Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 giữa học kì 2 có đáp án (Đề 9)

  • 6268 lượt thi

  • 37 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chọn một từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại. Khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với từ chọn.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /ɪ/, còn lại là /e/.


Câu 2:

Chọn một từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại. Khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với từ chọn.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /ʌ/, còn lại là /ju:/.


Câu 3:

Chọn một từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại. Khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với từ chọn.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /æ/, còn lại là /ə/.


Câu 4:

Chọn một từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại. Khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với từ chọn.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /k/, còn lại là âm câm.


Câu 5:

Chọn một từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại. Khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với từ chọn.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /ɪ/, còn lại là /aɪ/.


Câu 7:

Is ______ any supermarkets near your house? 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Tobe + there…: có cái gì?

Dịch: Có cái siêu thị nào ở gần nhà bạn không?


Câu 8:

At an intersection, you ______ slow down.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- must: phải làm gì

- mustn’t: cấm làm gì

- can: có thể

- could: có thể

Dịch: Khi bạn ở giao lộ thì bạn phải đi chậm.


Câu 9:

______ are where farmers often grow rice
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Rice paddies = Paddy fields: cánh đồng

Dịch: Những cánh đồng là nơi những nông dân thường trồng lúa. 


Câu 10:

They are ______ and they have no time for a hoilday
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- full: no

- busy: bận rộn

- hard: chăm chỉ

- hurry: nhanh lên

Dịch: Họ bận rộn và không có thời gian để đi nghỉ mát.


Câu 11:

They always play basketball in the backyard  ______ Sunday morning.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Có thứ sẽ đi với “on”.

Dịch: Họ luôn chơi bóng rổ ở sân sau vào sáng chủ nhật.


Câu 12:

Oh my gosh! It’s raining cats and dogs outside. The phrase raining cats and dogs means raining ______.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

raining cats and dogs  = heavily: (mưa) nặng hạt

Dịch: Trời ơi, bên ngoài mưa to quá.


Câu 13:

______ are which a lot of ethnic minorities are living in 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- villas: biệt thự

- apartments: căn hộ

- stilt houses: nhà sàn

- plazas: trung tâm mua sắm

Dịch: Nhà sàn là nơi rất nhiều dân tộc thiểu số sống.


Câu 14:

How ______ is a cup of tea? - 15.000 dong.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

How much + tobe + N: hỏi giá

Dịch: Ly trà này bao nhiêu tiền vậy?


Câu 15:

My mother always gets ______ very early.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Get up: thức dậy

Dịch: Mẹ tôi luôn thức dậy rất sớm.


Câu 16:

What time ________Nam (get) ________ up every day?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: does/get

Every day => thì hiện tại đơn

Dịch: Mọi ngày Nam dậy lúc mấy giờ?


Câu 17:

The Sun (rise) ________ in the East.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: rises

Nêu lên một sự thật hiển nhiên => thì hiện tại đơn

Chủ ngữ số ít => chia động từ

Dịch: Mặt trời mọc ở đằng đông.


Câu 18:

People shouldn`t (drink) ________ too much coffee. It (not be) ________ good for their health.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: drink/isn’t

Shouldn’t + Vinf: nên làm gì

Nêu lên một sự thật hiển nhiên => thì hiện tại đơn

Dịch: Mọi người không nên uống quá nhiều cà phê. Nó thì không tốt cho sức khỏe.


Câu 20:

He has many (2)______ to do after class in the afternoon.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- books: sách

- friends: bạn bè

- rulers: thước

- notebooks: vở ghi

Dịch: Vào thứ hai và thứ tư, anh ấy giúp đỡ bạn học tiếng Anh.


Câu 21:

Wednesday, he helps his (3)______ with their English.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Play basketball: chơi bóng rổ

Dịch: Vào thứ sáu, họ chơi bóng rổ.


