 14:
Đáp án đúng là: D
- it (is/was): nó
- what: cái gì
- how many: bao nhiêu
- they (are/were): chúng
Dịch: Chúng là xuân, hạ, thu và đông.
Câu 15:
Đáp án đúng là: D
A lot of + danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm: nhiều
Many + danh từ đếm được số nhiều: nhiều
Much + danh từ không đếm được: nhiều
Dịch: Có rất nhiều hoa…
Câu 16:
Đáp án đúng là: A
- spring: mùa xuân
- summer: mùa hè
- autumn: mùa thu
- winter: mùa đông
Dịch: Có rất nhiều hoa vào mùa xuân.
Câu 17:
Đáp án đúng là: A
So sánh hơn nhất với tính từ ngắn: the + adj-est => loại C, D
Dựa vào nghĩa => loại B
Dịch: Tháng 7, 8 là những tháng nóng nhất.
Câu 18:
Đáp án đúng là: D
So sánh hơn nhất với tính từ ngắn: the + adj-est => loại A, B
Dựa vào nghĩa => loại C
Dịch: Tháng lạnh nhất là tháng 1, 2.
Câu 19:
Đáp án đúng là: B
In + mùa
Dịch: Vào mùa đông, thời tiết thường rất lạnh (32oF hoặc 0oC).
Câu 20:
Đáp án đúng là: A
Nó thường lạnh, ẩm và có gió, thỉnh thoảng có tuyết vào khoảng từ tháng 12 – tháng 3.
Câu 21:
Hoa has an.................face.
Đáp án đúng là: C
Sau an là một danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng nguyên âm.
Dịch: Hoa có một gương mặt trái xoan.
Câu 22:
I'm tired! I'd like........... down.
Đáp án đúng là: C
Would like to V: muốn làm gì
Dịch: Tôi mệt quá! Tôi muốn ngồi xuống.
Câu 23:
Ha............. aerobics every day.
Đáp án đúng là: D
Do aerobics: tập thể dục nhịp điệu
Dịch: Hà tập thể dục nhịp điệu mỗi ngày.
Câu 24:
Ha............. aerobics every day.
Đáp án đúng là: D
Do aerobics: tập thể dục nhịp điệu
Dịch: Hà tập thể dục nhịp điệu mỗi ngày.
Câu 25:
Ba and Hoa often listen to music in................ free time.
Đáp án đúng là: D
Ba and Hoa => their (của họ)
Dịch: Ba và Hoa thường nghe nhạc vào thời gian rảnh.
Câu 26:
Ho Chi Minh City is.................... Da Nang City.
Đáp án đúng là: C
So sánh hơn với tính từ ngắn: adj-er than => Loại A, B
Dựa vào nghĩa => loại D
Dịch: Thành phố Hồ Chí Minh lớn hơn thành phố Đà Nẵng.
Câu 27:
Children.......... a lot of fruit juice every day.
Đáp án đúng là: A
Every day => hiện tại đơn
Dịch: Bọn trẻ uống rất nhiều nước ép mỗi ngày.
Câu 28:
Lan................... to music now.
Đáp án đúng là: B
Now => hiện tại tiếp diễn
Dịch: Lan đang nghe nhạc.
Câu 29:
I.............................books every day.
Đáp án đúng là: C
Every day => thì hiện tại đơn
Dịch: Tôi đọc sách mỗi ngày
Câu 30:
How..........................do you go fishing?
Đáp án đúng là: D
How often hỏi về tần suất.
Dịch: Bạn có hay đi câu cá không?
Câu 31:
What do you do...................your free time?
Đáp án đúng là: A
In sb’s free time: trong thời gian rảnh
Dịch: Bạn làm gì vào thời gian rảnh?
Câu 32:
It is........................... in the summer.
Đáp án đúng là: C
- cold: lạnh
- cool: mát mẻ
- hot: nóng
- warm: ấm
Dịch: Thời tiết thì nóng vào mùa hè.
Câu 33:
We often...........................swimming in the Summer.
Đáp án đúng là: D
Go swimming: bơi lội
Dịch: Chúng tôi thường đi bơi vào mùa hè.
Câu 34:
It is cool in the...............................
Đáp án đúng là: A
- fall: mùa thu
- spring: mùa xuân
- winter: mùa đông
- summer: mùa hè
Dịch: Thời tiết mát mẻ vào mùa thu.
Câu 35:
It is cool in the.............................
Đáp án đúng là: A
- fall: mùa thu
- spring: mùa xuân
- winter: mùa đông
- summer: mùa hè
Dịch: Thời tiết mát mẻ vào mùa thu.
Câu 36:
Mai .... bed at 10 p.m every night.
Đáp án đúng là: B
Every night => hiện tại đơn
Chủ ngữ số ít => chia động từ
Dịch: Mai đi ngủ lúc 10h mỗi tối.
Câu 37:
We should .... morning exercise.
Đáp án đúng là: A
Should Vinf: nên làm gì
Dịch: Chúng ta nên tập thể dục buổi sáng.
Câu 38:
We should .... morning exercise.
Đáp án đúng là: A
Should Vinf: nên làm gì
Dịch: Chúng ta nên tập thể dục buổi sáng.
Câu 39:
My uncle sometimes .... to the radio
Đáp án đúng là: B
Sometimes => hiện tại đơn
Chủ ngữ số ít => chia động từ
Dịch: Bác tôi thỉnh thoảng nghe đài.
Câu 40:
They .... TV now.
Đáp án đúng là: C
Now => thì hiện tại tiếp diễn
Dịch: Họ đang xem TV.