IMG-LOGO

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 29)

  • 6410 lượt thi

  • 28 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Circle the word of which the underlined part is pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /aʊ/ còn lại là /oʊ/.


Câu 2:

Circle the word of which the underlined part is pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /z/ các đáp án còn lại là /iz/.


Câu 3:

Circle the word of which the underlined part is pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /ɔ:/ còn lại là /æ/.


Câu 4:

Circle the word of which the underlined part is pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /e/ còn lại phát âm là /ɪ/.


Câu 5:

What ............................. is her hair?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

What color + tobe + S?: hỏi màu sắc

Dịch: Tóc của cô ấy màu gì?


Câu 6:

I'd like some rice I'm ...............................

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- thirsty: khát

- thin: gầy

- hungry: đói

- full: no

Dịch: Tôi muốn một chút cơm, tôi đang đói.


Câu 7:

............................... sports do you play?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi lựa chọn dùng từ hỏi which.

Dịch: Môn thể thao nào mà bạn chơi?


Câu 8:

He ..............................very tired and thirsty.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Chủ ngữ số ít => chịa động từ

Dịch: Anh ấy thấy rất đói và khát.


Câu 9:

She ............................. her motorbike at the moment.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- at the moment => thì hiện tại tiếp diễn

- chủ ngữ số ít => dùng tobe “is”

Dịch: Cô ấy đang lái xe máy bây giờ.


Câu 10:

What is there ............................. lunch?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch: Có cái gì cho bữa trưa?


Câu 11:

................................. rice does his father want?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

How much dùng để hỏi số lượng và đi với danh từ không đếm được.

Dịch: Bố anh ấy muốn bao nhiêu cơm?


Câu 12:

What would you ..................................?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

What + would + S + like?: Hỏi ai muốn cái gì

Dịch: Bạn muốn cái gì?


Câu 13:

He (feel) ................................. hot and thirsty. He would like some cold water.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: feels

Chủ ngữ số ít => chia động từ

Dịch: Anh ấy thấy nóng và khát. Anh ấy muốn một chút nước lạnh.


Câu 14:

Look! She (play) ................................... football.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: is playing

Thường khi câu bắt đầu bằng những từ như “look!” thì vế sau chia thì hiện tại tiếp diễn.

Dịch: Nhìn kìa! Cô ấy đang đá bóng.


Câu 15:

They (not ride) ................................... a bicycle to school every day. They walk.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: don’t ride

Every day => hiện tại đơn

Dịch: Họ không đi xe đạp tới trường mỗi ngày. Họ đi bộ.


Câu 16:

Lan is hungry. She would like (eat) ................................ some noodles.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: to eat

Would like to V: muốn làm gì

Dịch: Lan đói. Cô ấy muốn ăn một chút mì.


Câu 17:

1. a bottle of

B

a. cooking oil

b. rice

c. tea

d. soap

Xem đáp án

Đáp án đúng là: a

a bottle of cooking oil: một chai dầu ăn


Câu 18:

2. a packet of

B

a. cooking oil

b. rice

c. tea

d. soap

Xem đáp án

Đáp án đúng là: c

a packet of tea: một gói trà


Câu 19:

3. a bar of

B

a. cooking oil

b. rice

c. tea

d. soap

Xem đáp án

Đáp án đúng là: d

a bar of soap: một bánh xà phòng


Câu 20:

4. a kilo of

B

a. cooking oil

b. rice

c. tea

d. soap

Xem đáp án

Đáp án đúng là: b

a kilo of rice: một cân gạo


Câu 23:

Who does Lan have dinner with?

->..............................................................................................................................
Xem đáp án

Đáp án đúng là: She has dinner with her parents.

Dẫn chứng ở câu “Lan has dinner with her parents at home at seven o'clock.

Dịch: Lan có bữa tối với bố mẹ cô ấy ở nhà vào lúc 7 giờ.


Câu 24:

Why does she like dinner?

->....................................................................................................................
Xem đáp án

Đáp án đúng là: Because it is a big and happy meal of the day.

Dẫn chứng ở câu “Lan likes dinner because it is a big and happy meal of the day.

Dịch: Lan thích bữa tối bởi vì nó là một bữa ăn lớn và vui vẻ của ngày.


Câu 25:

doing/ I/ in/ the library/ am/ homework/ my/.

->.......................................................................................................................
Xem đáp án

Đáp án đúng là: I am doing my homework in the library.

Thì hiện tại tiếp diễn: S + is/am/are+ Ving

Dịch: Tôi đang làm bài tập về nhà ở thư viện.


Câu 26:

you/ what time/ go/ school/ do/ to/?

->..........................................................................................................................

Xem đáp án

Đáp án đúng là: What time do you go to school?

What time + trợ động từ + S + Vinf?: hỏi thời gian

Dịch: Bạn đến trường lúc mấy giờ?


Câu 27:

in/ my father/ often/ the evening/ watches/ television/.

->..................................................................................................................................

Xem đáp án

Đáp án đúng là: My father often watches television in the evening.

Thì hiện tại đơn: S + V(s/es)

Dịch: Bố tôi thường xem TV vào buổi tối.


Câu 28:

Ba and his mother/ in/ Are/ living room/ the/?

->............................................................................................................................
Xem đáp án

Đáp án đúng là: Are Ba and his mother in the living room?

Dịch: Ba và mẹ anh ấy đang ở trong phòng khách phải không?


Bắt đầu thi ngay