Câu 22:

On Friday, he (4)______ basketball.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

With sb: với ai

Dịch: Anh ấy đến công viên hoặc bảo tàng với bố mẹ và chị gái.


Câu 23:

He goes to the park or museum (5)______ his parents and his sister (6)______ Saturday.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

On + thứ

Dịch: Anh ấy đến công viên hoặc bảo tàng với bố mẹ và chị gái vào thứ bảy.


Câu 24:

He goes to the park or museum (5)______ his parents and his sister (6)______ Saturday.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

At home: ở nhà

Dịch: Vào chủ nhật, anh ấy nghỉ ngơi ở nhà.


Câu 25:

On Sunday, he has a good rest (7)______ home and (8)______ his homework.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Do homework: làm bài tập về nhà

Dịch: Vào chủ nhật, anh ấy nghỉ ngơi ở nhà và làm bài tập về nhà.


Câu 27:

Why can few plants and animals live in Antarctica?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Because it is too cold for them.

Dẫn chứng ở câu “Few plants and animals can live on the land because it is too cold for them.”

Dịch: Rất ít cây cối và động vật có thể sống ở trên đất này bởi vì nó quá lạnh đối với chúng.


Câu 28:

Where do the scientists come from?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: They come from different countries.

Dẫn chứng ở câu “There are a few scientists from different countries who live and work on special bases in Antarctica.

Dịch: Có một số nhà khoa học đến từ nhiều quốc gia khác nhau họ sống và làm việc ở những khu vực đặc biệt ở Antarctica.


Câu 29:

How many tourist ships and planes come to see this strange land?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: There are a few tourist ships and planes.

Dẫn chứng ở câu “On midsummer’s day (June 22nd) there is daylight for 24 hours and so during this period a few tourist ships and planes come to see this strange land.”

Dịch: Vào những ngày giữa hè (22 tháng 6), có ánh sáng suốt 24 giờ và trong suốt khoảng thời gian này, một vài thuyền và máy bay chở du khách đến để thăm thú mảnh đất kì lạ này.


Câu 30:

What is always in Antartica?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: It’s the snow.

Dẫn chứng ở câu “The snow is always there- winter and summer.”

Dịch: Tuyết thì luôn có ở đây, cả đông lẫn hè.


Câu 31:

What is the height of that building?

→ How ____________________________________________?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: How high is that building?

What + tobe + the heigh of N = How high + tobe + N: hỏi độ cao

Dịch: Tòa nhà kia cao bao nhiêu?


Câu 32:

What about going swimming?

→ Why _____________________________________________?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Why don’t we go swimming?

What about Ving = Why don’t we Vinf: gợi ý làm gì

Dịch: Sao chúng ta không đi bơi đi?


Câu 33:

What about going swimming?

→ Why _____________________________________________?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Why don’t we go swimming?

What about Ving = Why don’t we Vinf: gợi ý làm gì

Dịch: Sao chúng ta không đi bơi đi?


Câu 34:

No one in the group is taller than Trung.

→ Trung _______________________________________________?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: Trung is the tallest in the group.

So sánh hơn nhất với tính từ ngắn: the + adj-est

Dịch: Trung cao nhất nhóm.


Câu 35:

No one in the group is taller than Trung.

→ Trung _______________________________________________?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: Trung is the tallest in the group.

So sánh hơn nhất với tính từ ngắn: the + adj-est

Dịch: Trung cao nhất nhóm.


Câu 36:

To the left of my school, there’s a bakery. To the right of my school, there’s a park.

→ My school ____________________________________________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: My school is between a bakery and a park.

Between A and B: giữa A và B

Dịch: Trường của tôi ở giữa một tiệm bánh và một công viên.


Câu 37:

How many students are there in your school?

→ How many students does _________________________?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: How many students does your school have?

How many + N(đếm được số nhiều) + are there…? = How many + N(đếm được số nhiều) + trợ động từ + S + Vinf?

Dịch: Trường bạn có bao nhiêu học sinh?


Bắt đầu thi ngay